Bảng 1.1. Đề tài NCKH Sinh viên năm 2015
TT | Tên đề tài | Trưởng nhóm/ thành viên/ Lớp | Giáo viên hướng dẫn | Kinh phí (Triệu đồng) |
1 | Nghiên cứu thiết kế và chế tạo máy thái măng năng suất 50kg/giờ | Hoàng Định Phan Hợp Lê Tuấn Anh Nguyễn Khánh Nguyễn Văn Hậu (Lớp CNKTCK 46) |
Đỗ Minh Cường | 3,0 |
2 | Nghiên cứu ảnh hưởng của ăn mòn đến khả năng chịu lực của cấu kiện bê tông cốt thép dựa trên phân tích sự thay đổi các thông số cơ học và động lực học đặc trưng của cấu kiện. | 1. Lê Văn Hiếu 2. Nguyễn Huy Hoàng 3. Nguyễn Minh Dương 4. Võ Trường Thọ 5. Phạm Ngọc Sơn (Lớp CÔNG THÔN 47) |
TS.Phạm Việt Hùng ThS Nguyễn Trường Giang |
3 |
3 | Phân tích kinh tế – kỹ thuật của hệ thống điện mặt trời độc lập để cung cấp điện cho một số phụ tải nhỏ của ngôi nhà ở Huế | 1. Nguyễn Duy Tiến 2. Bùi Phú Đạt 3.Phạm Lương Hoàn 4. Hoàng Phi Long 5. Nguyễn Văn Tiến |
TS.Khương Anh Sơn | 3,0 |
4 | Tính toán thiết kế thiết bị xử lý nước thải sử dụng hạt chitosan | 1. Nguyễn Phúc Hải Long 2. Phạm Quang Vinh 3. Nguyễn Kế Thả 4. Hoàng Đình Trung (Lớp CÔNG THÔN 47) |
TS. Nguyễn Quang Lịch | 3,0 |
5 | Nghiên cứu đề xuất nguyên lý hoạt động bộ đo số liệu kiểm định kết cấu công trình quy mô phòng thí nghiệm dựa trên sự thay đổi các thông số đặc trưng động học của kết cấu. | Nguyễn Thanh Tùng Ngô Phước Như Anh Bạch Văn Thi La Đại Hiệp Lê Văn Việt (CNKTCK47) |
TS.Phạm Việt Hùng, ThS Nguyễn Trường Giang | 3,0 |
6 | Nghiên cứu tình hình sản xuất hạt sen trên địa bàn tỉnh thừa Thiên Huế và đề xuất thiết kế máy sấy hạt sen | Bạch Văn Thi Nguyễn Chánh Khang Lê Văn Việt Lê Thành Nhân Trần Hữu Giáp (Lớp CNKTCK 47 ) |
TS.Nguyễn Tiến Long | 3,0 |
7 | Nghiên cứu điều kiện nuôi cấy để thu nhận và tạo chế phẩm cellulose từ trichoderma harzianum.. | Nguyễn Thị Kim Uyên Nguyễn Thị Trinh Trương Nữ Thùy Trang. Nguyễn Đắc Thiện (CNKTCK47) |
ThS.Phan Thị Bé | 3,0 |
8 | Tách chiết và khảo sát khả năng kháng khuẩn từ dịch chiết chùm ngây. | 1. Hồ Thị Thanh Tâm. 2. Ngô Thị Thanh Tâm. 3. Cao Thị Kim. 4. Đoàn Thị Lệ Trinh. 5. Nguyễn Thị Hoa. ( Lớp CNTP46 ) |
ThS. Hồ Sỹ Vương | 3,0 |
9 | Nghiên cứu khả năng kháng khuẩn của dịch chiết từ cây Sả | 1.Đỗ Thị Ngọc Thùy 2.Hoàng Thị Khánh Vân 3.Nguyễn Viết Từ 4.Lê Đình Tường 5.Phan Văn Trinh ( Lớp CNTP46 ) |
ThS. Trần T. Q. Anh | 3,0 |
10 | Nghiên cứu ảnh hưởng của độ già chín của nấm đến một số thành phần hóa học và hoạt tính sinh học của cây nấm tràm | Huỳnh Bảo Hồng Ân Nguyễn Ngọc Nguyên Soái Nguyễn Thị Thùy Dương Võ Thị Tám Lê Phước Trung ( Lớp CNTP46, CNTP47A) |
Nguyễn Thị Diễm Hương | 3,0 |
Bảng 1.2. Đề tài NCKH Sinh viên năm 2016
TT | Tên đề tài | Trưởng nhóm/ thành viên/ Lớp | Giáo viên hướng dẫn | Kinh phí |
1 | Nghiên cứu cải tiến xe đạp điện cảnh báo thông minh | Lê Thị Ny | Nguyễn Thị Kim Anh | 3.180.000đ |
2 | Nghiên cứu ảnh hưởng của nhiệt độ nước nóng xử lý tiền bảo quản đến tỷ lệ hư hỏng và thời hạn bảo quản gừng tươi thành phẩm | Nguyễn Thị Tú Anh Nguyễn Thị Lan Nguyễn Thị Ái Linh Trần Thị Thùy Linh Trần Văn Linh (lớp CNTP46A) |
Tống Quỳnh Anh | 1.200.000đ |
3 | Thiết kế điều khiển tưới tự động cho mô hình vườn trồng rau đô thị quy mô hộ gia đình | Nguyễn Văn Hậu Phan Lợi Trần Khang Nguyễn Tất Bảo Lê Minh Dương (lớp Kỹ thuật Cơ – Điện tử K48) |
Phạm Xuân Phương Lê Anh Phúc |
3.100.000đ |
4 | Kết hợp bao bì với nhiệt độ thấp để bảo quản rau chùm ngây sau thu hoạch | Lê Thanh Tuyến Mai Thị Châu Nguyễn Thị Như Ý Tôn Thất Quốc Hùng (lớp CNSTH47) |
Hồ Sỹ Vương
Nguyễn Đức Chung |
1.200.000đ |
5 | Nghiên cứu thiết kế mô hình giám sát, điều khiển ao nuôi tôm thông minh | Phạm Lương Hoàn Hoàng Phi Long Phạm Thanh Toàn Phạm Thanh Toàn Phan Văn Đông Lê Thị Ny (LớpKTCĐT 48) |
Khương Anh Sơn | 3.100.000đ |
6 | Thiết kế và chế tạo mạch điều khiển nhiệt độ và độ ẩm cho nhà trồng nấm rơm quy mô nhỏ | Nguyễn Công Hậu Huỳnh Đức Duy Ngô Võ Đức Mạnh Nguyễn Đắc Tài Vương Quang Huy (Lớp KTCĐT48) |
Võ Công Anh Trần Đức Hạnh |
3.100.000đ |
7 | Nghiên cứu chế biến nước uống có bổ sung dịch chiết từ lá chùm ngây | Lê Thị Nhi Lê Vĩnh Đại Lê Tấn Hiệp Nguyễn Thị Thùy Linh (lớp CNTP46; CNSTH47) |
Nguyễn Đức Chung Tống Thị Quỳnh Anh |
1.200.000đ |
8 | Khảo sát ảnh hưởng của điều kiện bảo quản đến chất lượng một số loại hạt giống cây quinoa có nguồn gốc khác nhau. | Đinh Ngọc Hùng Hoàng Thị Thiên TrangPhùng Văn Danh Trương Văn Dàng |
Trần Bảo Khánh | 1.200.000đ |
9 | Xác định tính chất cơ lý của cây lạc và củ lạc đẻ làm cơ sở thiết kế, chế tạo bộ phận đập của máy bứt củ lạc | Hoàng Xuân Giáp Lê Văn Cường Nguyễn Văn Tuấn Nguyễn Thành Luân Dương Bá Khánh (KTCK48) |
Trần Võ Văn May | 1.200.000đ |
10 | Khảo sát ảnh hưởng của nhiệt độ sấy bơm nhiệt đến chất lượng nấm tràm. | Cao Thị Mỹ Nhung Đặng Thị Mai Thi Trần Văn Tiến Nguyễn Đăng Huỳnh Trang (TN) Phan Thị Thu Vi (CNTP46B) |
Nguyễn Thị Diễm Hương | 1.200.000đ |
11 | Nghiên cứu thiết kế và lắp đặt hệ thống điều khiển chế độ nhiệt của máy sấy hạt sen | Nguyễn Duy Tiến Lê Văn Việt Trần Hữu Giáp Bạch Văn Thi Trần An (CNKTCK 47) |
Đỗ Minh Cường | 1.200.000đ |
