ĐẠI HỌC HUẾ TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
I. LÝ LỊCH SƠ LƯỢC
Họ và tên: NGUYỄN QUANG LỊCH Giới tính: Nam
Ngày, tháng, năm sinh: 27-08-1981 Nơi sinh: Hà Tĩnh
Quê quán: Thạch Hà – Hà Tĩnh Dân tộc: Kinh
Học vị cao nhất: Tiến sĩ Năm, nước nhận học vị: 2014, Úc
Chức danh khoa học cao nhất: Năm bổ nhiệm:
Chức vụ (hiện tại hoặc trước khi nghỉ hưu): Trưởng bộ môn Kỹ thuật công trình
Đơn vị công tác (hiện tại hoặc trước khi nghỉ hưu): Trường Đại học Nông Lâm Huế
Chỗ ở riêng hoặc địa chỉ liên lạc: 14/112 Trường Chinh, phường An Đông, TP Huế
Điện thoại liên hệ: CQ: NR: 054.3931150 DĐ: 0935757273
Fax: 054.3524923 Email:quanglichckcn@huaf.edu.vn
II. QUÁ TRÌNH ĐÀO TẠO1. Đại học:
Hệ đào tạo: Chính quy
Nơi đào tạo: Trường Đại học Nông Lâm Huế
Ngành học: Công nghiệp và công trình nông thôn
Nước đào tạo: Việt Nam Năm tốt nghiệp: 2002
Bằng đại học 2: Năm tốt nghiệp:
2. Sau đại học
- Thạc sĩ chuyên ngành: Cơ điện tử Năm cấp bằng: 2007
Nơi đào tạo: Trường Đại Nam Đài Loan
- Tiến sĩ chuyên ngành: Cơ khí môi trường Năm cấp bằng: 2014
Nơi đào tạo: Trường Đại Nam Úc, Ốt-trây-li-a
- Tên luận án:Thiết kế hệ thống xử lý nước thải kết hợp cho quản lý chất thải từ ao nuôi tôm thâm canh tại khu vực đầm phá Tam Gang, Việt Nam.
3. Một số khóa đào ngắn hạn:
Nơi đào tạo |
Thời gian |
Nội dung đào tạo |
Đại Học Nông Lâm Huế | Tháng 9, 2003 | An toàn thực phẩm và an ninh lương thực |
Đại Học Nông Lâm Huế | Tháng 9, 2004 | Quản lý chất lượng nước |
Đại Học Quốc Gia Chengkung Đài Loan | Tháng 6 năm 2006 | Kỹ thuật mô phỏng và thiết kế cơ khí chính xác |
Trung Tâm Công nghệ cao Đài Loan, Hsinchu Taiwan | Tháng 7, 2007 | Máy tính hiệu năng cao và ứng dụng |
Đại Học Humboldt, CHLB Đức | Tháng 8, 2007 | Ứng dụng công nghệ cao và nông nghiệp chính xác |
Vũng Tàu, Do Viện Lúa Quốc Tế (IRRI) tổ chức | Tháng 9, 2009 | Kỹ năng tổ chức hội thảo cấp vùng, cấp quốc gia theo mô hình tương tác và sự tham gia của nhiều đối tượng |
Tam Đảo, do IFS và IRD tổ chức | Tháng 12, 2011 | Phương pháp viết dự án trong khoa học môi trường |
4. Ngoại ngữ: | 1. Anh 2. Trung |
Mức độ sử dụng:Thành thạo Mức độ sử dụng:Trung bình |
III. QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC CHUYÊN MÔN
Thời gian | Nơi công tác | Công việc đảm nhiệm |
Từ năm 10/2002 đến năm 6/2005 | Trường Đại học Nông Lâm Huế | Giảng viên |
Từ 7/2005 đến 7/2007 | Trường Đại học Nam Đài Loan | Học thạc sĩ |
Từ 8/2007 đến 6/2010 | Trường Đại học Nông Lâm Huế | ThS, Giảng viên |
Từ 7/2010 – 2014 | Trường Đại học Nam Úc | Nghiên cứu sinh |
2014 – 2015 | Trường Đại học Nông Lâm Huế | TS, Giảng viên |
