ĐẠI HỌC HUẾ TRƯỜNG ĐH NÔNG LÂM |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
LÝ LỊCH KHOA HỌC
1. Họ và tên: TRẦN BẢO KHÁNH | |||||||||||||||||
2. Năm sinh: 1980 3. Nam/Nữ: Nữ | |||||||||||||||||
4. Chức danh GS, PGS: Năm được phong: Học vị: Thạc sỹ Năm đạt học vị: 2008 |
|||||||||||||||||
5. Chức danh nghiên cứu: Giảng viên Chức vụ: | |||||||||||||||||
6. Địa chỉ nhà riêng: 45 Đặng Huy Trứ | |||||||||||||||||
7. Điện thoại: CQ: 054.3514294 NR: 054.3826782 Mobile: 0914002912 8. Fax: E-mail: Baokhanhhuaf@gmail.com |
|||||||||||||||||
9. Đơn vị công tác: Khoa Cơ khí – Công nghệ, Trường Đại học Nông Lâm Địa chỉ Cơ quan: 102 Phùng Hưng, Huế Điện thoại Cơ quan: 054.3514294 |
|||||||||||||||||
10. Quá trình đào tạo | |||||||||||||||||
Bậc đào tạo |
Nơi đào tạo |
Chuyên môn | Năm tốt nghiệp | ||||||||||||||
Đại học | Trường Đại học Nông Lâm, Đại học Huế | Bảo quản chế biến nông sản | 2002 | ||||||||||||||
Cao học | Trường Đại học Bách Khoa, Đại học Đà Nẵng | Công nghệ thực phẩm và đồ uống | 2008 | ||||||||||||||
11. Quá trình công tác | |||||||||||||||||
Thời gian(Từ năm … đến năm…) |
Vị trí công tác |
Cơ quan công tác | Địa chỉ Cơ quan | ||||||||||||||
Từ 2002 đến nay | Giảng viên | Trường Đại học Nông Lâm, Đại học Huế | 102 Phùng Hưng, Huế | ||||||||||||||
12. Các công trình KHCN công bố chủ yếu (Liệt kê công trình tiêu biểu đã công bố trong 10 năm gần nhất) |
|||||||||||||||||
TT | Tên công trình (bài báo, công trình…) |
Là tác giả hoặc đồng tác giả công trình |
Nơi công bố (tên tạp chí đã đăng công trình) |
Năm công bố |
|||||||||||||
1 | Nghiên cứu cải tiến quy trình sản xuất nước chấm theo phương pháp kết hợp enzyme và acid ở quy mô phòng thí nghiệm | Đỗ Thị Bích Thủy, Trần Bảo Khánh |
Tạp chí công nghệ sinh học | 2008 | |||||||||||||
2 | Tuyển chọn và nghiên cứu đặc điểm của vi khuẩn Lactobacillus plantanum N1 có khả năng sinh acid lactic cao từ sản phẩm nem chua Huế | Trần Bảo Khánh, Đỗ Thị Bích Thủy |
Tạp chí công nghệ sinh học | 2010 | |||||||||||||
13. Số lượng văn bằng bảo hộ sở hữu trí tuệ đã được cấp (nếu có) | |||||||||||||||||
TT | Tên và nội dung văn bằng | Năm cấp văn bằng | |||||||||||||||
14. Số công trình được áp dụng trong thực tiễn (nếu có) | |||||||||||||||||
TT |
Tên công trình |
Hình thức, quy mô, địa chỉ áp dụng | Thời gian (bắt đầu – kết thúc) |
||||||||||||||
15. Các đề tài, dự án, nhiệm vụ KHCN đã chủ trì hoặc tham gia (trong 5 năm gần đây – nếu có) |
|||||||||||||||||
Tên đề tài,dự án,nhiệm vụ đã chủ trì | Thời gian (bắt đầu – kết thúc) |
Thuộc Chương trình (nếu có) |
Tình trạng đề tài (đã nghiệm thu/ chưa nghiệm thu) |
||||||||||||||
Tên đề tài,dự án,nhiệm vụ đã tham gia | Thời gian (bắt đầu – kết thúc) |
Thuộc Chương trình (nếu có) |
Tình trạng đề tài (đã nghiệm thu, chưa nghiệm thu) |
||||||||||||||
1. Xây dựng mô hình ứng dụng các giải pháp kỹ thuật nhằm nâng cao chất lượng chế biến, tiêu thụ sản phẩm măng tại Gia Lai. 2. Nghiên cứu ảnh hưởng của mức độ chiếu sang đến sự hình thành các thành phần hoá học của nguyên liệu thu hái trên một số giống chè chọn lọc trồng tại Phú Hộ, Phú Thọ để sản xuất bọt chè xanh dạng Matcha |
2012 – 2013
2013 – 2014 |
Đang tiến hành
Đang tiến hành |
|||||||||||||||
16. Giải thưởng (về KH&CN, về chất lượng sản phẩm,… – nếu có) |
|||||||||||||||||
TT | Hình thức và nội dung giải thưởng | Năm tặng thưởng | |||||||||||||||
17. Các học phần đang giảng dạy tại Trường Đại học Nông Lâm Huế | |||||||||||||||||
TT | Tên học phần | Số tín chỉ | |||||||||||||||
1 | Thực phẩm truyền thống | 2 | |||||||||||||||
2 | Bảo quản nông sản thực phẩm | 2 | |||||||||||||||
3 | Bảo quản chế biến nông sản | 2 | |||||||||||||||
