LÝ LỊCH KHOA HỌC |
1. Họ và tên: LÊ ANH PHÚC |
|
2. Năm sinh: 1985 |
3. Giới tính: Nam |
|
4. Chức danh: Giảng viên |
Năm được phong: |
Bằng cấp: Thạc sỹ |
Năm đạt học vị: 2011 |
|
5. Chức danh nghiên cứu: |
Chức vụ: |
|
6. Địa chỉ: 1/32 Bùi Xuân Phái – Thủy Dương – Hương Thủy – Huế |
|
|
9. Cơ quan – nơi làm việc của cán bộ khoa học: |
Tên người Lãnh đạo Cơ quan: PGS. TS Lê Văn An |
Địa chỉ Cơ quan: 102 Phùng Hưng, thành Phố Huế |
Điện thoại Cơ quan: 054. 35259238 |
|
10. Quá trình đào tạo
Bậc đào tạo |
Nơi đào tạo |
Chuyên môn |
Năm tốt nghiệp |
Thạc sỹ |
Trường Khoa học và Kỹ thuật Hoa Trung – Trung Quốc |
Điện tử Viễn thông |
2011 |
Kỹ sư |
Trường Đại học Bách khoa Đà Nẵng |
Điện tử Viễn thông |
2008 |
Tin học
Trình độ A |
Trường Đại học Khoa học Huế |
Trình độ A |
2013 |
Chuyên viên |
Trường Chính trị Nguyễn Chí Thanh |
Lý luận chính trị |
2012 |
|
11. Quá trình công tác |
STT |
Thời gian bắt đầu |
Thời gian kết thúc |
Nơi công tác |
Công việc đảm trách |
1 |
01/09/1991 |
01/08/1996 |
Học sinh Trường tiểu học Trần Quốc Toản, Huế |
Đi học |
2 |
01/09/1996 |
31/05/2000 |
Học sinh Trường PTCS Thống Nhất, Huế |
Đi học |
3 |
01/09/2000 |
31/05/2003 |
Học sinh Trường PTTH Nguyễn Huệ, Huế |
Đi học |
4 |
01/09/2003 |
30/06/2008 |
Sinh viên trường Đại học Bách khoa Đà Nẵng, TP Đà Nẵng |
Đi học |
5 |
01/07/2008 |
01/07/2009 |
Kỹ sư thiết kế bộ nhớ nhúng SDS, TP Đà Nẵng |
Làm việc |
6 |
01/09/2009 |
01/06/2011 |
Sinh viên trường Đại học Khoa học và Kỹ thuật Hoa Trung – Trung Quốc |
Đi học |
7 |
01/01/2013 |
30/09/2014 |
Bệnh viện TW Huế |
Làm việc |
8 |
01/11/2014 |
Nay |
Giảng viên giảng dạy và nghiên cứu khoa học, tổ bộ môn Kỹ thuật điều khiển – Tự động hóa, Khoa Cơ khí – Công nghệ |
Công tác tại trường |
|
|
12. Các công trình KHCN công bố
(Liệt kê công trình tiêu biểu đã công bố trong 10 năm gần nhất) |
STT |
Tên bài báo |
Loại bài |
Loại tạp chí |
Ngôn ngữ |
Năm xuất bản |
Trang |
|
|
13. Số lượng văn bằng bảo hộ sở hữu trí tuệ đã được cấp (Nếu có) |
|
|
14. Số công trình được áp dụng trong thực tiễn (Nếu có) |
|
|
15. Các đề tài, dự án, nhiệm vụ KHCN đã chủ trì hoặc tham gia trong 5 năm gần đây (nếu có) |
STT |
Tên đề tài |
Năm hoàn thành |
Phân loại đề tài |
Bổ sung lý lịch khoa học |
Trách nhiệm trong đề tài |
|
|
16. Giải thưởng (Nếu có)
(Về KH&CN, về chất lượng sản phẩm,…) |
STT |
Tên giải thưởng |
Nội dung |
Năm cấp |
|
|
17. Thành tựu hoạt động KH&CN và sản xuất kinh doanh khác (Nếu có)
STT |
Thành tựu hoạt động KH&CN và sản xuất kinh doanh khác |
1 |
Tham gia cuộc thi Robocon 2006 – ENT#2 : Đề thi “Xây dựng toà tháp đôi cao nhất thế giới” |
2 |
Tham gia cuộc thi Robocon 2007 – ENT#V : Đề thi “Khám phá vịnh Hạ Long” |
|
|
|