12 | Nghiên cứu chế tạo dung dich kháng khuẩn từ nano bạc có bổ sung một số hợp chất chứa fitoxit | Vũ Thị Thanh Hiền (nhóm trưởng) Võ Thị Mến Nguyễn Phong Trương Viết Lợi (CNSTH46; CNSTH47) |
Võ Văn Quốc Bảo | 1.200.000đ |
Bảng 1.3. Đề tài NCKH Sinh viên năm 2017
TT | Tên đề tài | Trưởng nhóm/ thành viên/ Lớp | Giáo viên hướng dẫn | Kinh phí (Triệu đồng) |
1 | Xác định một số tính chất có tiềm năng probiotic và khả năng chịu mặn của vi khuẩn lactic phân lập từ ruột cá ngừ và cá nục | Nguyễn Thị Hồng Nhi Đặng Thị Thanh Thúy Trần Quý Phúc Nguyễn Thị Hiền Phạm Thị Hồng Yến (Lớp CNTP47, 48 & CNSTH49) |
PGS.TS. Đỗ Thị Bích Thủy | 5.0 |
2 | Bước đầu nghiên cứu một số yếu tố ảnh hưởng đến quá trình sấy khô lá cây trứng cá để làm trà bằng phương pháp sấy tiếp xúc | Phan Thị Mỹ Nguyệt (NT) Phan Thị Lan Nguyễn Thị Minh Hồng Ngô Văn Khánh Huỳnh Thị Lanh (Lớp CNTP47) |
Hồ Sỹ Vương | 5.0 |
3 | Nghiên cứu thiết kế xây dựng mô hình 03 mạch cổng logic AND, OR và NOT | Trần Khang Phan Lợi Phạm Thanh Toàn (Lớp KTCĐT 48) |
ThS. La Quốc Khánh | 5.0 |
4 | Xây dựng mạch thí nghiệm biến đổi nguồn AC-DC | Dương Nhật Long Và 4 SV ( Lớp KTCĐT 49) |
ThS. Nguyễn Thị Kim Anh | 5.0 |
5 | Khảo sát khả năng thủy phân bã sắn bằng chủng nấm Aspergillus sp. | CNSTH49) | Phan Thị Bé | Tự túc KP |
6 | Nghiên cứu tách chiết dịch tỏi nảy mầm và khảo sát khả năng kháng khuẩn của dịch chiết | Nguyễn Phi Toản Ngô Đình Ngọc Nguyễn Thị Thanh Minh (Lớp CNSTH48; 49; CNTP47) |
Nguyễn Đức Chung | Tự túc KP |
7 | Nghiên cứu chế biến nước uống từ đài hoa bụt giấm (Hibicus sabdariffa) | Tôn Thật Đạt Nguyễn Thành Đạt Nguyễn Thị Hoa Trần Thị Thảo Tiên Lê Thị Hồng Nhung (Lớp CNSTH48; 49; CNTP47) |
Tống Thị Quỳnh Anh | Tự túc KP |
8 | Nghiên cứu tách chiết dịch tỏi nảy mầm và khảo sát khả năng kháng oxy hóa của dịch chiết | Nguyễn Thị Dung Bùi Nhật Trình Lê Thị Hoàng Anh Nguyễn Thị Thu Hương Hoàng Thị Mỹ Phúc (Lớp CNSTH48; 49; CNTP47) |
Nguyễn Thị Diễm Hương | Tự túc KP |
9 | Thiết kế , chế tạo mạch điều khiển hệ thống đóng mở mái che nhà lưới ươm giống cây trồng | Phạm Lương Hoàn Phan Văn Đông Phạm Thanh Toàn Nguyễn Đắc Tài Nguyễn Tất Bão (Lớp KTCĐT 48) |
TS. Khương Anh Sơn KS. Nguyễn Như Bảo Việt |
Tự túc KP |
Bảng 1.4. Đề tài NCKH cấp Trường năm 2015
TT | Tên đề tài | Chủ trì/ thành viên | Kinh phí | Thời gian thực hiện |
1 | Nghiên cứu chế tạo chitosan dạng hạt kêt hợp với SiO2 và ứng dụng trong xử lý ô nhiễm dinh dưỡng trong nước thải nuôi tôm công nghiệp | 1. Nguyễn Quang Lịch (CT) 2. Vệ Quốc Linh 3. Phan Tôn Thanh Tâm |
6.000.000đ | 12 tháng |
2 | Nghiên cứu, thiết kế, chế tạo bộ điều khiển nhiệt độ và độ ẩm trong nhà trồng nấm rơm qui mô hộ gia đình. | 1. Võ Công Anh (CT) 2. Trần Đức Hạnh |
5.500.000đ | 12 tháng |
3 | Nghiên cứu ảnh hưởng của tốc độ dao thái và góc đặt dao đến năng suất và chất lượng làm việc của máy thái măng |
1. Đỗ Minh Cường (CT) 2. Trần Đức Hạnh 3. Nguyễn Thị Ngọc |
5.500.000đ | 12 tháng |
4 | Quy hoạch trang trại nuôi lợn thịt quy mô 500 tấn/năm trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | Kts. Trần Thị Thanh Tuyền1 năm | 5.000.000đ | 12 tháng |
5 | Nghiên cứu chế tạo chitosan dạng hạt ứng dụng trong việc xử lý nước thải nuôi tôm thông qua đánh giá các chỉ tiêu BOD và COD | 1. Vệ Quốc Linh (CT) 2. Nguyễn Quang Lịch 3. Phan Tôn Thanh Tâm |
4.900.000đ | 12 tháng |
6 | Thiết kế chế tạo hệ thống tưới phục vụ sản xuất cây giống trong giai đoạn vườn ươm | Nguyễn Tiến Long (CT) | 4.800.000đ | 12 tháng |
7 | Nghiên cứu một số thành phần hóa học của nấm tràm và hoạt tính sinh học từ dịch chiết của nấm tràm ở Thừa Thiên Huế | 1. Đoàn Thị Thanh Thảo (CT) 2. Nguyễn Thị Vân Anh 3. Nguyễn Thị Diễm Hương |
6.000.000đ | 12 tháng |
8 | Nghiên cứu thu nhận exopolysacc-haride của vi khuẩn lactic phân lập từ tôm chua | 1. Trần Bảo Khánh (CT) 2. Đỗ Thị Bích Thủy 3. Nguyễn Thỵ Đan Huyền |
5.500.000đ | 12 tháng |
9 | Bước đầu nghiên cứu chế biến một số sản phẩm từ cây Sả | 1.Trần Thanh Quỳnh Anh (CT) 2.Nguyễn Thị Vân Anh |
5.500.000đ | 12 tháng |
10 | Phân lập, định danh và khảo sát một số tính chất probiotic của các chủng vi khuẩn lactic trong ruột cá cơm trắng | 1. Nguyễn Thị Diễm Hương (CT) 2. Đỗ Thị Bích Thủy |
(Tự túc KP) | 12 tháng |
11 | Nghiên cứu ứng dụng chủng nấm men phân lập từ các nguồn tự nhiên trong quá trình sản xuất bánh men rượu | Nguyễn Hiền Trang | (Tự túc KP) | 12 tháng |
Bảng 1.5. Đề tài NCKH Cấp Trường năm 2016
TT | Tên đề tài | Chủ trì/ thành viên | Kinh phí | Thời gian thực hiện |
1 | Bước đầu xác định mức độ tồn dư kháng sinh nhóm Tetracyclines trong Tôm thẻ chân trắng nuôi tại xã Điền Môn, huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế bằng phương pháp ức chế vi sinh | Phan Đỗ Dạ Thảo Nguyễn Văn Huế |
7.000.000đ | 12 tháng |
2 | Tên dự án: Xây dựng mô hình chế biến và tiêu thụ măng tại tỉnh Thừa Thiên Huế. | Nguyễn Văn Toản Nguyễn Văn Huế Nguyễn Thị Diễm Hương Nguyễn Duy Ngọc Tân Trần Thanh Quỳnh Anh Trần bảo Khánh Lê Thanh Long Tống Thị Quỳnh Anh Nguyễn Quốc Sinh Lê Thị Quỳnh Hương |
