ĐẠI HỌC HUẾ TRƯỜNG ĐH NÔNG LÂM |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
LÝ LỊCH KHOA HỌC
1. Họ và tên: TỐNG THỊ QUỲNH ANH | |||||||||||||||||
2. Năm sinh: 1987 3. Nam/Nữ: Nữ | |||||||||||||||||
4. Chức danh GS, PGS: Năm được phong: Học vị: Năm đạt học vị: |
|||||||||||||||||
5. Chức danh nghiên cứu: Chức vụ: Giảng viên | |||||||||||||||||
6. Địa chỉ nhà riêng: Tổ 13 – khu vực 5 – Phường Vỹ Dạ – Huế – Thừa Thiên Huế | |||||||||||||||||
7. Điện thoại: CQ: NR: 0543832464 Mobile: 0906.403.003 8. Fax: E-mail: tongquynhanhhuaf@gmail.com |
|||||||||||||||||
9. Đơn vị công tác: Trường Đại học Nông Lâm – Đại học Huế Địa chỉ Cơ quan: 102 Phùng Hưng – Thành phố Huế Điện thoại Cơ quan: |
|||||||||||||||||
10. Quá trình đào tạo | |||||||||||||||||
Bậc đào tạo |
Nơi đào tạo |
Chuyên môn | Năm tốt nghiệp | ||||||||||||||
Đại học chính quy | Trường ĐH Nông Lâm Huế | Bảo quản và chế biến nông sản phẩm | 2009 | ||||||||||||||
11. Quá trình công tác | |||||||||||||||||
Thời gian(Từ năm … đến năm…) |
Vị trí công tác |
Cơ quan công tác | Địa chỉ Cơ quan | ||||||||||||||
2009 – 2013 | Giảng viên | Trường ĐH Nông Lâm Huế | 102 Phùng Hưng – TP Huế | ||||||||||||||
12. Các công trình KHCN công bố chủ yếu (Liệt kê công trình tiêu biểu đã công bố trong 10 năm gần nhất) |
|||||||||||||||||
TT | Tên công trình (bài báo, công trình…) |
Là tác giả hoặc đồng tác giả công trình |
Nơi công bố (tên tạp chí đã đăng công trình) |
Năm công bố |
|||||||||||||
1 | Ảnh hưởng các loại bao bì đến thời hạn bảo quản chuối tiêu (Musa AAA) Cavendish đã xử lý chất kháng etylen (Retain – AVG) | Đồng tác giả | Kỷ yếu hội nghị nghiên cứu khoa học sinh viên lần thứ ba, Đại học Huế | 2009 | |||||||||||||
2. | Effects of Near-harvest Application of Aminoethoxyvinylglycine (AVG) on Banana Fruits During Postharvest Storage | Đồng tác giả | Tạp chí Acta Horticulture | 2010 | |||||||||||||
3. | Ảnh hưởng thời điểm phun chất kháng Etylen Aminoethoxyvinylglycine (AVG) ở giai đoạn cận thu hoạch kết hợp nhiệt độ thấp đến thời gian chín sau thu hoạch chuối tiêu (Musa AAA) Cavendish |
Đồng tác giả | Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn | 2012 | |||||||||||||
13. Số lượng văn bằng bảo hộ sở hữu trí tuệ đã được cấp (nếu có) | |||||||||||||||||
TT | Tên và nội dung văn bằng | Năm cấp văn bằng | |||||||||||||||
14. Số công trình được áp dụng trong thực tiễn (nếu có) | |||||||||||||||||
TT |
Tên công trình |
Hình thức, quy mô, địa chỉ áp dụng | Thời gian (bắt đầu – kết thúc) |
||||||||||||||
15. Các đề tài, dự án, nhiệm vụ KHCN đã chủ trì hoặc tham gia (trong 5 năm gần đây – nếu có) |
|||||||||||||||||
Tên đề tài,dự án,nhiệm vụ đã chủ trì | Thời gian (bắt đầu – kết thúc) |
Thuộc Chương trình (nếu có) |
Tình trạng đề tài (đã nghiệm thu/ chưa nghiệm thu) |
||||||||||||||
Tên đề tài,dự án,nhiệm vụ đã tham gia | Thời gian (bắt đầu – kết thúc) |
Thuộc Chương trình (nếu có) |
Tình trạng đề tài (đã nghiệm thu, chưa nghiệm thu) |
||||||||||||||
16. Giải thưởng (về KH&CN, về chất lượng sản phẩm,… – nếu có) |
|||||||||||||||||
TT | Hình thức và nội dung giải thưởng | Năm tặng thưởng | |||||||||||||||
1 | Giải thưởng “Sinh viên với nghiên cứu khoa học” -Giải khuyến khích | 2009 | |||||||||||||||
2 | Giải thường “Sáng tạo KHCN Việt Nam” – Giải ba | 2013 | |||||||||||||||
17. Các học phần đang giảng dạy tại Trường Đại học Nông Lâm Huế | |||||||||||||||||
TT | Tên học phần | Số tín chỉ | |||||||||||||||
1 | Chất phụ gia thực phẩm | 2 | |||||||||||||||
2 | Xử lý phế phụ phẩm thực phẩm | 2 | |||||||||||||||