Theo:
ĐẠI HỌC HUẾ TRƯỜNG ĐH NÔNG LÂM |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
LÝ LỊCH KHOA HỌC
1. Họ và tên: TRẦN BẢO KHÁNH | |||||||||||||||||
2. Năm sinh: 1980 3. Nam/Nữ: Nữ | |||||||||||||||||
4. Chức danh GS, PGS: Năm được phong: Học vị: Thạc sỹ Năm đạt học vị: 2008 |
|||||||||||||||||
5. Chức danh nghiên cứu: Giảng viên Chức vụ: | |||||||||||||||||
6. Địa chỉ nhà riêng: 45 Đặng Huy Trứ | |||||||||||||||||
7. Điện thoại: CQ: 054.3514294 NR: 054.3826782 Mobile: 0914002912 8. Fax: E-mail: Baokhanhhuaf@gmail.com |
|||||||||||||||||
9. Đơn vị công tác: Khoa Cơ khí – Công nghệ, Trường Đại học Nông Lâm Địa chỉ Cơ quan: 102 Phùng Hưng, Huế Điện thoại Cơ quan: 054.3514294 |
|||||||||||||||||
10. Quá trình đào tạo | |||||||||||||||||
Bậc đào tạo |
Nơi đào tạo |
Chuyên môn | Năm tốt nghiệp | ||||||||||||||
Đại học | Trường Đại học Nông Lâm, Đại học Huế | Bảo quản chế biến nông sản | 2002 | ||||||||||||||
Cao học | Trường Đại học Bách Khoa, Đại học Đà Nẵng | Công nghệ thực phẩm và đồ uống | 2008 | ||||||||||||||
11. Quá trình công tác | |||||||||||||||||
Thời gian(Từ năm … đến năm…) |
Vị trí công tác |
Cơ quan công tác | Địa chỉ Cơ quan | ||||||||||||||
Từ 2002 đến nay | Giảng viên | Trường Đại học Nông Lâm, Đại học Huế | 102 Phùng Hưng, Huế | ||||||||||||||
12. Các công trình KHCN công bố chủ yếu (Liệt kê công trình tiêu biểu đã công bố trong 10 năm gần nhất) |
|||||||||||||||||
TT | Tên công trình (bài báo, công trình…) |
Là tác giả hoặc đồng tác giả công trình |
Nơi công bố (tên tạp chí đã đăng công trình) |
Năm công bố |
|||||||||||||
1 | Nghiên cứu cải tiến quy trình sản xuất nước chấm theo phương pháp kết hợp enzyme và acid ở quy mô phòng thí nghiệm | Đỗ Thị Bích Thủy, Trần Bảo Khánh |
Tạp chí công nghệ sinh học | 2008 | |||||||||||||
2 | Tuyển chọn và nghiên cứu đặc điểm của vi khuẩn Lactobacillus plantanum N1 có khả năng sinh acid lactic cao từ sản phẩm nem chua Huế | Trần Bảo Khánh, Đỗ Thị Bích Thủy |
Tạp chí công nghệ sinh học | 2010 | |||||||||||||
13. Số lượng văn bằng bảo hộ sở hữu trí tuệ đã được cấp (nếu có) | |||||||||||||||||
TT | Tên và nội dung văn bằng | Năm cấp văn bằng | |||||||||||||||
14. Số công trình được áp dụng trong thực tiễn (nếu có) | |||||||||||||||||
TT |
Tên công trình |
Hình thức, quy mô, địa chỉ áp dụng | Thời gian (bắt đầu – kết thúc) |
||||||||||||||
15. Các đề tài, dự án, nhiệm vụ KHCN đã chủ trì hoặc tham gia (trong 5 năm gần đây – nếu có) |
|||||||||||||||||
Tên đề tài,dự án,nhiệm vụ đã chủ trì | Thời gian (bắt đầu – kết thúc) |
Thuộc Chương trình (nếu có) |
Tình trạng đề tài (đã nghiệm thu/ chưa nghiệm thu) |
||||||||||||||
Tên đề tài,dự án,nhiệm vụ đã tham gia | Thời gian (bắt đầu – kết thúc) |
Thuộc Chương trình (nếu có) |
Tình trạng đề tài (đã nghiệm thu, chưa nghiệm thu) |
||||||||||||||
1. Xây dựng mô hình ứng dụng các giải pháp kỹ thuật nhằm nâng cao chất lượng chế biến, tiêu thụ sản phẩm măng tại Gia Lai. 2. Nghiên cứu ảnh hưởng của mức độ chiếu sang đến sự hình thành các thành phần hoá học của nguyên liệu thu hái trên một số giống chè chọn lọc trồng tại Phú Hộ, Phú Thọ để sản xuất bọt chè xanh dạng Matcha |
2012 – 2013
2013 – 2014 |
Đang tiến hành
Đang tiến hành |
|||||||||||||||
16. Giải thưởng (về KH&CN, về chất lượng sản phẩm,… – nếu có) |
|||||||||||||||||
TT | Hình thức và nội dung giải thưởng | Năm tặng thưởng | |||||||||||||||
17. Các học phần đang giảng dạy tại Trường Đại học Nông Lâm Huế | |||||||||||||||||
TT | Tên học phần | Số tín chỉ | |||||||||||||||
1 | Thực phẩm truyền thống | 2 | |||||||||||||||
2 | Bảo quản nông sản thực phẩm | 2 | |||||||||||||||
3 | Bảo quản chế biến nông sản | 2 | |||||||||||||||