Nguồn KP Trường cấp | 12 tháng |
3 | Nghiên cứu mạch điều khiển góc xoay theo hướng nắng của bếp năng lượng mặt trời dạng hộp. | Nuyễn Quốc Huy Phạm Việt Hùng Phan Tôn Thanh Tâm Võ Văn Thắc |
7.000.000đ | 12 tháng |
4 | Nghiên cứu ảnh hưởng của phương pháp sấy đến chất lượng cảm quan trà hoa sen | Nguyễn Văn Huế Nguyễn Văn Toản Nguyễn Thị Đan Huyền |
0 | 12 tháng |
5 | Nghiên cứu một số điều kiện trích ly dầu cám và chất xơ từ cám gạo | Đoàn Thị Thanh Thảo | 4.600.000đ | 12 tháng |
6 | Nghiên cứu ảnh hưởng của đặc điểm cốt liệu đá dăm tại một số mỏ đá trên địa bàn Thừa Thiên Huế đến chất lượng bê tông asphalt | Phạm Việt Hùng Ngô Quý Tuấn Nguyễn Trường Giang Trần Đức Hạnh |
0 | 12 tháng |
7 | Nghiên cứu một số thông số kỹ thuật của quy trình sản xuất sữa gạo từ gạo thảo dược Vĩnh Hòa | Nguyễn Văn Toản Nguyễn Văn Huế Trần Thanh Quỳnh Anh |
0 | 12 tháng |
8 | Nghiên cứu xử lý nước thải sản xuất bún thông qua hệ thống lọc bằng đất sét nung kết hợp với bioc-har-chitosan | Vệ Quốc Linh Nguyễn Quang Lịch Nguyễn Thị Diễm Hương |
4.600.000đ | 12 tháng |
9 | Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng hạt tiêu đỏ bằng phương pháp sấy hồng ngoại | Nguyễn Cao Cường Nguyễn Hiền Trang Lê Thanh Long Nguyễn Quốc Sinh |
0 | 12 tháng |
10 | Đánh giá hiệu quả tách chiết tinh dầu Sa nhân bằng phương pháp chưng cất lôi cuốn hơi nước và sử dụng dung môi. | Phan Thị Bé Nguyễn Đức Chung Trần Vũ Thị Như Lành |
4.600.000đ | 12 tháng |
11 | Quy hoạch thiết kế hệ thống thoát nước trường Đại học Nông Lâm Huế đến năm 2030 | Nguyễn Thị Ngọc Nguyễn Quang Lịch Ngô Quý Tuấn |
4.600.000đ | 12 tháng |
12 | Nghiên cứu các giải pháp hiệu chỉnh ECU động cơ phun xăng | Võ Công Anh Trần Đức Hạnh |
0 | 12 tháng |
13 | Nghiên cứu sấy nấm tràm bằng phương pháp sấy bơm nhiệt | Nguyễn Thị Diễm Hương Võ Văn Quốc Bảo Nguyễn Văn Toản Hồ Sỹ Vương |
4.600.000VND | 12 tháng |
14 | Thiết kế Website hỗ trợ giảng dạy và học tập | Lê Anh Phúc Khương Anh Sơn |
3.600.000đ | 12 tháng |
15 | Nghiên cứu chế tạo chế phẩm sinh học từ tinh bột sắn và nano bạc nhằm bảo quản quýt Hương Cần | Võ Văn Quốc Bảo | 0 | 12 tháng |
16 | Thiết kế, chế tạo hệ thống chiếu sáng đơn sắc phục vụ nuôi cấy mô tế bào thực vật | Nguyễn Tiến Long Khương Anh Sơn Lã Thị Thu Hằng |
0 | 12 tháng |
17 | Nhận dạng chữ số viết tay bằng mạng nơ-ron nhân trên FPGA (Field Programmable Gate Array) | Nguyễn Thị Kim Anh | 3.600.000đ | 12 tháng |
18 | Nghiên cứu ảnh hưởng của bao bì đến tỷ lệ hư hỏng và chất lượng của gừng tươi (Zingiber officinale) trong quá trình bảo quản nhiệt độ thấp. | Tống Thị Quỳnh Anh Nguyễn Văn Toản |
3.600.000đ | 12 tháng |
19 | Đánh giá tác động của các yếu tố bao gói và điều kiện bảo quản đến chất lượng của rau chùm ngây sau thu hoạch. | Hồ Sỹ Vương Nguyễn Đức Chung Nguyễn Văn Huế |
3.600.000đ | 12 tháng |
Bảng 1.6. Đề tài NCKH Cấp Trường năm 2017
TT | Tên đề tài | Chủ trì/ thành viên | Kinh phí | Thời gian thực hiện |
1 | Điều tra về thực trạng việc làm của sinh viên ngành Công nghệ sau thu hoạch (bảo quản chế biến nông sản) và ngành Công nghệ thực phẩm Khoa Cơ khí – Công nghệ, Trường Đại học Nông Lâm, Đại học Huế sau khi ra trường | 1. ThS. Lê Thị Quỳnh Hương – Chủ trì 2. TS. Nguyễn Văn Huế – Thành viên 3. ThS. Phan Thị Bé – Thành viên |
6.000.000VND | 12 tháng |
2 | Nghiên cứu một số thông số kỹ thuật của quy trình sản xuất trà tía tô túi lọc | Nguyễn Thỵ Đan Huyền | 5.500.000VND | 12 tháng |
3 | Nghiên cứu một số thông số kỹ thuật (nồng độ muối, đường và tỷ lệ dịch/cái) ảnh hưởng đến quy trình muối chua măng tây | Võ Văn Quốc Bảo | 5.500.000VND | 12 tháng |
4 | Phân lập, định danh và khảo sát một số tính chất có lợi của vi khuẩn lactic từ sản phẩm mắm rò và ruốc Huế. | Th.S Nguyễn Thị Diễm Hương PGS. TS. Đỗ Thị Bích Thủy TS. Võ Văn Quốc Bảo |
5.500.000VND | 12 tháng |
5 | Nghiên cứu khả năng thủy phân bã sắn bằng chủng nấm Trichoderma sp. quy mô phòng thí nghiệm | Phan Thị Bé Nguyễn Quốc Sinh Nguyễn Đức Chung Võ Văn Quốc Bảo |
5.500.000VND | 12 tháng |
6 | Nghiên cứu ảnh hưởng của vật liệu bao gói và điều kiện bảo quản đến chất lượng hạt tiêu đỏ sấy khô | Nguyễn Cao Cường Lê Thanh Long Nguyễn Quốc Sinh Nguyễn Hiền Trang |
5.500.000VND | 12 tháng |
7 | Nghiên cứu thiết kế máy đào sắn củ phù hợp với đặc điểm canh tác sắn tại Thừa Thiên Huế. | Trần Đức Hạnh Đỗ Minh Cường Nguyễn Thanh Cường |
5.500.000VND | 12 tháng |
8 | Thiết kế xây dựng bộ thí nghiệm điện tử công suất | ThS. Nguyễn Thị Kim Anh TS. Khương Anh Sơn ThS. Võ Công Anh ThS. Lê Anh Phúc |
5.500.000VND | 12 tháng |
9 | Thiết kế và chế tạo bộ điều khiển cho hệ thống tưới phun sương tự động đa năng | ThS. Võ Công Anh | 5.500.000VND | 12 tháng |
Bảng 2.1. Đề tài NCKH cấp ĐHH năm 2015
TT | Tên đề tài | Chủ trì/ thành viên | Thời gian thực hiện | Kinh phí | Đã nghiệm thu/chưa NT |
1 | Nghiên cứu ảnh hưởng của mức độ chiếu sáng đến sự hình thành các thành phần hóa học cơ bản của nguyên liệu thu hái trên một số giống chè chọn lọc trồng tại Phú Hộ, Phú Thọ để sản xuất bột chè xanh dạng matcha. Mã số: DHH2013-02-35 | Nguyễn Quốc Sinh | 2013-2014 | 47 triệu đồng | Đã nghiệm thu 2015 |