2015 – hiện tại | Trường Đại học Nông Lâm Huế | TS, Giảng viên, trưởng Bộ môn KTCSHT |
IV. QUÁ TRÌNH NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
1. Các đề tài nghiên cứu khoa học đã và đang tham gia:
TT | Tên đề tài nghiên cứu | Năm bắt đầu/Năm hoàn thành | Đề tài cấp (NN, Bộ, ngành, trường) | Trách nhiệm tham gia trong đề tài |
1 | Thiết kế công cụ gieo lạc phù hợp với quy mô sản xuất hộ gia đình | 2002 | Đề tài cấp trường | Chủ trì |
2 | Thiết kế chế tạo mẫu máy ép mía phục vụ các cơ sở sản xuất nước mía trên tỉnh TT Huế | 2003 | Đề tài cấp trường | Chủ trì |
3 | Nghiên cứu thiết kế hệ thống thông gió bán tự động cho trang trại chăn nuôi lợn tại Trung Tâm NC Vật Nuôi, Thủy An, TT Huế | 2008 | Đề tài cấp trường | Chủ trì |
4 | Nghiên cứu xây dưng mô hình nhà lưới bán tự động phục vụ sản xuất rau an toàn và hoa tươi phù hợp với điều kiện Hà Tĩnh | 2009-2010 | Đề tài cấp tỉnh Hà Tĩnh | Chủ trì |
5 | Quy hoạch sản xuất nông lâm ngư nghiệp và bố trí dân cư giai đoạn 2011-2020 huyện Phước Sơn, Quảng Nam | 2011-2012 | Dự án cấp tỉnh Quảng Nam (Nguồn vốn NQ30a) | Chủ trì |
6 | Xây dựng Khung chương trình đào tạo theo học chế tín chỉ ngành Cơ khí bảo quản chế biến nông sản thực phẩm | 2008-2010 | Dự án PTGV THPT-TCCN, Bộ Giáo Dục&Đào Tạo | Thư ký dự án (Chủ nhiệm Hiệu trưởng trường ĐHNL) |
7 | Xây dựng bộ tài liệu hướng dẫn giáo viên TCCN về năng lực sử dụng thiết bị | 2009-2010 | Dự án PTGV THPT-TCCN, Bộ Giáo Dục&Đào Tạo | Thư ký dự án (Chủ nhiệm Hiệu trưởng trường ĐHNL) |
8 | Nghiên cứu thiết kế máy sấy cà phê cở nhỏ phù hợp với quy mô các hộ trồng cà phê ở Miền Trung và Tây Nguyên | 2002-2003 | Đề tài cấp bộ trọng điểm | Thành viên |
9 | Xây dựng mô hình nông hộ – hợp tác xã ứng dụng cơ giới hóa trong sản xuất nông nghiệp tại tỉnh Thừa Thiên Huế | 2004-2006 | Tỉnh Thừa Thiên Huế | Thành viên |
10 | Nghiên cứu thiết kế máy rãi hom mía | 2004-2005 | Đề tài cấp bộ trọng điểm | Thư ký đề tài |
11 | Nghiên cứu xây dựng mô hình nông hộ – trang trại ứng dụng tiến bộ khoa học kĩ thuật trong sản xuất nông nghiệp và sơ chế bảo quản nông sản tại tỉnh Quảng Ngãi | 2007-2009 | Tỉnh Quảng Ngãi | Thành viên |
Nghiên cứu giảm tổn thất sau thu hoạch lúa gạo ở Việt Nam | 2009-2014 | Dự án do IRRI tài trợ | Thành viên |
2. Các công trình khoa học đã công bố:
TT | Tên công trình | Năm công bố | Tên tạp chí |
1 | Tái sử dụng bả thải từ chế biến cà phê nhằm nâng cao thu nhập cho các hộ sản xuất cà phê tại huyện Hướng Hoá, tỉnh Quảng Trị | 2003 | Tạp chí Khoa học Môi trường, Trung tâm Môi trường, Đại học Quốc Gia Hà Nội, số 8, 2003. |
