| LÝ LỊCH KHOA HỌC |
| 1. Họ và tên: Phan Đỗ Dạ Thảo |
|
| 2. Năm sinh: 1975 |
3. Giới tính: nữ |
|
| 4. Chức danh |
Năm được phong: |
| Bằng cấp: Kỹ sư |
Năm đạt học vị: |
|
| 5. Chức danh nghiên cứu: |
Chức vụ: |
|
| 6. Địa chỉ: số 2A kiệt 179 Nguyễn Lộ Trạch |
|
| 7. Điện thoại: |
Email: phandodathao@huaf.edu.vn |
| 8. Fax: |
|
| 9. Cơ quan – nơi làm việc của cán bộ khoa học: Khoa Cơ khí – Công nghệ, trường Đại học Nông Lâm, Đại học Huế |
| Tên người Lãnh đạo Cơ quan: Lê Văn An |
| Địa chỉ Cơ quan: 102 Phùng Hưng |
| Điện thoại Cơ quan: |
|
10. Quá trình đào tạo
| Bậc đào tạo |
Nơi đào tạo |
Chuyên môn |
Năm tốt nghiệp |
| 1993-1998 |
Trường ĐH Thủy sản Nha Trang |
Công nghệ chế biến thủy sản |
1998 |
|
|
|
|
|
| 11. Quá trình công tác |
| STT |
Thời gian bắt đầu |
Thời gian kết thúc |
Nơi công tác |
Công việc đảm trách |
| 1 |
2000 |
Nay |
Khoa Cơ khí – Công nghệ, trường ĐHNL |
Nghiên cứu viên |
| 2 |
|
|
|
|
| 3 |
|
|
|
|
|
|
12. Các công trình KHCN công bố
(Liệt kê công trình tiêu biểu đã công bố trong 10 năm gần nhất) |
| STT |
Tên bài báo |
Loại bài |
Loại tạp chí |
Ngôn ngữ |
Năm xuất bản |
Trang |
| 1 |
|
|
|
|
|
|
| 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 13. Số lượng văn bằng bảo hộ sở hữu trí tuệ đã được cấp (Nếu có) |
|
|
| 14. Số công trình được áp dụng trong thực tiễn (Nếu có) |
|
|
| 15. Các đề tài, dự án, nhiệm vụ KHCN đã chủ trì hoặc tham gia trong 5 năm gần đây (nếu có) |
| STT |
Tên đề tài |
Năm hoàn thành |
Phân loại đề tài |
Bổ sung lý lịch khoa học |
Trách nhiệm trong đề tài |
| 1 |
Bước đầu xây dựng quy trình chế biến mắm cá cơm chua theo phương pháp lên men truyền thống |
2011 |
Cấp trường |
|
Chủ trì |
| 2 |
|
|
|
|
|
| 3 |
|
|
|
|
|
|
|
16. Giải thưởng (Nếu có)
(Về KH&CN, về chất lượng sản phẩm,…) |
| STT |
Tên giải thưởng |
Nội dung |
Năm cấp |
| 1 |
|
|
|
| 2 |
|
|
|
|
|
| 17. Thành tựu hoạt động KH&CN và sản xuất kinh doanh khác (Nếu có) |
|
|