2 | Quy hoạch công suất tối ưu hệ thống năng lượng mặt trời độc lập ở một số khu vực của tỉnh Thừa Thiên Huế. Mã số: DHH 2014-02-37 | Khương Anh Sơn | 2014-2015 | 60 triệu | Đã nghiệm thu cơ sở |
3 | Nghiên cứu, thiết kế và chế tạo máy sấy hạt sen ở Thừa Thiên Huế. Mã số: DHH2014-02-47 | Trần Võ Văn may | 2014-2015 | Đã nghiệm thu cơ sở | |
4 | Nghiên cứu ứng dụng nanochitosan trong phòng trừ nấm bệnh hại cà chua sau thu hoạch. Mã số:DHH2015-02-59 | Nguyễn Cao Cường | 2015-2016 | 40 triệu đồng | Chưa |
5 | Nghiên cứu sản xuất chế phẩm sinh học vi sinh vật và ứng dụng để nâng cao giá trị sử dụng phế phụ phẩm trong sản xuất sữa đậu nành | Đỗ Thị Bích Thủy | 2015-2016 | Tự túc | Chưa |
6 | “Sản xuất chế phẩm vi sinh từ các chủng nấm mốc Aspergillus niger và Trichoderma longibrachiatum và ứng dụng chế biến tiêu sọ từ tiêu đen và tiêu chín”, Mã số: DHH2015-02-67 | TS. Nguyễn Hiền Trang | 2015-2016 | Tự túc | Chưa |
7 | Nghiên cứu, thiết kế và chế tạo bệ rung phục vụ nghiên cứu dao động ô tô máy kéo. | Đỗ Minh Cường | 2015-2016 | Tự túc | Chưa |
8 | Đánh giá thực trạng và tính liên thông về mạng lưới giao thông giữa các khu quy hoạch, khu đô thị mới trên địa bàn thành phố Huế. | Ngô Quý Tuấn | 2015-2016 | Tự túc | Chưa |
Bảng 2.2. Đề tài NCKH cấp ĐHH năm 2016
TT | Tên đề tài | Chủ trì/ thành viên | Thời gian thực hiện | Kinh phí | Đã nghiệm thu/chưa NT |
1 | Nghiên cứu bảo quản lá chùm ngây và sản xuất bột nguyên liệu từ lá chùm ngây (Moringa oleifera) | Nguyễn Văn Huế | 1/21016-12/2017 | Tự túc (60trđ) | Chưa NT |
Bảng 2.3. Đề tài NCKH cấp ĐHH năm 2017
TT | Tên đề tài | Chủ trì/ thành viên | Thời gian thực hiện | Kinh phí | Đã nghiệm thu/chưa NT |
1 | Nghiên cứu một số thông số công nghệ chiết xuất SOLASODINE từ cà gai leo và ứng dụng trong sản xuất nước uống đóng chai | Nguyễn Văn Huế | 2017-2018 | 95.000.000đ đồng | Chờ ĐHH ra QĐ |
2 | Nghiên cứu thiết kế hệ thống tưới phun tự động trong nhà lưới ươm giống cây trồng Lâm nghiệp | Khương Anh Sơn | 2017-2018 | 150.000.000đ đồng | Chờ ĐHH ra QĐ |
3 | Ứng dụng sự tiến bộ của Công nghệ sau thu hoạch để đa dạng hóa sản phẩm từ trái vả Huế (Ficus auriculata Lour) | Võ Văn Quốc Bảo | 2017-2018 | Tự túc KP | Chờ ĐHH ra QĐ |
4 | Nghiên cứu ảnh hưởng của 1-methylcyclopropene (1-MCP) kết hợp với nhiệt độ thấp đến sinh tổng hợp ethylene trong quá trình bảo quản bơ sau thu hoạch. | Nguyễn Văn Toản | 2017-2018 | Tự túc KP | Chờ ĐHH ra QĐ |
5 | Nghiên cứu thiết lập quy trình công nghệ sản xuất sữa chua đậu nành bởi các chủng vi khuẩn lactic được tuyển chọn | PGS.TS. Đỗ Thị Bích Thủy | 2017-2018 | Tự túc KP | Chờ ĐHH ra QĐ |
Bảng 3.1. Đề tài NCKH cấp Bộ năm 2015
TT | Tên đề tài, Mã số | Chủ trì/ thành viên | Thời gian thực hiện | Kinh phí | Đã nghiệm thu/chưa NT |
1 | Nghiên cứu nhân giống in vitro và nuôi cấy huyền phù tế bào sa nhân (Amomum xanthioides Wall) trong hệ lên men để thu các hoạt chất sinh học, Mã số: B2015-ĐHH-125 | TS. Nguyễn Đức Chung | 2015-2016 | 500 triệu đồng | Chưa |
Bảng 3.2. Đề tài NCKH cấp Bộ năm 2016
TT | Tên đề tài | Chủ trì/ thành viên | Thời gian thực hiện | Kinh phí | Đã nghiệm thu/chưa NT |
1 | Nghiên cứu các cơ chế phá hoại mặt đường mềm bê tông nhựa trong điều kiện thời tiết khí hậu tại Thừa Thiên Huế từ đó xây dựng quy trình nâng cao chất lượng và ngăn ngừa các tác hại. | Phạm Việt Hùng | 2016-2017 | 350.000.000 đồng |
Chưa nghiệm thu |
2 | Nghiên cứu tạo vỏ bao hạt giống các loại hạt ngũ cốc từ nanochitosan và Pseudomonas putida, Mã số: B2016-DHH-11 | TS. Nguyễn Hiền Trang | 2016-2017 | 350.000.000 đồng |
Chưa nghiệm thu |
3 | Nghiên cứu sản xuất thực phẩm chức năng giàu GABA (γ-aminobutyric acid) từ nguyên liệu búp chè (Camellia Sinensis O.Kuntze), Mã số: B2016-DHH-28 | ThS Nguyễn Quốc Sinh | 2016-2017 | 300.000.000 đồng |
Chưa nghiệm thu |
Dự án SX sản phẩm KHCN thương mại hóa 2016
TT | Tên đề tài | Chủ trì/ thành viên | Thời gian thực hiện | Kinh phí | Đã nghiệm thu/chưa NT |
1 | “Xây dựng mô hình chế biến và tiêu thụ sản phẩm măng muối chua tại tỉnh Thừa Thiên Huế” | TS. Nguyễn văn Toản | 2016-2017 | 350.000.000 đồng |
Chưa nghiệm thu |
Sản phẩm khcn tham gia triển lãm tại hội nghị tổng kết khoa học và công nghệ giai đoạn 2011-2015 vào tháng 12 năm 2015
STT | Tên sản phẩm | Tên tác giả | Đơn vị công tác | Ghi chú |
1 | Chế phẩm Trichoderma – Aspergillus ứng dụng trong chế biến tiêu sọ | Nguyễn Hiền Trang, Trần Thị Thu Hà, Trương Thị Bích Phượng, Lê Thanh Long và Nguyễn Thị Thủy Tiên | Khoa Cơ khí Công nghệ, Trường ĐHNL | |
2 | Chế phẩm nanochitosan phòng trừ bệnh thán thư và bảo quản cà chua, ớt sau thu hoạch. | Nguyễn Cao Cường, Lê Thanh Long, Nguyễn Hiền Trang, Trần Thị Thu Hà*, Nguyễn Thị Thủy Tiên | Khoa Cơ khí Công nghệ, Trường ĐHNL | |
3 | “Lò đốt tạo than sinh học (bioc-har) từ rác hữu cơ trong sản xuất nông lâm nghiệp” | Phạm Xuân Phương | Khoa Cơ khí Công nghệ, Trường ĐHNL |
