LÝ LỊCH KHOA HỌC |
1. Họ và tên: Nguyễn Thị Diễm Hương = |
|
2. Năm sinh:05/08/1988 |
3. Giới tính:Nữ |
|
4. Chức danh: |
Năm được phong: |
Bằng cấp: Thạc sỹ |
Năm đạt học vị: 2014 |
|
5. Chức danh nghiên cứu: |
Chức vụ: |
|
6. Địa chỉ: 28B Nguyễn Lộ Trạch, TP.Huế, Thừa Thiên – Huế |
|
7. Điện thoại: 0905202388 |
Email: nguyenthidiemhuong@huaf.edu.vn |
8. Fax: |
|
9. Cơ quan – nơi làm việc của cán bộ khoa học: |
Tên người Lãnh đạo Cơ quan: PGS.TS. Lê Văn An |
Địa chỉ Cơ quan: 102 Phùng Hưng, Thành phố Huế |
Điện thoại Cơ quan: 054.3514294 |
|
10. Quá trình đào tạo
Bậc đào tạo |
Nơi đào tạo |
Chuyên môn |
Năm tốt nghiệp |
Thạc sỹ |
Đại học Khoa học |
Công nghệ sinh học |
2014 |
Kỹ sư |
Trường Đại Học Nông Lâm – Đại học Huế |
Bảo quản – Chế biến |
2010 |
Tiếng Anh |
Trung tâm ngoại ngữ HLC – Huế |
Tiếng Anh Trình độ C |
2009 |
Tin học |
Trung tâm công nghệ tin học – TT Huế |
Trình độ A |
2008 |
Bồi dưỡng nghiệp vụ |
Đại học Huế |
Lý luận chính trị |
2011 |
Bồi dưỡng nghiệp vụ |
Đại học Huế |
Phương pháp nghiên cứu khoa học |
2011 |
Bồi dưỡng nghiệp vụ |
Đại học Huế |
Phương pháp luận giảng dạy |
2011 |
|
|
|
|
|
11. Quá trình công tác |
STT |
Thời gian bắt đầu |
Thời gian kết thúc |
Nơi công tác |
Công việc đảm trách |
1 |
01/09/1994 |
01/05/1999 |
học sinh trường tiểu học Phú Lưu – TP Huế |
Đi học |
2 |
01/09/1999 |
01/05/2003 |
học sinh trường THCS Vỹ Dạ – TP huế |
Đi học |
3 |
01/09/2003 |
01/05/2006 |
học sinh trường PTTH Quốc Học – TP huế |
Đi học |
4 |
01/09/2006 |
01/06/2010 |
sinh viên trường Đại học Nông Lâm – Đại học Huế |
Đi học |
5 |
01/04/2011 |
../../…. |
Giảng viên giảng dạy và nghiên cứu khoa học, Tổ bộ môn Công nghệ sau thu hoạch, Khoa Cơ khí – Công nghệ |
Công tác tại trường |
|
|
12. Các công trình KHCN công bố
(Liệt kê công trình tiêu biểu đã công bố trong 10 năm gần nhất)
Số
TT |
Tên bài báo |
Tên các tác giả |
Tên tạp chí/Hộinghị, hội thảo khoa học |
Năm xuất bản tạp chí |
Ghi chú |
1 |
Ảnh hưởng thời điểm phun chất kháng Etylen (AVG) ở giai đoạn cận thu hoạch kết hợp nhiệt độ thấp đến thời gian chin sau thu hoạch chuối tiêu (Musa aaa) cavendish |
Nguyễn Văn Toản, Tống Thị Quỳnh Anh, Nguyễn Quốc Sinh, Nguyễn Văn Huế, Nguyễn Thị Vân Anh, Nguyễn Thị Diễm Hương |
Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, tr. 152-157. |
2012 |
|
2 |
Xác định và khảo sát một số tính chất có lợi của chủng Lactobacillus fermentum DC1 phân lập từ sản phẩm dưa cải Huế |
Nguyễn Thị Diễm Hương, Đỗ Thị Bích Thủy |
Tạp chí Khoa học – Đại học Huế, tr. 175-185 |
2012 |
|
3 |
Nghiên cứu một số yếu tố ảnh hưởng đến quá trình sinh tổng hợp etylen và ứng dụng trong bảo quản tươi chuối tiêu Nam Đông, Thừa Thiên Huế. |
Nguyễn Văn Toản, Nguyễn Văn Huế, Nguyễn Thị Vân Anh, Nguyễn Quốc Sinh, Tống Thị Quỳnh Anh, Nguyễn Thị Diễm Hương |
Kỷ yếu quỹ hỗ trợ Sáng tạo Kỹ thuật Việt Nam năm 2012,tr.274-278. |
2013 |
|
|
|
|