2 | Nghiên cứu quy trình tái sử dụng bả thải từ chế biến cà phê làm phân sinh học tại huyện Hướng Hoá, tỉnh Quảng Trị | 2003 | Tạp chí Khoa học Môi trường, Trung tâm Môi trường, Đại học Quốc Gia Hà Nội, số 8, 2003. |
3 | Quản lý và sử dụng nguồn nước cho phát triển nông thôn | 2005 | Kỷ yếu hội nghị Khoa học (BAN) do DAAD, Cộng hoà Liên bang Đức tài trợ |
4 | Khí Biogas –Áp dụng vào điều kiện thực tiễn ở nông thôn Việt Nam, | 2006 | Kỷ yếu hội nghị khoa học về áp dụng các tiến bộ khoa học trong tái tạo nguồn năng lượng (ISAT 2006), Đại học Nam Đài Loan |
5 | Ảnh hưởng của việc tái sử dụng khí thải của động cơ HCCI đến môi trường sống | 2006 | Tạp chí Cơ khí quốc gia Đài Loan, số 23 năm 2006 |
6 | Ảnh hưởng của khí thải động cơđến môi trường và hoạt động sốngở các thành phố Việt Nam | 2007 | Kỷ yếu hội nghị các nhà khoa học trẻ Việt Nam lần 2 (VEF), đại học Bách Khoa Hà Nội, 25 – 28/7/2007 |
7 | Thiết kế hệ thống chuồng trại chăn nuôi phù hợp với nông hộở nông thôn miền Trung | 2008 | Hội Thảo Quốc Tế vềứng dụng công nghệ cảm biến trong nâng cao năng suất của quá trình chế biến và làm vườn, Đại học Humboldt, Berlin, CHLB Đức |
8 | Nghiên cứu thiết kế hệ thống chuồng nuôi thỏ phù hợp với quy mô sản xuất nông hộ ở miền Trung, Việt Nam | 2008 | Kỷ yếu hội Thảo Quốc Tế Về Mô Hình Chăn Nuôi Thỏ Bền Vững, đại Học Cần Thơ |
9 | Ảnh hưởng của khí thải động cơ đến sức khoẻ của người dân ở khu vực đô thị | 2009 | Kỷ yếu hội thảo Năng Lượng Mới- New Deli, Ấn độ |
10 | Cơ giới hoá sau thu hoạch lúa ở miền Trung- Thực trạng và giải pháp | 2009 | Hội thảo quốc tế Sau Thu hoạch Lúa gạo ở Miền trung (PIPA), Huế tháng 7, 2009 |
11 | Ảnh hưởng của biến đổi khí hậu đến sản xuất lúa ở Việt Nam- Mô hình thức ứng với BĐKH | 2010 | Hội thảo về Lúa Gạo Việt Nam 2010, Hà Nội tháng 11,2010 |
12 | Ứng dụng GIS trong đánh giá ô nhiễm của hồ nuôi tôm thâm canh | 2010 | Hội thảo về ứng dụng mô hình SWAT trong quản lý tài nguyên |
13 | Ảnh hưởng của nôi tôm thâm canh đến khu vực đầm phá Tam Giang, Cầu Hai. | 2011 | Hội thảo Thủy Sản Châu Á, Thượng Hải, Trung Quốc, tháng 4 năm 2011. |
14 | Thiết kế và ứng dụng máng nghiêng cho loại thải khí ammonia trong nước thải nuôi tôm thâm canh ở miền Trung, Việt Nam | 2012 | Hội thảo quốc tế về Nông nghiệp và Hệ thống kỹ thuật sinh học cho phù hợp với Châu Á: Cơ hội và Thách Thức, ABEASOC, TP Hồ Chí Minh 29-30/3/2012 |
15 | Tối ưu hóa thông số cấu tạo cuat tầng cấp và máng nghiêng cho việc tăng DO và giảm NH3 trong nước thải nuôi tôm chân trắng ở Việt Nam | 2012 | Hội thảo quốc tế APCAB 2012, Adelaide, Australia, 9-12 tháng 7 năm 2012 |
