ĐẠI HỌC HUẾ TRƯỜNG ĐH NÔNG LÂM |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
LÝ LỊCH KHOA HỌC
1. Họ và tên: TRẦN NGỌC KHIÊM | |||||||||||||||||
2. Năm sinh: 1975 3. Nam/Nữ: Nam | |||||||||||||||||
4. Chức danh GS, PGS: Năm được phong: Học vị: Thạc sỹ Năm đạt học vị: 2003 |
|||||||||||||||||
5. Chức danh nghiên cứu: Chức vụ: | |||||||||||||||||
6. Địa chỉ nhà riêng: 100 Triệu Quang Phục,TP Huế | |||||||||||||||||
7. Điện thoại: CQ: 0543514294 NR: Mobile: 0905130438 8. Fax: E-mail: khiembq@gmail.com |
|||||||||||||||||
9. Đơn vị công tác: Khoa Cơ khí – Công nghệ, Trường Đại học Nông Lâm Huế Địa chỉ Cơ quan: 102 Phùng Hưng, TP Huế Điện thoại Cơ quan: |
|||||||||||||||||
10. Quá trình đào tạo | |||||||||||||||||
Bậc đào tạo |
Nơi đào tạo |
Chuyên môn | Năm tốt nghiệp | ||||||||||||||
Đại học | Trường Đại học Bách khoa Đà Nẵng | Công nghệ thực phẩm | 1999 | ||||||||||||||
Cao học | Đại học Đà Nẵng | Công nghệ thực phẩm | 2003 | ||||||||||||||
Nghiên cứu sinh | Đại học Đà Nẵng | Công nghệ thực phẩm và đồ uống | – | ||||||||||||||
11. Quá trình công tác | |||||||||||||||||
Thời gian(Từ năm … đến năm…) |
Vị trí công tác |
Cơ quan công tác | Địa chỉ Cơ quan | ||||||||||||||
Từ 2000 đến 2013 | Giảng viên | Khoa Cơ khí Công nghệ Trường ĐHNL Huế | 102 Phùng Hưng, TP Huế | ||||||||||||||
12. Các công trình KHCN công bố chủ yếu (Liệt kê công trình tiêu biểu đã công bố trong 10 năm gần nhất) |
|||||||||||||||||
TT | Tên công trình (bài báo, công trình…) |
Là tác giả hoặc đồng tác giả công trình |
Nơi công bố (tên tạp chí đã đăng công trình) |
Năm công bố |
|||||||||||||
13. Số lượng văn bằng bảo hộ sở hữu trí tuệ đã được cấp (nếu có) | |||||||||||||||||
TT | Tên và nội dung văn bằng | Năm cấp văn bằng | |||||||||||||||
14. Số công trình được áp dụng trong thực tiễn (nếu có) | |||||||||||||||||
TT |
Tên công trình |
Hình thức, quy mô, địa chỉ áp dụng | Thời gian (bắt đầu – kết thúc) |
||||||||||||||
1 | Thiết kế, chế tạo máy sấy lạnh để sấy nấm | Chuyển giao thiết bị và công nghệ tại trại giam Đồng Sơn,Bộ Công an | 2009 -2010 | ||||||||||||||
2 | Thiết kế, chế tạo máy sấy tĩnh vỹ ngang để sấy lúa giống | Chuyển giao thiết bị và công nghệ tại các hợp tác xã nông nghiệp trên Điện Bàn, Duy Xuyên tỉnh Quảng Nam, Yên Định tỉnh Thanh Hóa | 2000 -2013 | ||||||||||||||
15. Các đề tài, dự án, nhiệm vụ KHCN đã chủ trì hoặc tham gia (trong 5 năm gần đây – nếu có) |
|||||||||||||||||
Tên đề tài,dự án,nhiệm vụ đã chủ trì | Thời gian (bắt đầu – kết thúc) |
Thuộc Chương trình (nếu có) |
Tình trạng đề tài (đã nghiệm thu/ chưa nghiệm thu) |
||||||||||||||