Theo: Bảng 1.1. Đề tài NCKH Sinh viên năm 2015
TT | Tên đề tài | Trưởng nhóm/ thành viên/ Lớp | Giáo viên hướng dẫn | Kinh phí (Triệu đồng) |
1 | Nghiên cứu thiết kế và chế tạo máy thái măng năng suất 50kg/giờ | Hoàng Định Phan Hợp Lê Tuấn Anh Nguyễn Khánh Nguyễn Văn Hậu (Lớp CNKTCK 46) |
Đỗ Minh Cường | 3,0 |
2 | Nghiên cứu ảnh hưởng của ăn mòn đến khả năng chịu lực của cấu kiện bê tông cốt thép dựa trên phân tích sự thay đổi các thông số cơ học và động lực học đặc trưng của cấu kiện. | 1. Lê Văn Hiếu 2. Nguyễn Huy Hoàng 3. Nguyễn Minh Dương 4. Võ Trường Thọ 5. Phạm Ngọc Sơn (Lớp CÔNG THÔN 47) |
TS.Phạm Việt Hùng ThS Nguyễn Trường Giang |
3 |
3 | Phân tích kinh tế – kỹ thuật của hệ thống điện mặt trời độc lập để cung cấp điện cho một số phụ tải nhỏ của ngôi nhà ở Huế | 1. Nguyễn Duy Tiến 2. Bùi Phú Đạt 3.Phạm Lương Hoàn 4. Hoàng Phi Long 5. Nguyễn Văn Tiến |
TS.Khương Anh Sơn | 3,0 |
4 | Tính toán thiết kế thiết bị xử lý nước thải sử dụng hạt chitosan | 1. Nguyễn Phúc Hải Long 2. Phạm Quang Vinh 3. Nguyễn Kế Thả 4. Hoàng Đình Trung (Lớp CÔNG THÔN 47) |
TS. Nguyễn Quang Lịch | 3,0 |
5 | Nghiên cứu đề xuất nguyên lý hoạt động bộ đo số liệu kiểm định kết cấu công trình quy mô phòng thí nghiệm dựa trên sự thay đổi các thông số đặc trưng động học của kết cấu. | Nguyễn Thanh Tùng Ngô Phước Như Anh Bạch Văn Thi La Đại Hiệp Lê Văn Việt (CNKTCK47) |
TS.Phạm Việt Hùng, ThS Nguyễn Trường Giang | 3,0 |
6 | Nghiên cứu tình hình sản xuất hạt sen trên địa bàn tỉnh thừa Thiên Huế và đề xuất thiết kế máy sấy hạt sen | Bạch Văn Thi Nguyễn Chánh Khang Lê Văn Việt Lê Thành Nhân Trần Hữu Giáp (Lớp CNKTCK 47 ) |
TS.Nguyễn Tiến Long | 3,0 |
7 | Nghiên cứu điều kiện nuôi cấy để thu nhận và tạo chế phẩm cellulose từ trichoderma harzianum.. | Nguyễn Thị Kim Uyên Nguyễn Thị Trinh Trương Nữ Thùy Trang. Nguyễn Đắc Thiện (CNKTCK47) |
ThS.Phan Thị Bé | 3,0 |
8 | Tách chiết và khảo sát khả năng kháng khuẩn từ dịch chiết chùm ngây. | 1. Hồ Thị Thanh Tâm. 2. Ngô Thị Thanh Tâm. 3. Cao Thị Kim. 4. Đoàn Thị Lệ Trinh. 5. Nguyễn Thị Hoa. ( Lớp CNTP46 ) |
ThS. Hồ Sỹ Vương | 3,0 |
9 | Nghiên cứu khả năng kháng khuẩn của dịch chiết từ cây Sả | 1.Đỗ Thị Ngọc Thùy 2.Hoàng Thị Khánh Vân 3.Nguyễn Viết Từ 4.Lê Đình Tường 5.Phan Văn Trinh ( Lớp CNTP46 ) |
ThS. Trần T. Q. Anh | 3,0 |
10 | Nghiên cứu ảnh hưởng của độ già chín của nấm đến một số thành phần hóa học và hoạt tính sinh học của cây nấm tràm | Huỳnh Bảo Hồng Ân Nguyễn Ngọc Nguyên Soái Nguyễn Thị Thùy Dương Võ Thị Tám Lê Phước Trung ( Lớp CNTP46, CNTP47A) |
Nguyễn Thị Diễm Hương | 3,0 |
Bảng 1.2. Đề tài NCKH Sinh viên năm 2016
TT | Tên đề tài | Trưởng nhóm/ thành viên/ Lớp | Giáo viên hướng dẫn | Kinh phí |
1 | Nghiên cứu cải tiến xe đạp điện cảnh báo thông minh | Lê Thị Ny | Nguyễn Thị Kim Anh | 3.180.000đ |
2 | Nghiên cứu ảnh hưởng của nhiệt độ nước nóng xử lý tiền bảo quản đến tỷ lệ hư hỏng và thời hạn bảo quản gừng tươi thành phẩm | Nguyễn Thị Tú Anh Nguyễn Thị Lan Nguyễn Thị Ái Linh Trần Thị Thùy Linh Trần Văn Linh (lớp CNTP46A) |
Tống Quỳnh Anh | 1.200.000đ |
3 | Thiết kế điều khiển tưới tự động cho mô hình vườn trồng rau đô thị quy mô hộ gia đình | Nguyễn Văn Hậu Phan Lợi Trần Khang Nguyễn Tất Bảo Lê Minh Dương (lớp Kỹ thuật Cơ – Điện tử K48) |
Phạm Xuân Phương Lê Anh Phúc |
3.100.000đ |
4 | Kết hợp bao bì với nhiệt độ thấp để bảo quản rau chùm ngây sau thu hoạch | Lê Thanh Tuyến Mai Thị Châu Nguyễn Thị Như Ý Tôn Thất Quốc Hùng (lớp CNSTH47) |
Hồ Sỹ Vương
Nguyễn Đức Chung |
1.200.000đ |
5 | Nghiên cứu thiết kế mô hình giám sát, điều khiển ao nuôi tôm thông minh | Phạm Lương Hoàn Hoàng Phi Long Phạm Thanh Toàn Phạm Thanh Toàn Phan Văn Đông Lê Thị Ny (LớpKTCĐT 48) |
Khương Anh Sơn | 3.100.000đ |
6 | Thiết kế và chế tạo mạch điều khiển nhiệt độ và độ ẩm cho nhà trồng nấm rơm quy mô nhỏ | Nguyễn Công Hậu Huỳnh Đức Duy Ngô Võ Đức Mạnh Nguyễn Đắc Tài Vương Quang Huy (Lớp KTCĐT48) |
Võ Công Anh Trần Đức Hạnh |
3.100.000đ |
7 | Nghiên cứu chế biến nước uống có bổ sung dịch chiết từ lá chùm ngây | Lê Thị Nhi Lê Vĩnh Đại Lê Tấn Hiệp Nguyễn Thị Thùy Linh (lớp CNTP46; CNSTH47) |
Nguyễn Đức Chung Tống Thị Quỳnh Anh |
1.200.000đ |
8 | Khảo sát ảnh hưởng của điều kiện bảo quản đến chất lượng một số loại hạt giống cây quinoa có nguồn gốc khác nhau. | Đinh Ngọc Hùng Hoàng Thị Thiên TrangPhùng Văn Danh Trương Văn Dàng |
Trần Bảo Khánh | 1.200.000đ |
9 | Xác định tính chất cơ lý của cây lạc và củ lạc đẻ làm cơ sở thiết kế, chế tạo bộ phận đập của máy bứt củ lạc | Hoàng Xuân Giáp Lê Văn Cường Nguyễn Văn Tuấn Nguyễn Thành Luân Dương Bá Khánh (KTCK48) |
Trần Võ Văn May | 1.200.000đ |
10 | Khảo sát ảnh hưởng của nhiệt độ sấy bơm nhiệt đến chất lượng nấm tràm. | Cao Thị Mỹ Nhung Đặng Thị Mai Thi Trần Văn Tiến Nguyễn Đăng Huỳnh Trang (TN) Phan Thị Thu Vi (CNTP46B) |
Nguyễn Thị Diễm Hương | 1.200.000đ |
11 | Nghiên cứu thiết kế và lắp đặt hệ thống điều khiển chế độ nhiệt của máy sấy hạt sen | Nguyễn Duy Tiến Lê Văn Việt Trần Hữu Giáp Bạch Văn Thi Trần An (CNKTCK 47) |
Đỗ Minh Cường | 1.200.000đ |
