ĐẠI HỌC HUẾ TRƯỜNG ĐH NÔNG LÂM |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
1. Họ và tên: NGUYỄN QUỐC SINH | ||||||||||||||||
2. Năm sinh: 1979 Nam/Nữ: nam | ||||||||||||||||
3. Học vị: Thạc sỹ kỹ thuật Năm: 2010 | ||||||||||||||||
4. Lĩnh vực nghiên cứu: Công nghệ chế biến và bảo quản sản phẩm nông nghiệp | ||||||||||||||||
5. Địa chỉ nhà riêng: Tổ 10 KV IV, Hương Sơ, Thành phố Huế | ||||||||||||||||
6. Điện thoại: CQ: 054.3514294 Mobile: 0986999017 7. Fax: E-mail: nguyensinh@huaf.edu.vn nguyenquocsinh@gmail.com |
||||||||||||||||
8. Cơ quan – nơi làm việc: Cơ quan: Bộ môn Công nghệ sau thu hoạch– Khoa Cơ Khí Công nghệ Địa chỉ Cơ quan: 102 Phùng Hưng, thành phố Huế |
||||||||||||||||
9. Quá trình đào tạo | ||||||||||||||||
Bậc đào tạo |
Nơi đào tạo |
Chuyên môn | Năm tốt nghiệp | |||||||||||||
Đại học chính quy | Trường Đại học Nông Lâm | Bảo quản chế biến nông sản | 2002 | |||||||||||||
Cao học | Trường Đại học Đà Nẵng | Công nghệ thực phẩm và Đồ uống | 2010 | |||||||||||||
10. Các công trình KHCN công bố chủ yếu | ||||||||||||||||
TT | Tên công trình | Chủ trì hoặc đồng tác giả công trình |
Nơi công bố | Năm công bố |
||||||||||||
1 | Ảnh hưởng của một số yếu tố đến chất lượng dịch chiết chè đen | Chủ trì | Tạp chí Hóa học, T.49 (2ABC), Tr. 484-488. | 2010 | ||||||||||||
2 | Tối ưu hóa quá trình chiết chè đen bằng phương pháp hàm mong đợi | Chủ trì | Tạp chí NN&PTNT | 2012 | ||||||||||||
3 | Ảnh hưởng thời điểm phun chất kháng Etylen zminoethoxyvinylglycine (AVG) ở giai đoạn cận thu hoạch kết hợp nhiệt độ thấp đến thời gian chín sau thu hoạch chuối tiêu (Musa AAA) Cavendish | Đồng tác giả | Tạp chí NN&PTNT | 2012 | ||||||||||||
11. Các đề tài, dự án, nhiệm vụ KHCN đã chủ trì | Thời gian | Thuộc Chương trình | Tình trạng đề tài | |||||||||||||
1. Khảo sát ảnh hưởng của nồng độ enzym và thời gian thủy phân đến quá trình xử lý bã cà phê bằng enzym cellulase
2. Nghiên cứu sản xuất nước giải khát từ nguyên liệu chè đen 3. Nghiên cứu xác định tỷ lệ và phân tích chất lượng chè đen phế phẩm ở một số nhà máy chế biến chè Tỉnh Nghệ An |
2009
2009-2010 2011 |
Đề tài nhóm SV
Đề tài cấp Trường Đề tài nhóm SV |
Đã nghiệm thu
Đã nghiệm thu |
|||||||||||||
4. Nghiên cứu ảnh hưởng của mức độ chiếu sáng đến sự hình thành các thành phần hóa học cơ bản của nguyên liệu thu hái trên môt số giống chè chọn lọc trồng tại Phú hộ, Phú Thọ để sản xuất bột trà xanh dạng Matcha | 2013-2014 | Đề tài cấp cơ sở DHH | Đang thực hiện | |||||||||||||
