ĐẠI HỌC HUẾ TRƯỜNG ĐH NÔNG LÂM |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
LÝ LỊCH CÁ NHÂN
1. Họ và tên: NGUYỄN QUỐC HUY | |||||||||||||||||
2. Năm sinh: 1988 3. Nam/Nữ: Nam | |||||||||||||||||
4. Chức danh GS, PGS: Năm được phong: Học vị: Kỹ sư Năm đạt học vị: 2011 |
|||||||||||||||||
5. Chức danh nghiên cứu: Chức vụ: | |||||||||||||||||
6. Địa chỉ nhà riêng: Tây Thượng, Phú Thượng, Phú Vang, Thừa Thiên Huế | |||||||||||||||||
7. Điện thoại: CQ: 054 3514294 NR: Mobile: 0914958795 8. Fax: 054 3524923 E-mail: nguyenhuyck@gmail.com |
|||||||||||||||||
9. Đơn vị công tác: Khoa Cơ Khí Công Nghệ – trường Đại học Nông Lâm Huế Địa chỉ Cơ quan: 102 Phùng Hưng – Huế Điện thoại Cơ quan: 054 3514294 |
|||||||||||||||||
10. Quá trình đào tạo | |||||||||||||||||
Bậc đào tạo |
Nơi đào tạo |
Chuyên môn | Năm tốt nghiệp | ||||||||||||||
Đại học | Đại học Nông Lâm Huế | Cơ Khí | 2010 | ||||||||||||||
11. Quá trình công tác | |||||||||||||||||
Thời gian(Từ năm … đến năm…) |
Vị trí công tác |
Cơ quan công tác | Địa chỉ Cơ quan | ||||||||||||||
2011 – nay | Nghiên cứu viên | Khoa Cơ Khí Công Nghệ – Đại học Nông Lâm Huế | 102 Phùng Hưng | ||||||||||||||
12. Các công trình KHCN công bố chủ yếu (Liệt kê công trình tiêu biểu đã công bố trong 10 năm gần nhất) |
|||||||||||||||||
TT | Tên công trình (bài báo, công trình…) |
Là tác giả hoặc đồng tác giả công trình |
Nơi công bố (tên tạp chí đã đăng công trình) |
Năm công bố |
|||||||||||||
1 | |||||||||||||||||
2 | |||||||||||||||||
13. Số lượng văn bằng bảo hộ sở hữu trí tuệ đã được cấp (nếu có) | |||||||||||||||||
TT | Tên và nội dung văn bằng | Năm cấp văn bằng | |||||||||||||||
14. Số công trình được áp dụng trong thực tiễn (nếu có) | |||||||||||||||||
TT |
Tên công trình |
Hình thức, quy mô, địa chỉ áp dụng | Thời gian (bắt đầu – kết thúc) |
||||||||||||||
15. Các đề tài, dự án, nhiệm vụ KHCN đã chủ trì hoặc tham gia (trong 5 năm gần đây – nếu có) |
|||||||||||||||||
Tên đề tài,dự án,nhiệm vụ đã chủ trì | Thời gian (bắt đầu – kết thúc) |
Thuộc Chương trình (nếu có) |
Tình trạng đề tài (đã nghiệm thu/ chưa nghiệm thu) |
||||||||||||||
Tên đề tài,dự án,nhiệm vụ đã tham gia | Thời gian (bắt đầu – kết thúc) |
Thuộc Chương trình (nếu có) |
Tình trạng đề tài (đã nghiệm thu, chưa nghiệm thu) |
||||||||||||||
16. Giải thưởng (về KH&CN, về chất lượng sản phẩm,… – nếu có) |
|||||||||||||||||
TT | Hình thức và nội dung giải thưởng | Năm tặng thưởng | |||||||||||||||
17. Các học phần đang giảng dạy tại Trường Đại học Nông Lâm Huế | |||||||||||||||||
TT | Tên học phần | Số tín chỉ | |||||||||||||||
1 | Thực hành Động lực | ||||||||||||||||
2 | Thực hành máy nông nghiệp | ||||||||||||||||
2 | Thực tập giáo trình, rèn nghề và thao tác nghề | ||||||||||||||||
Xác nhận của thủ trưởng đơn vị