16 | Biodegradation of organic matter f-rom intensive shrimp culture using gray mullet (Mugil cephalus) | 2013 | Asian-Pacific Aquaculture 2013 (APA13), Ho Chi Minh City, Vietnam, December 10 – 13, 2013. |
17 | Biodegradation of organic matter f-rom intensive shrimp culture in Tam Giang lagoon, Vietnam by using incorporation of finfish and mangrove snails. | 2013 | Aquaculture conference: To the Next 40 Years of Sustainable Global Aquaculture 3rd -7th November 2013 Palacio de Congresos de Canarias, Las Palmas, Gran Canaria, |
18 | Screening potential finfish species and their optimal stocking density for maximizing organic matter removal f-rom intensive shrimp farm effluent, | 2013 | Aquaculture conference: To the Next 40 Years of Sustainable Global Aquaculture 3rd -7th November 2013 Palacio de Congresos de Canarias, Las Palmas, Gran Canaria, Spain. |
19 | Biodegradation of organic matter f-rom intensive shrimp farm wastewater using mangrove snail (Cerithidea obtuse), | 2013 | CleanUP2013, September 15-18, 2013 Melbourne, Australia |
20 | Nghiên cứu xử lý tổng ammoni nitơ(tan) trong nước Thải nuôi tôm chân trắng (litopenaeus vannamei) ởcông ty cổ Phần Trường Sơn, tỉnh Thừa Thiên Huế |
2014 | Tạp chí Đại Học Huế |
Xác nhận của cơ quan | Huế, ngày ….. tháng …… năm 2015 Người khai kí tên TS. Nguyễn Quang Lịch |
Theo:
ĐẠI HỌC HUẾ TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
I. LÝ LỊCH SƠ LƯỢC
Họ và tên: NGUYỄN QUANG LỊCH Giới tính: Nam
Ngày, tháng, năm sinh: 27-08-1981 Nơi sinh: Hà Tĩnh
Quê quán: Thạch Hà – Hà Tĩnh Dân tộc: Kinh
Học vị cao nhất: Tiến sĩ Năm, nước nhận học vị: 2014, Úc
Chức danh khoa học cao nhất: Năm bổ nhiệm:
Chức vụ (hiện tại hoặc trước khi nghỉ hưu): Trưởng bộ môn Kỹ thuật công trình
Đơn vị công tác (hiện tại hoặc trước khi nghỉ hưu): Trường Đại học Nông Lâm Huế
Chỗ ở riêng hoặc địa chỉ liên lạc: 14/112 Trường Chinh, phường An Đông, TP Huế
Điện thoại liên hệ: CQ: NR: 054.3931150 DĐ: 0935757273
Fax: 054.3524923 Email:quanglichckcn@huaf.edu.vn
II. QUÁ TRÌNH ĐÀO TẠO1. Đại học:
Hệ đào tạo: Chính quy
Nơi đào tạo: Trường Đại học Nông Lâm Huế
Ngành học: Công nghiệp và công trình nông thôn
Nước đào tạo: Việt Nam Năm tốt nghiệp: 2002
Bằng đại học 2: Năm tốt nghiệp:
2. Sau đại học
- Thạc sĩ chuyên ngành: Cơ điện tử Năm cấp bằng: 2007
Nơi đào tạo: Trường Đại Nam Đài Loan
- Tiến sĩ chuyên ngành: Cơ khí môi trường Năm cấp bằng: 2014
Nơi đào tạo: Trường Đại Nam Úc, Ốt-trây-li-a
- Tên luận án:Thiết kế hệ thống xử lý nước thải kết hợp cho quản lý chất thải từ ao nuôi tôm thâm canh tại khu vực đầm phá Tam Gang, Việt Nam.