12. Các đề tài, dự án, nhiệm vụ KHCN đã tham gia | Thời gian | Thuộc Chương trình | Tình trạng đề tài | |||||||||||||
1. Nghiên cứu sử dụng một số màng bao để bảo quản thóc giống của Viện lúa IRRI. Trường Đại học Nông Lâm Huế.
2. Nghiên cứu thủy phân tinh bột sắn bằng α-amylase thương mại chịu nhiệt (Termamyl) cố định trên gel calci alginate. 3. Hợp phần sau thu hoạch lúa gạo 4. Nghiên cứu một số yếu tố ảnh hưởng đến hoạt lực enzym ACC oxydase trong quá trình bảo quản tươi chuối tiêu |
2006-2007
2008 2008-2010 2009-2011 |
ADB- Viện lúa IRRI
Đề tài cấp Trường ADB- Viện lúa IRRI Đề tài cấp Bộ |
Đã hoàn thành
Đã nghiệm thu Đã hoàn thành Đã nghiệm thu |
|||||||||||||
5. Theo dõi và đánh giá mô hình kinh doanh máy sấy tỉnh vĩ ngang năm 2011 (Công ty Hưng Trung Việt- tỉnh Quảng Nam)
6. Xây dựng mô hình ứng dụng các giải pháp kỹ thuật nhằm nâng cao chất lượng chế biến, tiêu thụ sản phẩm măng ở Gia Lai 7. Nghiên cứu sản xuất chitosan oligosacc-harides (COS) và ứng dụng trong phòng trừ bệnh than thư hại xoài sau thu hoạch. Mã số: DHH2012-02-25 |
2012
2012-2013 2012-2013 |
ADB- Viện lúa IRRI
Đề tài Liên kết Sở KHCN Gia Lai Đề tài cấp cơ sở DHH |
Đã hoàn thành
Đang thực hiện Đang thực hiện |
|||||||||||||
13. Giải thưởng | ||||||||||||||||
TT | Hình thức và nội dung giải thưởng | Năm tặng thưởng | ||||||||||||||
1 | Giải nhì tại Hội nghị khoa học Công nghệ tuổi trẻ các trường ĐH & CĐ khối Nông – Lâm – Ngư toàn quốc lần 4 với đề tài: “Nghiên cứu thủy phân tinh bột sắn bằng α-amylase thương mại chịu nhiệt (Termamyl) cố định trên gel calci alginate” | 2009 | ||||||||||||||
2 | Giải ba giải thưởng sáng tạo KHCN tỉnh TT Huế với công trình: “Nghiên cứu một số yếu tố ảnh hưởng đến quá trình sinh tổng hợp elylen và ứng dụng trong bảo quản tươi chuối tiêu Nam Đông, TT Huế” | 2012 | ||||||||||||||
3 | Giải ba giải thưởng sáng tạo Khoa Học Công Nghệ Việt Nam với công trình: “Nghiên cứu một số yếu tố ảnh hưởng đến quá trình sinh tổng hợp elylen và ứng dụng trong bảo quản tươi chuối tiêu Nam Đông, TT Huế” | 2012 | ||||||||||||||
17. Các học phần đang giảng dạy tại Trường Đại học Nông Lâm Huế | ||||||||||||||||
TT | Tên học phần | Số tín chỉ | ||||||||||||||
1 | Kỹ thuật an toàn và Môi trường | 2 | ||||||||||||||
2 | Công nghệ chế biến cây công nghiệp | 2 | ||||||||||||||
Theo:
ĐẠI HỌC HUẾ TRƯỜNG ĐH NÔNG LÂM |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
1. Họ và tên: NGUYỄN QUỐC SINH | ||||||||||||||||
2. Năm sinh: 1979 Nam/Nữ: nam | ||||||||||||||||
3. Học vị: Thạc sỹ kỹ thuật Năm: 2010 | ||||||||||||||||
4. Lĩnh vực nghiên cứu: Công nghệ chế biến và bảo quản sản phẩm nông nghiệp | ||||||||||||||||
5. Địa chỉ nhà riêng: Tổ 10 KV IV, Hương Sơ, Thành phố Huế | ||||||||||||||||
6. Điện thoại: CQ: 054.3514294 Mobile: 0986999017 7. Fax: E-mail: nguyensinh@huaf.edu.vn nguyenquocsinh@gmail.com |
||||||||||||||||
8. Cơ quan – nơi làm việc: Cơ quan: Bộ môn Công nghệ sau thu hoạch– Khoa Cơ Khí Công nghệ Địa chỉ Cơ quan: 102 Phùng Hưng, thành phố Huế |
||||||||||||||||
9. Quá trình đào tạo | ||||||||||||||||
Bậc đào tạo |
Nơi đào tạo |
Chuyên môn | Năm tốt nghiệp | |||||||||||||
Đại học chính quy | Trường Đại học Nông Lâm | Bảo quản chế biến nông sản | 2002 | |||||||||||||
Cao học | Trường Đại học Đà Nẵng | Công nghệ thực phẩm và Đồ uống | 2010 | |||||||||||||
10. Các công trình KHCN công bố chủ yếu | ||||||||||||||||
TT | Tên công trình | Chủ trì hoặc đồng tác giả công trình |
Nơi công bố | Năm công bố |
||||||||||||