Theo:
ĐẠI HỌC HUẾ TRƯỜNG ĐH NÔNG LÂM |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
LÝ LỊCH KHOA HỌC
1. Họ và tên: TỐNG THỊ QUỲNH ANH | |||||||||||||||||
2. Năm sinh: 1987 3. Nam/Nữ: Nữ | |||||||||||||||||
4. Chức danh GS, PGS: Năm được phong: Học vị: Năm đạt học vị: |
|||||||||||||||||
5. Chức danh nghiên cứu: Chức vụ: Giảng viên | |||||||||||||||||
6. Địa chỉ nhà riêng: Tổ 13 – khu vực 5 – Phường Vỹ Dạ – Huế – Thừa Thiên Huế | |||||||||||||||||
7. Điện thoại: CQ: NR: 0543832464 Mobile: 0906.403.003 8. Fax: E-mail: tongquynhanhhuaf@gmail.com |
|||||||||||||||||
9. Đơn vị công tác: Trường Đại học Nông Lâm – Đại học Huế Địa chỉ Cơ quan: 102 Phùng Hưng – Thành phố Huế Điện thoại Cơ quan: |
|||||||||||||||||
10. Quá trình đào tạo | |||||||||||||||||
Bậc đào tạo |
Nơi đào tạo |
Chuyên môn | Năm tốt nghiệp | ||||||||||||||
Đại học chính quy | Trường ĐH Nông Lâm Huế | Bảo quản và chế biến nông sản phẩm | 2009 | ||||||||||||||
11. Quá trình công tác | |||||||||||||||||
Thời gian(Từ năm … đến năm…) |
Vị trí công tác |
Cơ quan công tác | Địa chỉ Cơ quan | ||||||||||||||
2009 – 2013 | Giảng viên | Trường ĐH Nông Lâm Huế | 102 Phùng Hưng – TP Huế | ||||||||||||||
12. Các công trình KHCN công bố chủ yếu (Liệt kê công trình tiêu biểu đã công bố trong 10 năm gần nhất) |
|||||||||||||||||
TT | Tên công trình (bài báo, công trình…) |
Là tác giả hoặc đồng tác giả công trình |
Nơi công bố (tên tạp chí đã đăng công trình) |
Năm công bố |
|||||||||||||
1 | Ảnh hưởng các loại bao bì đến thời hạn bảo quản chuối tiêu (Musa AAA) Cavendish đã xử lý chất kháng etylen (Retain – AVG) | Đồng tác giả | Kỷ yếu hội nghị nghiên cứu khoa học sinh viên lần thứ ba, Đại học Huế | 2009 | |||||||||||||
2. | Effects of Near-harvest Application of Aminoethoxyvinylglycine (AVG) on Banana Fruits During Postharvest Storage | Đồng tác giả | Tạp chí Acta Horticulture | 2010 | |||||||||||||
3. | Ảnh hưởng thời điểm phun chất kháng Etylen Aminoethoxyvinylglycine (AVG) ở giai đoạn cận thu hoạch kết hợp nhiệt độ thấp đến thời gian chín sau thu hoạch chuối tiêu (Musa AAA) Cavendish |
Đồng tác giả | Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn | 2012 | |||||||||||||
13. Số lượng văn bằng bảo hộ sở hữu trí tuệ đã được cấp (nếu có) | |||||||||||||||||
TT | Tên và nội dung văn bằng | Năm cấp văn bằng | |||||||||||||||
14. Số công trình được áp dụng trong thực tiễn (nếu có) | |||||||||||||||||
TT |
Tên công trình |
Hình thức, quy mô, địa chỉ áp dụng | Thời gian (bắt đầu – kết thúc) |
||||||||||||||
15. Các đề tài, dự án, nhiệm vụ KHCN đã chủ trì hoặc tham gia (trong 5 năm gần đây – nếu có) |
|||||||||||||||||
Tên đề tài,dự án,nhiệm vụ đã chủ trì | Thời gian (bắt đầu – kết thúc) |
Thuộc Chương trình (nếu có) |
Tình trạng đề tài (đã nghiệm thu/ chưa nghiệm thu) |
||||||||||||||
Tên đề tài,dự án,nhiệm vụ đã tham gia | Thời gian (bắt đầu – kết thúc) |
Thuộc Chương trình (nếu có) |
Tình trạng đề tài (đã nghiệm thu, chưa nghiệm thu) |
||||||||||||||
16. Giải thưởng (về KH&CN, về chất lượng sản phẩm,… – nếu có) |
|||||||||||||||||
TT | Hình thức và nội dung giải thưởng | Năm tặng thưởng | |||||||||||||||
1 | Giải thưởng “Sinh viên với nghiên cứu khoa học” -Giải khuyến khích | 2009 | |||||||||||||||
2 | Giải thường “Sáng tạo KHCN Việt Nam” – Giải ba | 2013 | |||||||||||||||
17. Các học phần đang giảng dạy tại Trường Đại học Nông Lâm Huế | |||||||||||||||||
TT | Tên học phần | Số tín chỉ | |||||||||||||||
1 | Chất phụ gia thực phẩm | 2 | |||||||||||||||
2 | Xử lý phế phụ phẩm thực phẩm | 2 | |||||||||||||||