3. Một số khóa đào ngắn hạn:
Nơi đào tạo |
Thời gian |
Nội dung đào tạo |
Đại Học Nông Lâm Huế | Tháng 9, 2003 | An toàn thực phẩm và an ninh lương thực |
Đại Học Nông Lâm Huế | Tháng 9, 2004 | Quản lý chất lượng nước |
Đại Học Quốc Gia Chengkung Đài Loan | Tháng 6 năm 2006 | Kỹ thuật mô phỏng và thiết kế cơ khí chính xác |
Trung Tâm Công nghệ cao Đài Loan, Hsinchu Taiwan | Tháng 7, 2007 | Máy tính hiệu năng cao và ứng dụng |
Đại Học Humboldt, CHLB Đức | Tháng 8, 2007 | Ứng dụng công nghệ cao và nông nghiệp chính xác |
Vũng Tàu, Do Viện Lúa Quốc Tế (IRRI) tổ chức | Tháng 9, 2009 | Kỹ năng tổ chức hội thảo cấp vùng, cấp quốc gia theo mô hình tương tác và sự tham gia của nhiều đối tượng |
Tam Đảo, do IFS và IRD tổ chức | Tháng 12, 2011 | Phương pháp viết dự án trong khoa học môi trường |
4. Ngoại ngữ: | 1. Anh 2. Trung |
Mức độ sử dụng:Thành thạo Mức độ sử dụng:Trung bình |
III. QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC CHUYÊN MÔN
Thời gian | Nơi công tác | Công việc đảm nhiệm |
Từ năm 10/2002 đến năm 6/2005 | Trường Đại học Nông Lâm Huế | Giảng viên |
Từ 7/2005 đến 7/2007 | Trường Đại học Nam Đài Loan | Học thạc sĩ |
Từ 8/2007 đến 6/2010 | Trường Đại học Nông Lâm Huế | ThS, Giảng viên |
Từ 7/2010 – 2014 | Trường Đại học Nam Úc | Nghiên cứu sinh |
2014 – 2015 | Trường Đại học Nông Lâm Huế | TS, Giảng viên |
2015 – hiện tại | Trường Đại học Nông Lâm Huế | TS, Giảng viên, trưởng Bộ môn KTCSHT |
IV. QUÁ TRÌNH NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
1. Các đề tài nghiên cứu khoa học đã và đang tham gia:
TT | Tên đề tài nghiên cứu | Năm bắt đầu/Năm hoàn thành | Đề tài cấp (NN, Bộ, ngành, trường) | Trách nhiệm tham gia trong đề tài |
1 | Thiết kế công cụ gieo lạc phù hợp với quy mô sản xuất hộ gia đình | 2002 | Đề tài cấp trường | Chủ trì |
2 | Thiết kế chế tạo mẫu máy ép mía phục vụ các cơ sở sản xuất nước mía trên tỉnh TT Huế | 2003 | Đề tài cấp trường | Chủ trì |
3 | Nghiên cứu thiết kế hệ thống thông gió bán tự động cho trang trại chăn nuôi lợn tại Trung Tâm NC Vật Nuôi, Thủy An, TT Huế | 2008 | Đề tài cấp trường | Chủ trì |
4 | Nghiên cứu xây dưng mô hình nhà lưới bán tự động phục vụ sản xuất rau an toàn và hoa tươi phù hợp với điều kiện Hà Tĩnh | 2009-2010 | Đề tài cấp tỉnh Hà Tĩnh | Chủ trì |
5 | Quy hoạch sản xuất nông lâm ngư nghiệp và bố trí dân cư giai đoạn 2011-2020 huyện Phước Sơn, Quảng Nam | 2011-2012 | Dự án cấp tỉnh Quảng Nam (Nguồn vốn NQ30a) | Chủ trì |
6 | Xây dựng Khung chương trình đào tạo theo học chế tín chỉ ngành Cơ khí bảo quản chế biến nông sản thực phẩm | 2008-2010 | Dự án PTGV THPT-TCCN, Bộ Giáo Dục&Đào Tạo | Thư ký dự án (Chủ nhiệm Hiệu trưởng trường ĐHNL) |