Theo:
ĐẠI HỌC HUẾ TRƯỜNG ĐH NÔNG LÂM |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
LÝ LỊCH CÁ NHÂN
1. Họ và tên: NGUYỄN QUỐC HUY | |||||||||||||||||
2. Năm sinh: 1988 3. Nam/Nữ: Nam | |||||||||||||||||
4. Chức danh GS, PGS: Năm được phong: Học vị: Kỹ sư Năm đạt học vị: 2011 |
|||||||||||||||||
5. Chức danh nghiên cứu: Chức vụ: | |||||||||||||||||
6. Địa chỉ nhà riêng: Tây Thượng, Phú Thượng, Phú Vang, Thừa Thiên Huế | |||||||||||||||||
7. Điện thoại: CQ: 054 3514294 NR: Mobile: 0914958795 8. Fax: 054 3524923 E-mail: nguyenhuyck@gmail.com |
|||||||||||||||||
9. Đơn vị công tác: Khoa Cơ Khí Công Nghệ – trường Đại học Nông Lâm Huế Địa chỉ Cơ quan: 102 Phùng Hưng – Huế Điện thoại Cơ quan: 054 3514294 |
|||||||||||||||||
10. Quá trình đào tạo | |||||||||||||||||
Bậc đào tạo |
Nơi đào tạo |
Chuyên môn | Năm tốt nghiệp | ||||||||||||||
Đại học | Đại học Nông Lâm Huế | Cơ Khí | 2010 | ||||||||||||||
11. Quá trình công tác | |||||||||||||||||
Thời gian(Từ năm … đến năm…) |
Vị trí công tác |
Cơ quan công tác | Địa chỉ Cơ quan | ||||||||||||||
2011 – nay | Nghiên cứu viên | Khoa Cơ Khí Công Nghệ – Đại học Nông Lâm Huế | 102 Phùng Hưng | ||||||||||||||
12. Các công trình KHCN công bố chủ yếu (Liệt kê công trình tiêu biểu đã công bố trong 10 năm gần nhất) |
|||||||||||||||||
TT | Tên công trình (bài báo, công trình…) |
Là tác giả hoặc đồng tác giả công trình |
Nơi công bố (tên tạp chí đã đăng công trình) |
Năm công bố |
|||||||||||||
1 | |||||||||||||||||
2 | |||||||||||||||||
13. Số lượng văn bằng bảo hộ sở hữu trí tuệ đã được cấp (nếu có) | |||||||||||||||||
TT | Tên và nội dung văn bằng | Năm cấp văn bằng | |||||||||||||||
14. Số công trình được áp dụng trong thực tiễn (nếu có) | |||||||||||||||||
TT |
Tên công trình |
Hình thức, quy mô, địa chỉ áp dụng | Thời gian (bắt đầu – kết thúc) |
||||||||||||||
15. Các đề tài, dự án, nhiệm vụ KHCN đã chủ trì hoặc tham gia (trong 5 năm gần đây – nếu có) |
|||||||||||||||||
Tên đề tài,dự án,nhiệm vụ đã chủ trì | Thời gian (bắt đầu – kết thúc) |
Thuộc Chương trình (nếu có) |
Tình trạng đề tài (đã nghiệm thu/ chưa nghiệm thu) |
||||||||||||||
Tên đề tài,dự án,nhiệm vụ đã tham gia | Thời gian (bắt đầu – kết thúc) |
Thuộc Chương trình (nếu có) |
Tình trạng đề tài (đã nghiệm thu, chưa nghiệm thu) |
||||||||||||||
16. Giải thưởng (về KH&CN, về chất lượng sản phẩm,… – nếu có) |
|||||||||||||||||
TT | Hình thức và nội dung giải thưởng | Năm tặng thưởng | |||||||||||||||
17. Các học phần đang giảng dạy tại Trường Đại học Nông Lâm Huế | |||||||||||||||||
TT | Tên học phần | Số tín chỉ | |||||||||||||||
1 | Thực hành Động lực | ||||||||||||||||
2 | Thực hành máy nông nghiệp | ||||||||||||||||
2 | Thực tập giáo trình, rèn nghề và thao tác nghề | ||||||||||||||||
Xác nhận của thủ trưởng đơn vị