12 | Nghiên cứu chế tạo dung dich kháng khuẩn từ nano bạc có bổ sung một số hợp chất chứa fitoxit | Vũ Thị Thanh Hiền (nhóm trưởng) Võ Thị Mến Nguyễn Phong Trương Viết Lợi (CNSTH46; CNSTH47) |
Võ Văn Quốc Bảo | 1.200.000đ |
Bảng 1.3. Đề tài NCKH Sinh viên năm 2017
TT | Tên đề tài | Trưởng nhóm/ thành viên/ Lớp | Giáo viên hướng dẫn | Kinh phí (Triệu đồng) |
1 | Xác định một số tính chất có tiềm năng probiotic và khả năng chịu mặn của vi khuẩn lactic phân lập từ ruột cá ngừ và cá nục | Nguyễn Thị Hồng Nhi Đặng Thị Thanh Thúy Trần Quý Phúc Nguyễn Thị Hiền Phạm Thị Hồng Yến (Lớp CNTP47, 48 & CNSTH49) |
PGS.TS. Đỗ Thị Bích Thủy | 5.0 |
2 | Bước đầu nghiên cứu một số yếu tố ảnh hưởng đến quá trình sấy khô lá cây trứng cá để làm trà bằng phương pháp sấy tiếp xúc | Phan Thị Mỹ Nguyệt (NT) Phan Thị Lan Nguyễn Thị Minh Hồng Ngô Văn Khánh Huỳnh Thị Lanh (Lớp CNTP47) |
Hồ Sỹ Vương | 5.0 |
3 | Nghiên cứu thiết kế xây dựng mô hình 03 mạch cổng logic AND, OR và NOT | Trần Khang Phan Lợi Phạm Thanh Toàn (Lớp KTCĐT 48) |
ThS. La Quốc Khánh | 5.0 |
4 | Xây dựng mạch thí nghiệm biến đổi nguồn AC-DC | Dương Nhật Long Và 4 SV ( Lớp KTCĐT 49) |
ThS. Nguyễn Thị Kim Anh | 5.0 |
5 | Khảo sát khả năng thủy phân bã sắn bằng chủng nấm Aspergillus sp. | CNSTH49) | Phan Thị Bé | Tự túc KP |
6 | Nghiên cứu tách chiết dịch tỏi nảy mầm và khảo sát khả năng kháng khuẩn của dịch chiết | Nguyễn Phi Toản Ngô Đình Ngọc Nguyễn Thị Thanh Minh (Lớp CNSTH48; 49; CNTP47) |
Nguyễn Đức Chung | Tự túc KP |
7 | Nghiên cứu chế biến nước uống từ đài hoa bụt giấm (Hibicus sabdariffa) | Tôn Thật Đạt Nguyễn Thành Đạt Nguyễn Thị Hoa Trần Thị Thảo Tiên Lê Thị Hồng Nhung (Lớp CNSTH48; 49; CNTP47) |
Tống Thị Quỳnh Anh | Tự túc KP |
8 | Nghiên cứu tách chiết dịch tỏi nảy mầm và khảo sát khả năng kháng oxy hóa của dịch chiết | Nguyễn Thị Dung Bùi Nhật Trình Lê Thị Hoàng Anh Nguyễn Thị Thu Hương Hoàng Thị Mỹ Phúc (Lớp CNSTH48; 49; CNTP47) |
Nguyễn Thị Diễm Hương | Tự túc KP |
9 | Thiết kế , chế tạo mạch điều khiển hệ thống đóng mở mái che nhà lưới ươm giống cây trồng | Phạm Lương Hoàn Phan Văn Đông Phạm Thanh Toàn Nguyễn Đắc Tài Nguyễn Tất Bão (Lớp KTCĐT 48) |
TS. Khương Anh Sơn KS. Nguyễn Như Bảo Việt |
Tự túc KP |
Bảng 1.4. Đề tài NCKH cấp Trường năm 2015
TT | Tên đề tài | Chủ trì/ thành viên | Kinh phí | Thời gian thực hiện |
1 | Nghiên cứu chế tạo chitosan dạng hạt kêt hợp với SiO2 và ứng dụng trong xử lý ô nhiễm dinh dưỡng trong nước thải nuôi tôm công nghiệp | 1. Nguyễn Quang Lịch (CT) 2. Vệ Quốc Linh 3. Phan Tôn Thanh Tâm |
6.000.000đ | 12 tháng |
2 | Nghiên cứu, thiết kế, chế tạo bộ điều khiển nhiệt độ và độ ẩm trong nhà trồng nấm rơm qui mô hộ gia đình. | 1. Võ Công Anh (CT) 2. Trần Đức Hạnh |
5.500.000đ | 12 tháng |
3 | Nghiên cứu ảnh hưởng của tốc độ dao thái và góc đặt dao đến năng suất và chất lượng làm việc của máy thái măng |
1. Đỗ Minh Cường (CT) 2. Trần Đức Hạnh 3. Nguyễn Thị Ngọc |
5.500.000đ | 12 tháng |
4 | Quy hoạch trang trại nuôi lợn thịt quy mô 500 tấn/năm trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | Kts. Trần Thị Thanh Tuyền1 năm | 5.000.000đ | 12 tháng |
5 | Nghiên cứu chế tạo chitosan dạng hạt ứng dụng trong việc xử lý nước thải nuôi tôm thông qua đánh giá các chỉ tiêu BOD và COD | 1. Vệ Quốc Linh (CT) 2. Nguyễn Quang Lịch 3. Phan Tôn Thanh Tâm |
4.900.000đ | 12 tháng |
6 | Thiết kế chế tạo hệ thống tưới phục vụ sản xuất cây giống trong giai đoạn vườn ươm | Nguyễn Tiến Long (CT) | 4.800.000đ | 12 tháng |
7 | Nghiên cứu một số thành phần hóa học của nấm tràm và hoạt tính sinh học từ dịch chiết của nấm tràm ở Thừa Thiên Huế | 1. Đoàn Thị Thanh Thảo (CT) 2. Nguyễn Thị Vân Anh 3. Nguyễn Thị Diễm Hương |
6.000.000đ | 12 tháng |
8 | Nghiên cứu thu nhận exopolysacc-haride của vi khuẩn lactic phân lập từ tôm chua | 1. Trần Bảo Khánh (CT) 2. Đỗ Thị Bích Thủy 3. Nguyễn Thỵ Đan Huyền |
5.500.000đ | 12 tháng |
9 | Bước đầu nghiên cứu chế biến một số sản phẩm từ cây Sả | 1.Trần Thanh Quỳnh Anh (CT) 2.Nguyễn Thị Vân Anh |
5.500.000đ | 12 tháng |
10 | Phân lập, định danh và khảo sát một số tính chất probiotic của các chủng vi khuẩn lactic trong ruột cá cơm trắng | 1. Nguyễn Thị Diễm Hương (CT) 2. Đỗ Thị Bích Thủy |
(Tự túc KP) | 12 tháng |
11 | Nghiên cứu ứng dụng chủng nấm men phân lập từ các nguồn tự nhiên trong quá trình sản xuất bánh men rượu | Nguyễn Hiền Trang | (Tự túc KP) | 12 tháng |
Bảng 1.5. Đề tài NCKH Cấp Trường năm 2016
TT | Tên đề tài | Chủ trì/ thành viên | Kinh phí | Thời gian thực hiện |
1 | Bước đầu xác định mức độ tồn dư kháng sinh nhóm Tetracyclines trong Tôm thẻ chân trắng nuôi tại xã Điền Môn, huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế bằng phương pháp ức chế vi sinh | Phan Đỗ Dạ Thảo Nguyễn Văn Huế |
7.000.000đ | 12 tháng |
2 | Tên dự án: Xây dựng mô hình chế biến và tiêu thụ măng tại tỉnh Thừa Thiên Huế. | Nguyễn Văn Toản Nguyễn Văn Huế Nguyễn Thị Diễm Hương Nguyễn Duy Ngọc Tân Trần Thanh Quỳnh Anh Trần bảo Khánh Lê Thanh Long Tống Thị Quỳnh Anh Nguyễn Quốc Sinh Lê Thị Quỳnh Hương |