Nghiên cứu sử dụng hóa chất cho phép nhằm kéo dài thời hạn bảo quản xoài tươi. Nghiên cứu chế biến kẹo từ cau tươi Nghiên cứu sản xuất màng bao Chitosan phục vụ bảo quản quả tươi Nghiên cứu chiết tách catechin từ lá chè ứng dụng trong công nghiệp thực phẩm Nghiên cứu sấy một số nguyên liệu có hoạt tính sinh học bằng công nghệ sấy thăng hoa |
2002
2005 2006 2007 2009-2010 |
Đề tài cấp trường
Đề tài cấp trường Đề tài cấp trường Đề tài cấp trường Đề tài cấp trường |
Đã nghiệm thu
Đã nghiệm thu Đã nghiệm thu Đã nghiệm thu Đã nghiệm thu
|
||||||||||||||
Tên đề tài,dự án,nhiệm vụ đã tham gia | Thời gian (bắt đầu – kết thúc) |
Thuộc Chương trình (nếu có) |
Tình trạng đề tài (đã nghiệm thu, chưa nghiệm thu) |
||||||||||||||
Nghiên cứu chế biến một số sản phẩm từ sen phục vụ tiêu dùng. Trường Đại học Nông Lâm Huế. | 2002-2003 | Đề tài cấp bộ | Đã nghiệm thu | ||||||||||||||
Đánh giá tổn thất nông sản sau thu hoạch và đề xuất giải pháp cho công đoạn sau thu hoạch một cách bền vững tại tỉnh Quảng Ngãi, Việt Nam; | 2002 – 2004 | Đề tài cấp tỉnh | Đã nghiệm thu | ||||||||||||||
16. Giải thưởng (về KH&CN, về chất lượng sản phẩm,… – nếu có) |
|||||||||||||||||
TT | Hình thức và nội dung giải thưởng | Năm tặng thưởng | |||||||||||||||
17. Các học phần đang giảng dạy tại Trường Đại học Nông Lâm Huế | |||||||||||||||||
TT | Tên học phần | Số tín chỉ | |||||||||||||||
1 | Kỹ thuật thực phẩm | 4 | |||||||||||||||
2 | Cơ sở kỹ thuật thực phẩm | 2 | |||||||||||||||
3 | Công nghệ chế biến lương thực | 2 | |||||||||||||||
Theo:
ĐẠI HỌC HUẾ TRƯỜNG ĐH NÔNG LÂM |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
LÝ LỊCH KHOA HỌC
1. Họ và tên: TRẦN NGỌC KHIÊM | |||||||||||||||||
2. Năm sinh: 1975 3. Nam/Nữ: Nam | |||||||||||||||||
4. Chức danh GS, PGS: Năm được phong: Học vị: Thạc sỹ Năm đạt học vị: 2003 |
|||||||||||||||||
5. Chức danh nghiên cứu: Chức vụ: | |||||||||||||||||
6. Địa chỉ nhà riêng: 100 Triệu Quang Phục,TP Huế | |||||||||||||||||
7. Điện thoại: CQ: 0543514294 NR: Mobile: 0905130438 8. Fax: E-mail: khiembq@gmail.com |
|||||||||||||||||
9. Đơn vị công tác: Khoa Cơ khí – Công nghệ, Trường Đại học Nông Lâm Huế Địa chỉ Cơ quan: 102 Phùng Hưng, TP Huế Điện thoại Cơ quan: |
|||||||||||||||||
10. Quá trình đào tạo | |||||||||||||||||
Bậc đào tạo |
Nơi đào tạo |
Chuyên môn | Năm tốt nghiệp | ||||||||||||||
Đại học | Trường Đại học Bách khoa Đà Nẵng | Công nghệ thực phẩm | 1999 | ||||||||||||||
Cao học | Đại học Đà Nẵng | Công nghệ thực phẩm | 2003 | ||||||||||||||
Nghiên cứu sinh | Đại học Đà Nẵng | Công nghệ thực phẩm và đồ uống | – | ||||||||||||||
11. Quá trình công tác | |||||||||||||||||
Thời gian(Từ năm … đến năm…) |
Vị trí công tác |
Cơ quan công tác | Địa chỉ Cơ quan | ||||||||||||||
Từ 2000 đến 2013 | Giảng viên | Khoa Cơ khí Công nghệ Trường ĐHNL Huế | 102 Phùng Hưng, TP Huế | ||||||||||||||
12. Các công trình KHCN công bố chủ yếu (Liệt kê công trình tiêu biểu đã công bố trong 10 năm gần nhất) |