7 | Xây dựng bộ tài liệu hướng dẫn giáo viên TCCN về năng lực sử dụng thiết bị | 2009-2010 | Dự án PTGV THPT-TCCN, Bộ Giáo Dục&Đào Tạo | Thư ký dự án (Chủ nhiệm Hiệu trưởng trường ĐHNL) |
8 | Nghiên cứu thiết kế máy sấy cà phê cở nhỏ phù hợp với quy mô các hộ trồng cà phê ở Miền Trung và Tây Nguyên | 2002-2003 | Đề tài cấp bộ trọng điểm | Thành viên |
9 | Xây dựng mô hình nông hộ – hợp tác xã ứng dụng cơ giới hóa trong sản xuất nông nghiệp tại tỉnh Thừa Thiên Huế | 2004-2006 | Tỉnh Thừa Thiên Huế | Thành viên |
10 | Nghiên cứu thiết kế máy rãi hom mía | 2004-2005 | Đề tài cấp bộ trọng điểm | Thư ký đề tài |
11 | Nghiên cứu xây dựng mô hình nông hộ – trang trại ứng dụng tiến bộ khoa học kĩ thuật trong sản xuất nông nghiệp và sơ chế bảo quản nông sản tại tỉnh Quảng Ngãi | 2007-2009 | Tỉnh Quảng Ngãi | Thành viên |
Nghiên cứu giảm tổn thất sau thu hoạch lúa gạo ở Việt Nam | 2009-2014 | Dự án do IRRI tài trợ | Thành viên |
2. Các công trình khoa học đã công bố:
TT | Tên công trình | Năm công bố | Tên tạp chí |
1 | Tái sử dụng bả thải từ chế biến cà phê nhằm nâng cao thu nhập cho các hộ sản xuất cà phê tại huyện Hướng Hoá, tỉnh Quảng Trị | 2003 | Tạp chí Khoa học Môi trường, Trung tâm Môi trường, Đại học Quốc Gia Hà Nội, số 8, 2003. |
2 | Nghiên cứu quy trình tái sử dụng bả thải từ chế biến cà phê làm phân sinh học tại huyện Hướng Hoá, tỉnh Quảng Trị | 2003 | Tạp chí Khoa học Môi trường, Trung tâm Môi trường, Đại học Quốc Gia Hà Nội, số 8, 2003. |
3 | Quản lý và sử dụng nguồn nước cho phát triển nông thôn | 2005 | Kỷ yếu hội nghị Khoa học (BAN) do DAAD, Cộng hoà Liên bang Đức tài trợ |
4 | Khí Biogas –Áp dụng vào điều kiện thực tiễn ở nông thôn Việt Nam, | 2006 | Kỷ yếu hội nghị khoa học về áp dụng các tiến bộ khoa học trong tái tạo nguồn năng lượng (ISAT 2006), Đại học Nam Đài Loan |
5 | Ảnh hưởng của việc tái sử dụng khí thải của động cơ HCCI đến môi trường sống | 2006 | Tạp chí Cơ khí quốc gia Đài Loan, số 23 năm 2006 |
6 | Ảnh hưởng của khí thải động cơđến môi trường và hoạt động sốngở các thành phố Việt Nam | 2007 | Kỷ yếu hội nghị các nhà khoa học trẻ Việt Nam lần 2 (VEF), đại học Bách Khoa Hà Nội, 25 – 28/7/2007 |
7 | Thiết kế hệ thống chuồng trại chăn nuôi phù hợp với nông hộở nông thôn miền Trung | 2008 | Hội Thảo Quốc Tế vềứng dụng công nghệ cảm biến trong nâng cao năng suất của quá trình chế biến và làm vườn, Đại học Humboldt, Berlin, CHLB Đức |
8 | Nghiên cứu thiết kế hệ thống chuồng nuôi thỏ phù hợp với quy mô sản xuất nông hộ ở miền Trung, Việt Nam | 2008 | Kỷ yếu hội Thảo Quốc Tế Về Mô Hình Chăn Nuôi Thỏ Bền Vững, đại Học Cần Thơ |