Nguồn KP Trường cấp | 12 tháng |
3 | Nghiên cứu mạch điều khiển góc xoay theo hướng nắng của bếp năng lượng mặt trời dạng hộp. | Nuyễn Quốc Huy Phạm Việt Hùng Phan Tôn Thanh Tâm Võ Văn Thắc |
7.000.000đ | 12 tháng |
4 | Nghiên cứu ảnh hưởng của phương pháp sấy đến chất lượng cảm quan trà hoa sen | Nguyễn Văn Huế Nguyễn Văn Toản Nguyễn Thị Đan Huyền |
0 | 12 tháng |
5 | Nghiên cứu một số điều kiện trích ly dầu cám và chất xơ từ cám gạo | Đoàn Thị Thanh Thảo | 4.600.000đ | 12 tháng |
6 | Nghiên cứu ảnh hưởng của đặc điểm cốt liệu đá dăm tại một số mỏ đá trên địa bàn Thừa Thiên Huế đến chất lượng bê tông asphalt | Phạm Việt Hùng Ngô Quý Tuấn Nguyễn Trường Giang Trần Đức Hạnh |
0 | 12 tháng |
7 | Nghiên cứu một số thông số kỹ thuật của quy trình sản xuất sữa gạo từ gạo thảo dược Vĩnh Hòa | Nguyễn Văn Toản Nguyễn Văn Huế Trần Thanh Quỳnh Anh |
0 | 12 tháng |
8 | Nghiên cứu xử lý nước thải sản xuất bún thông qua hệ thống lọc bằng đất sét nung kết hợp với bioc-har-chitosan | Vệ Quốc Linh Nguyễn Quang Lịch Nguyễn Thị Diễm Hương |
4.600.000đ | 12 tháng |
9 | Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng hạt tiêu đỏ bằng phương pháp sấy hồng ngoại | Nguyễn Cao Cường Nguyễn Hiền Trang Lê Thanh Long Nguyễn Quốc Sinh |
0 | 12 tháng |
10 | Đánh giá hiệu quả tách chiết tinh dầu Sa nhân bằng phương pháp chưng cất lôi cuốn hơi nước và sử dụng dung môi. | Phan Thị Bé Nguyễn Đức Chung Trần Vũ Thị Như Lành |
4.600.000đ | 12 tháng |
11 | Quy hoạch thiết kế hệ thống thoát nước trường Đại học Nông Lâm Huế đến năm 2030 | Nguyễn Thị Ngọc Nguyễn Quang Lịch Ngô Quý Tuấn |
4.600.000đ | 12 tháng |
12 | Nghiên cứu các giải pháp hiệu chỉnh ECU động cơ phun xăng | Võ Công Anh Trần Đức Hạnh |
0 | 12 tháng |
13 | Nghiên cứu sấy nấm tràm bằng phương pháp sấy bơm nhiệt | Nguyễn Thị Diễm Hương Võ Văn Quốc Bảo Nguyễn Văn Toản Hồ Sỹ Vương |
4.600.000VND | 12 tháng |
14 | Thiết kế Website hỗ trợ giảng dạy và học tập | Lê Anh Phúc Khương Anh Sơn |
3.600.000đ | 12 tháng |
15 | Nghiên cứu chế tạo chế phẩm sinh học từ tinh bột sắn và nano bạc nhằm bảo quản quýt Hương Cần | Võ Văn Quốc Bảo | 0 | 12 tháng |
16 | Thiết kế, chế tạo hệ thống chiếu sáng đơn sắc phục vụ nuôi cấy mô tế bào thực vật | Nguyễn Tiến Long Khương Anh Sơn Lã Thị Thu Hằng |
0 | 12 tháng |
17 | Nhận dạng chữ số viết tay bằng mạng nơ-ron nhân trên FPGA (Field Programmable Gate Array) | Nguyễn Thị Kim Anh | 3.600.000đ | 12 tháng |
18 | Nghiên cứu ảnh hưởng của bao bì đến tỷ lệ hư hỏng và chất lượng của gừng tươi (Zingiber officinale) trong quá trình bảo quản nhiệt độ thấp. | Tống Thị Quỳnh Anh Nguyễn Văn Toản |
3.600.000đ | 12 tháng |
19 | Đánh giá tác động của các yếu tố bao gói và điều kiện bảo quản đến chất lượng của rau chùm ngây sau thu hoạch. | Hồ Sỹ Vương Nguyễn Đức Chung Nguyễn Văn Huế |
3.600.000đ | 12 tháng |
Bảng 1.6. Đề tài NCKH Cấp Trường năm 2017
TT | Tên đề tài | Chủ trì/ thành viên | Kinh phí | Thời gian thực hiện |
1 | Điều tra về thực trạng việc làm của sinh viên ngành Công nghệ sau thu hoạch (bảo quản chế biến nông sản) và ngành Công nghệ thực phẩm Khoa Cơ khí – Công nghệ, Trường Đại học Nông Lâm, Đại học Huế sau khi ra trường | 1. ThS. Lê Thị Quỳnh Hương – Chủ trì 2. TS. Nguyễn Văn Huế – Thành viên 3. ThS. Phan Thị Bé – Thành viên |
6.000.000VND | 12 tháng |
2 | Nghiên cứu một số thông số kỹ thuật của quy trình sản xuất trà tía tô túi lọc | Nguyễn Thỵ Đan Huyền | 5.500.000VND | 12 tháng |
3 | Nghiên cứu một số thông số kỹ thuật (nồng độ muối, đường và tỷ lệ dịch/cái) ảnh hưởng đến quy trình muối chua măng tây | Võ Văn Quốc Bảo | 5.500.000VND | 12 tháng |
4 | Phân lập, định danh và khảo sát một số tính chất có lợi của vi khuẩn lactic từ sản phẩm mắm rò và ruốc Huế. | Th.S Nguyễn Thị Diễm Hương PGS. TS. Đỗ Thị Bích Thủy TS. Võ Văn Quốc Bảo |
5.500.000VND | 12 tháng |
5 | Nghiên cứu khả năng thủy phân bã sắn bằng chủng nấm Trichoderma sp. quy mô phòng thí nghiệm | Phan Thị Bé Nguyễn Quốc Sinh Nguyễn Đức Chung Võ Văn Quốc Bảo |
5.500.000VND | 12 tháng |
6 | Nghiên cứu ảnh hưởng của vật liệu bao gói và điều kiện bảo quản đến chất lượng hạt tiêu đỏ sấy khô | Nguyễn Cao Cường Lê Thanh Long Nguyễn Quốc Sinh Nguyễn Hiền Trang |
5.500.000VND | 12 tháng |
7 | Nghiên cứu thiết kế máy đào sắn củ phù hợp với đặc điểm canh tác sắn tại Thừa Thiên Huế. | Trần Đức Hạnh Đỗ Minh Cường Nguyễn Thanh Cường |
5.500.000VND | 12 tháng |
8 | Thiết kế xây dựng bộ thí nghiệm điện tử công suất | ThS. Nguyễn Thị Kim Anh TS. Khương Anh Sơn ThS. Võ Công Anh ThS. Lê Anh Phúc |
5.500.000VND | 12 tháng |
9 | Thiết kế và chế tạo bộ điều khiển cho hệ thống tưới phun sương tự động đa năng | ThS. Võ Công Anh | 5.500.000VND | 12 tháng |
Bảng 2.1. Đề tài NCKH cấp ĐHH năm 2015
TT | Tên đề tài | Chủ trì/ thành viên | Thời gian thực hiện | Kinh phí | Đã nghiệm thu/chưa NT |
1 | Nghiên cứu ảnh hưởng của mức độ chiếu sáng đến sự hình thành các thành phần hóa học cơ bản của nguyên liệu thu hái trên một số giống chè chọn lọc trồng tại Phú Hộ, Phú Thọ để sản xuất bột chè xanh dạng matcha. Mã số: DHH2013-02-35 | Nguyễn Quốc Sinh | 2013-2014 | 47 triệu đồng | Đã nghiệm thu 2015 |