|||||||||||||||||
TT | Tên công trình (bài báo, công trình…) |
Là tác giả hoặc đồng tác giả công trình |
Nơi công bố (tên tạp chí đã đăng công trình) |
Năm công bố |
|||||||||||||
13. Số lượng văn bằng bảo hộ sở hữu trí tuệ đã được cấp (nếu có) | |||||||||||||||||
TT | Tên và nội dung văn bằng | Năm cấp văn bằng | |||||||||||||||
14. Số công trình được áp dụng trong thực tiễn (nếu có) | |||||||||||||||||
TT |
Tên công trình |
Hình thức, quy mô, địa chỉ áp dụng | Thời gian (bắt đầu – kết thúc) |
||||||||||||||
1 | Thiết kế, chế tạo máy sấy lạnh để sấy nấm | Chuyển giao thiết bị và công nghệ tại trại giam Đồng Sơn,Bộ Công an | 2009 -2010 | ||||||||||||||
2 | Thiết kế, chế tạo máy sấy tĩnh vỹ ngang để sấy lúa giống | Chuyển giao thiết bị và công nghệ tại các hợp tác xã nông nghiệp trên Điện Bàn, Duy Xuyên tỉnh Quảng Nam, Yên Định tỉnh Thanh Hóa | 2000 -2013 | ||||||||||||||
15. Các đề tài, dự án, nhiệm vụ KHCN đã chủ trì hoặc tham gia (trong 5 năm gần đây – nếu có) |
|||||||||||||||||
Tên đề tài,dự án,nhiệm vụ đã chủ trì | Thời gian (bắt đầu – kết thúc) |
Thuộc Chương trình (nếu có) |
Tình trạng đề tài (đã nghiệm thu/ chưa nghiệm thu) |
||||||||||||||
Nghiên cứu sử dụng hóa chất cho phép nhằm kéo dài thời hạn bảo quản xoài tươi. Nghiên cứu chế biến kẹo từ cau tươi Nghiên cứu sản xuất màng bao Chitosan phục vụ bảo quản quả tươi Nghiên cứu chiết tách catechin từ lá chè ứng dụng trong công nghiệp thực phẩm Nghiên cứu sấy một số nguyên liệu có hoạt tính sinh học bằng công nghệ sấy thăng hoa |
2002
2005 2006 2007 2009-2010 |
Đề tài cấp trường
Đề tài cấp trường Đề tài cấp trường Đề tài cấp trường Đề tài cấp trường |
Đã nghiệm thu
Đã nghiệm thu Đã nghiệm thu Đã nghiệm thu Đã nghiệm thu
|
||||||||||||||
Tên đề tài,dự án,nhiệm vụ đã tham gia | Thời gian (bắt đầu – kết thúc) |
Thuộc Chương trình (nếu có) |
Tình trạng đề tài (đã nghiệm thu, chưa nghiệm thu) |
||||||||||||||
Nghiên cứu chế biến một số sản phẩm từ sen phục vụ tiêu dùng. Trường Đại học Nông Lâm Huế. | 2002-2003 | Đề tài cấp bộ | Đã nghiệm thu | ||||||||||||||
Đánh giá tổn thất nông sản sau thu hoạch và đề xuất giải pháp cho công đoạn sau thu hoạch một cách bền vững tại tỉnh Quảng Ngãi, Việt Nam; | 2002 – 2004 | Đề tài cấp tỉnh | Đã nghiệm thu | ||||||||||||||
16. Giải thưởng (về KH&CN, về chất lượng sản phẩm,… – nếu có) |
|||||||||||||||||
TT | Hình thức và nội dung giải thưởng | Năm tặng thưởng | |||||||||||||||
17. Các học phần đang giảng dạy tại Trường Đại học Nông Lâm Huế | |||||||||||||||||
TT | Tên học phần | Số tín chỉ | |||||||||||||||
1 | Kỹ thuật thực phẩm | 4 | |||||||||||||||
2 | Cơ sở kỹ thuật thực phẩm | 2 | |||||||||||||||
3 | Công nghệ chế biến lương thực | 2 | |||||||||||||||