9 | Ảnh hưởng của khí thải động cơ đến sức khoẻ của người dân ở khu vực đô thị | 2009 | Kỷ yếu hội thảo Năng Lượng Mới- New Deli, Ấn độ |
10 | Cơ giới hoá sau thu hoạch lúa ở miền Trung- Thực trạng và giải pháp | 2009 | Hội thảo quốc tế Sau Thu hoạch Lúa gạo ở Miền trung (PIPA), Huế tháng 7, 2009 |
11 | Ảnh hưởng của biến đổi khí hậu đến sản xuất lúa ở Việt Nam- Mô hình thức ứng với BĐKH | 2010 | Hội thảo về Lúa Gạo Việt Nam 2010, Hà Nội tháng 11,2010 |
12 | Ứng dụng GIS trong đánh giá ô nhiễm của hồ nuôi tôm thâm canh | 2010 | Hội thảo về ứng dụng mô hình SWAT trong quản lý tài nguyên |
13 | Ảnh hưởng của nôi tôm thâm canh đến khu vực đầm phá Tam Giang, Cầu Hai. | 2011 | Hội thảo Thủy Sản Châu Á, Thượng Hải, Trung Quốc, tháng 4 năm 2011. |
14 | Thiết kế và ứng dụng máng nghiêng cho loại thải khí ammonia trong nước thải nuôi tôm thâm canh ở miền Trung, Việt Nam | 2012 | Hội thảo quốc tế về Nông nghiệp và Hệ thống kỹ thuật sinh học cho phù hợp với Châu Á: Cơ hội và Thách Thức, ABEASOC, TP Hồ Chí Minh 29-30/3/2012 |
15 | Tối ưu hóa thông số cấu tạo cuat tầng cấp và máng nghiêng cho việc tăng DO và giảm NH3 trong nước thải nuôi tôm chân trắng ở Việt Nam | 2012 | Hội thảo quốc tế APCAB 2012, Adelaide, Australia, 9-12 tháng 7 năm 2012 |
16 | Biodegradation of organic matter f-rom intensive shrimp culture using gray mullet (Mugil cephalus) | 2013 | Asian-Pacific Aquaculture 2013 (APA13), Ho Chi Minh City, Vietnam, December 10 – 13, 2013. |
17 | Biodegradation of organic matter f-rom intensive shrimp culture in Tam Giang lagoon, Vietnam by using incorporation of finfish and mangrove snails. | 2013 | Aquaculture conference: To the Next 40 Years of Sustainable Global Aquaculture 3rd -7th November 2013 Palacio de Congresos de Canarias, Las Palmas, Gran Canaria, |
18 | Screening potential finfish species and their optimal stocking density for maximizing organic matter removal f-rom intensive shrimp farm effluent, | 2013 | Aquaculture conference: To the Next 40 Years of Sustainable Global Aquaculture 3rd -7th November 2013 Palacio de Congresos de Canarias, Las Palmas, Gran Canaria, Spain. |
19 | Biodegradation of organic matter f-rom intensive shrimp farm wastewater using mangrove snail (Cerithidea obtuse), | 2013 | CleanUP2013, September 15-18, 2013 Melbourne, Australia |
20 | Nghiên cứu xử lý tổng ammoni nitơ(tan) trong nước Thải nuôi tôm chân trắng (litopenaeus vannamei) ởcông ty cổ Phần Trường Sơn, tỉnh Thừa Thiên Huế |
2014 | Tạp chí Đại Học Huế |
Xác nhận của cơ quan | Huế, ngày ….. tháng …… năm 2015 Người khai kí tên TS. Nguyễn Quang Lịch |