13. Số lượng văn bằng bảo hộ sở hữu trí tuệ đã được cấp (Nếu có) |
|
|
14. Số công trình được áp dụng trong thực tiễn (Nếu có)
Số TT |
Tên kết quả
(*) |
Xuất xứ của kết quả
(cơ quan tạo ra, tên đề tài/dự án, mã số, cấp quản lý) |
Quy mô, khối lượng sản phẩm tạo ra, chỉ tiêu kinh tế- kỹ thuật chủ yếu |
Giá trị khoa học, giá trị thực tiễn, hiệu quả kinh tế-
xã hội |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
1 |
Quy Trình Công nghệ mới bảo quản chuối sau thu hoạch |
Đại học Nông Lâm, Đại học Huế, B49- 2009. |
10- 20 tấn sản phẩm chuối tươi/mẽ đạt tiêu chuẩn xuất khẩu của các nước Đông Âu, Trung Quốc, Hàn Quốc… |
Đề tài đã ứng dụng Khoa học công nghệ mới và đã chuyển giao thành công vào cuộc sống. Tăng cao hiệu quả kinh tế đối với người dân trồng chuối taị các địa bàn trồng chuối xuất khẩu. |
Thành viên tham gia |
2 |
Xây dựng mô hình ứng dụng các giải pháp kỹ thuật nhằm nâng cao chất lượng chế biến, tiêu thụ sản phẩm măng ở Gia Lai |
Đại học Nông Lâm, Đại học Huế và Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Gia Lai. |
400- 500 kg sản phẩm chế biến từ nguyên liệu măng tại Tỉnh Gia lai. Các sản phẩm chỉnh của đề tài gồm: măng muối chua, măng dầm dấm, măng dầm dấm ớt, măng khô và măng tươi tự nhiên. Các sản phẩm của đề tài đã công bố chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm tại Sở Y tế tỉnh Gia lai. |
Đề tài đã ứng dụng Khoa học công nghệ và đã chuyển giao thành công vào cuộc sống tại Công ty TNHH Hương Đất An phú, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai. Tăng cao hiệu quả kinh tế đối với người dân trồng măng tại các địa bàn trồng măng thuộc các huyện miền núi tỉnh Gia Lai. |
Thành viên tham gia |
|
|
|
15. Các đề tài, dự án, nhiệm vụ KHCN đã chủ trì hoặc tham gia trong 5 năm gần đây (nếu có)
Số TT |
Tên kết quả
(*) |
Xuất xứ của kết quả
(cơ quan tạo ra, tên đề tài/dự án, mã số, cấp quản lý) |
gGhi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
1 |
Quy Trình Công nghệ mới bảo quản chuối sau thu hoạch |
Đại học Nông Lâm, Đại học Huế, B49- 2009. |
Thành viên tham gia |
2 |
Xây dựng mô hình ứng dụng các giải pháp kỹ thuật nhằm nâng cao chất lượng chế biến, tiêu thụ sản phẩm măng ở Gia Lai |
Đại học Nông Lâm, Đại học Huế và Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Gia Lai. |
Thành viên tham gia |
|
|
|
16. Giải thưởng (Nếu có)
(Về KH&CN, về chất lượng sản phẩm,…)
TT |
Hình thức và nội dung giải thưởng |
Năm tặng thưởng |
1 |
Giải thưởng Sáng tạo khoa học Công nghệ tỉnh Thừa Thiên Huế lần thứ VI. |
2012 |
2 |
Giải thưởng sáng tạo khoa học công nghệ Việt Nam Vifotec |
2012 |
|
|
|
17. Thành tựu hoạt động KH&CN và sản xuất kinh doanh khác (Nếu có) |
|
18. Các học phần đang giảng dạy tại Trường Đại học Nông Lâm Huế
TT |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
1 |
Sinh lý, hóa sinh nông sản sau thu hoạch |
2 |
2 |
Công nghệ chế biến rau quả |
2 |
3 |
Kỹ thuật an toàn và môi trường |
2 |
|
|
|
|