2 | Quy hoạch công suất tối ưu hệ thống năng lượng mặt trời độc lập ở một số khu vực của tỉnh Thừa Thiên Huế. Mã số: DHH 2014-02-37 | Khương Anh Sơn | 2014-2015 | 60 triệu | Đã nghiệm thu cơ sở |
3 | Nghiên cứu, thiết kế và chế tạo máy sấy hạt sen ở Thừa Thiên Huế. Mã số: DHH2014-02-47 | Trần Võ Văn may | 2014-2015 | Đã nghiệm thu cơ sở | |
4 | Nghiên cứu ứng dụng nanochitosan trong phòng trừ nấm bệnh hại cà chua sau thu hoạch. Mã số:DHH2015-02-59 | Nguyễn Cao Cường | 2015-2016 | 40 triệu đồng | Chưa |
5 | Nghiên cứu sản xuất chế phẩm sinh học vi sinh vật và ứng dụng để nâng cao giá trị sử dụng phế phụ phẩm trong sản xuất sữa đậu nành | Đỗ Thị Bích Thủy | 2015-2016 | Tự túc | Chưa |
6 | “Sản xuất chế phẩm vi sinh từ các chủng nấm mốc Aspergillus niger và Trichoderma longibrachiatum và ứng dụng chế biến tiêu sọ từ tiêu đen và tiêu chín”, Mã số: DHH2015-02-67 | TS. Nguyễn Hiền Trang | 2015-2016 | Tự túc | Chưa |
7 | Nghiên cứu, thiết kế và chế tạo bệ rung phục vụ nghiên cứu dao động ô tô máy kéo. | Đỗ Minh Cường | 2015-2016 | Tự túc | Chưa |
8 | Đánh giá thực trạng và tính liên thông về mạng lưới giao thông giữa các khu quy hoạch, khu đô thị mới trên địa bàn thành phố Huế. | Ngô Quý Tuấn | 2015-2016 | Tự túc | Chưa |
Bảng 2.2. Đề tài NCKH cấp ĐHH năm 2016
TT | Tên đề tài | Chủ trì/ thành viên | Thời gian thực hiện | Kinh phí | Đã nghiệm thu/chưa NT |
1 | Nghiên cứu bảo quản lá chùm ngây và sản xuất bột nguyên liệu từ lá chùm ngây (Moringa oleifera) | Nguyễn Văn Huế | 1/21016-12/2017 | Tự túc (60trđ) | Chưa NT |
Bảng 2.3. Đề tài NCKH cấp ĐHH năm 2017
TT | Tên đề tài | Chủ trì/ thành viên | Thời gian thực hiện | Kinh phí | Đã nghiệm thu/chưa NT |
1 | Nghiên cứu một số thông số công nghệ chiết xuất SOLASODINE từ cà gai leo và ứng dụng trong sản xuất nước uống đóng chai | Nguyễn Văn Huế | 2017-2018 | 95.000.000đ đồng | Chờ ĐHH ra QĐ |
2 | Nghiên cứu thiết kế hệ thống tưới phun tự động trong nhà lưới ươm giống cây trồng Lâm nghiệp | Khương Anh Sơn | 2017-2018 | 150.000.000đ đồng | Chờ ĐHH ra QĐ |
3 | Ứng dụng sự tiến bộ của Công nghệ sau thu hoạch để đa dạng hóa sản phẩm từ trái vả Huế (Ficus auriculata Lour) | Võ Văn Quốc Bảo | 2017-2018 | Tự túc KP | Chờ ĐHH ra QĐ |
4 | Nghiên cứu ảnh hưởng của 1-methylcyclopropene (1-MCP) kết hợp với nhiệt độ thấp đến sinh tổng hợp ethylene trong quá trình bảo quản bơ sau thu hoạch. | Nguyễn Văn Toản | 2017-2018 | Tự túc KP | Chờ ĐHH ra QĐ |
5 | Nghiên cứu thiết lập quy trình công nghệ sản xuất sữa chua đậu nành bởi các chủng vi khuẩn lactic được tuyển chọn | PGS.TS. Đỗ Thị Bích Thủy | 2017-2018 | Tự túc KP | Chờ ĐHH ra QĐ |
Bảng 3.1. Đề tài NCKH cấp Bộ năm 2015
TT | Tên đề tài, Mã số | Chủ trì/ thành viên | Thời gian thực hiện | Kinh phí | Đã nghiệm thu/chưa NT |
1 | Nghiên cứu nhân giống in vitro và nuôi cấy huyền phù tế bào sa nhân (Amomum xanthioides Wall) trong hệ lên men để thu các hoạt chất sinh học, Mã số: B2015-ĐHH-125 | TS. Nguyễn Đức Chung | 2015-2016 | 500 triệu đồng | Chưa |
Bảng 3.2. Đề tài NCKH cấp Bộ năm 2016
TT | Tên đề tài | Chủ trì/ thành viên | Thời gian thực hiện | Kinh phí | Đã nghiệm thu/chưa NT |
1 | Nghiên cứu các cơ chế phá hoại mặt đường mềm bê tông nhựa trong điều kiện thời tiết khí hậu tại Thừa Thiên Huế từ đó xây dựng quy trình nâng cao chất lượng và ngăn ngừa các tác hại. | Phạm Việt Hùng | 2016-2017 | 350.000.000 đồng |
Chưa nghiệm thu |
2 | Nghiên cứu tạo vỏ bao hạt giống các loại hạt ngũ cốc từ nanochitosan và Pseudomonas putida, Mã số: B2016-DHH-11 | TS. Nguyễn Hiền Trang | 2016-2017 | 350.000.000 đồng |
Chưa nghiệm thu |
3 | Nghiên cứu sản xuất thực phẩm chức năng giàu GABA (γ-aminobutyric acid) từ nguyên liệu búp chè (Camellia Sinensis O.Kuntze), Mã số: B2016-DHH-28 | ThS Nguyễn Quốc Sinh | 2016-2017 | 300.000.000 đồng |
Chưa nghiệm thu |
Dự án SX sản phẩm KHCN thương mại hóa 2016
TT | Tên đề tài | Chủ trì/ thành viên | Thời gian thực hiện | Kinh phí | Đã nghiệm thu/chưa NT |
1 | “Xây dựng mô hình chế biến và tiêu thụ sản phẩm măng muối chua tại tỉnh Thừa Thiên Huế” | TS. Nguyễn văn Toản | 2016-2017 | 350.000.000 đồng |
Chưa nghiệm thu |
Sản phẩm khcn tham gia triển lãm tại hội nghị tổng kết khoa học và công nghệ giai đoạn 2011-2015 vào tháng 12 năm 2015
STT | Tên sản phẩm | Tên tác giả | Đơn vị công tác | Ghi chú |
1 | Chế phẩm Trichoderma – Aspergillus ứng dụng trong chế biến tiêu sọ | Nguyễn Hiền Trang, Trần Thị Thu Hà, Trương Thị Bích Phượng, Lê Thanh Long và Nguyễn Thị Thủy Tiên | Khoa Cơ khí Công nghệ, Trường ĐHNL | |
2 | Chế phẩm nanochitosan phòng trừ bệnh thán thư và bảo quản cà chua, ớt sau thu hoạch. | Nguyễn Cao Cường, Lê Thanh Long, Nguyễn Hiền Trang, Trần Thị Thu Hà*, Nguyễn Thị Thủy Tiên | Khoa Cơ khí Công nghệ, Trường ĐHNL | |
3 | “Lò đốt tạo than sinh học (bioc-har) từ rác hữu cơ trong sản xuất nông lâm nghiệp” | Phạm Xuân Phương | Khoa Cơ khí Công nghệ, Trường ĐHNL |