1 | Ảnh hưởng của một số yếu tố đến chất lượng dịch chiết chè đen | Chủ trì | Tạp chí Hóa học, T.49 (2ABC), Tr. 484-488. | 2010 | ||||||||||||
2 | Tối ưu hóa quá trình chiết chè đen bằng phương pháp hàm mong đợi | Chủ trì | Tạp chí NN&PTNT | 2012 | ||||||||||||
3 | Ảnh hưởng thời điểm phun chất kháng Etylen zminoethoxyvinylglycine (AVG) ở giai đoạn cận thu hoạch kết hợp nhiệt độ thấp đến thời gian chín sau thu hoạch chuối tiêu (Musa AAA) Cavendish | Đồng tác giả | Tạp chí NN&PTNT | 2012 | ||||||||||||
11. Các đề tài, dự án, nhiệm vụ KHCN đã chủ trì | Thời gian | Thuộc Chương trình | Tình trạng đề tài | |||||||||||||
1. Khảo sát ảnh hưởng của nồng độ enzym và thời gian thủy phân đến quá trình xử lý bã cà phê bằng enzym cellulase
2. Nghiên cứu sản xuất nước giải khát từ nguyên liệu chè đen 3. Nghiên cứu xác định tỷ lệ và phân tích chất lượng chè đen phế phẩm ở một số nhà máy chế biến chè Tỉnh Nghệ An |
2009
2009-2010 2011 |
Đề tài nhóm SV
Đề tài cấp Trường Đề tài nhóm SV |
Đã nghiệm thu
Đã nghiệm thu |
|||||||||||||
4. Nghiên cứu ảnh hưởng của mức độ chiếu sáng đến sự hình thành các thành phần hóa học cơ bản của nguyên liệu thu hái trên môt số giống chè chọn lọc trồng tại Phú hộ, Phú Thọ để sản xuất bột trà xanh dạng Matcha | 2013-2014 | Đề tài cấp cơ sở DHH | Đang thực hiện | |||||||||||||
12. Các đề tài, dự án, nhiệm vụ KHCN đã tham gia | Thời gian | Thuộc Chương trình | Tình trạng đề tài | |||||||||||||
1. Nghiên cứu sử dụng một số màng bao để bảo quản thóc giống của Viện lúa IRRI. Trường Đại học Nông Lâm Huế.
2. Nghiên cứu thủy phân tinh bột sắn bằng α-amylase thương mại chịu nhiệt (Termamyl) cố định trên gel calci alginate. 3. Hợp phần sau thu hoạch lúa gạo 4. Nghiên cứu một số yếu tố ảnh hưởng đến hoạt lực enzym ACC oxydase trong quá trình bảo quản tươi chuối tiêu |
2006-2007
2008 2008-2010 2009-2011 |
ADB- Viện lúa IRRI
Đề tài cấp Trường ADB- Viện lúa IRRI Đề tài cấp Bộ |
Đã hoàn thành
Đã nghiệm thu Đã hoàn thành Đã nghiệm thu |
|||||||||||||
5. Theo dõi và đánh giá mô hình kinh doanh máy sấy tỉnh vĩ ngang năm 2011 (Công ty Hưng Trung Việt- tỉnh Quảng Nam)
6. Xây dựng mô hình ứng dụng các giải pháp kỹ thuật nhằm nâng cao chất lượng chế biến, tiêu thụ sản phẩm măng ở Gia Lai 7. Nghiên cứu sản xuất chitosan oligosacc-harides (COS) và ứng dụng trong phòng trừ bệnh than thư hại xoài sau thu hoạch. Mã số: DHH2012-02-25 |
2012
2012-2013 2012-2013 |
ADB- Viện lúa IRRI
Đề tài Liên kết Sở KHCN Gia Lai Đề tài cấp cơ sở DHH |
Đã hoàn thành
Đang thực hiện Đang thực hiện |
|||||||||||||
13. Giải thưởng | ||||||||||||||||
TT | Hình thức và nội dung giải thưởng | Năm tặng thưởng | ||||||||||||||
1 | Giải nhì tại Hội nghị khoa học Công nghệ tuổi trẻ các trường ĐH & CĐ khối Nông – Lâm – Ngư toàn quốc lần 4 với đề tài: “Nghiên cứu thủy phân tinh bột sắn bằng α-amylase thương mại chịu nhiệt (Termamyl) cố định trên gel calci alginate” | 2009 | ||||||||||||||
2 | Giải ba giải thưởng sáng tạo KHCN tỉnh TT Huế với công trình: “Nghiên cứu một số yếu tố ảnh hưởng đến quá trình sinh tổng hợp elylen và ứng dụng trong bảo quản tươi chuối tiêu Nam Đông, TT Huế” | 2012 | ||||||||||||||
3 | Giải ba giải thưởng sáng tạo Khoa Học Công Nghệ Việt Nam với công trình: “Nghiên cứu một số yếu tố ảnh hưởng đến quá trình sinh tổng hợp elylen và ứng dụng trong bảo quản tươi chuối tiêu Nam Đông, TT Huế” | 2012 | ||||||||||||||
17. Các học phần đang giảng dạy tại Trường Đại học Nông Lâm Huế | ||||||||||||||||
TT | Tên học phần | Số tín chỉ | ||||||||||||||
1 | Kỹ thuật an toàn và Môi trường | 2 | ||||||||||||||
2 | Công nghệ chế biến cây công nghiệp | 2 | ||||||||||||||