ĐẠI HỌC HUẾ ĐƠN VỊ: Trường Đại học Nông Lâm |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
LÝ LỊCH KHOA HỌC
1. Họ và tên: Trần Thanh Quỳnh Anh |
2. Năm sinh:19/01/1981 | 3. Giới tính:Nữ |
4. Chức danh: Giảng viên | Năm được phong: |
Bằng cấp: Thạc sỹ | Năm đạt học vị: 2009 |
5. Chức danh nghiên cứu: | Chức vụ: |
6. Địa chỉ: 301 B2 chung cư Xuân Diệu, Thành Phố Huế |
7. Điện thoại: 0914230900 | Email: tranthanhquynhanh@huaf.edu.vn |
8. Fax: |
9. Cơ quan – nơi làm việc của cán bộ khoa học: |
Tên người Lãnh đạo Cơ quan: Lê Văn An |
Địa chỉ Cơ quan: 102 – Phùng Hưng, Thành phố Huế |
Điện thoại Cơ quan: |
10. Quá trình đào tạo
Bậc đào tạo | Nơi đào tạo | Chuyên môn | Năm tốt nghiệp |
Kỹ sư | Trường ĐH Nông Lâm Huế | Công nghệ sau thu hoạch | 2003 |
Thạc sỹ | Trường ĐH Bách Khoa Đà Nẵng | Công nghệ thực phẩm và đồ uống | 2009 |
Chứng chỉ | Sở GD và ĐT Huế | Tiếng anh trình độ B | 2002 |
Chứng chỉ | Trung tâm tin học Lạc Hồng | Tin học văn phòng, trình độ A | 2002 |
Chứng chỉ | Đại học Nông Lâm, ĐH Huế | Lý luận chính trị | 2004 |
Chứng chỉ | Đại học Huế | PPL nghiên cứu khoa học | 2004 |
Chứng chỉ | Đại học Huế | PPL giảng dạy đại học | 2004 |
11. Quá trình công tác | ||||||||||||||||||||
|
12. Các công trình KHCN công bố (Liệt kê công trình tiêu biểu đã công bố trong 10 năm gần nhất) |
||||||||||||||||||||||||||||
|
13. Số lượng văn bằng bảo hộ sở hữu trí tuệ đã được cấp (Nếu có) |
14. Số công trình được áp dụng trong thực tiễn (Nếu có) |
15. Các đề tài, dự án, nhiệm vụ KHCN đã chủ trì hoặc tham gia trong 5 năm gần đây (nếu có) | ||||||||||||||||||||||||
|
16. Giải thưởng (Nếu có) (Về KH&CN, về chất lượng sản phẩm,…) |
17. Thành tựu hoạt động KH&CN và sản xuất kinh doanh khác (Nếu có) 18. Học phần đang giảng dạy: – Phân tích thực phẩm – Sinh Vật Hại nông sản sau thu hoạch |
Xác nhận của thủ trưởng đơn vị
Theo:
ĐẠI HỌC HUẾ ĐƠN VỊ: Trường Đại học Nông Lâm |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
LÝ LỊCH KHOA HỌC
1. Họ và tên: Trần Thanh Quỳnh Anh |
2. Năm sinh:19/01/1981 | 3. Giới tính:Nữ |
4. Chức danh: Giảng viên | Năm được phong: |
Bằng cấp: Thạc sỹ | Năm đạt học vị: 2009 |
5. Chức danh nghiên cứu: | Chức vụ: |
6. Địa chỉ: 301 B2 chung cư Xuân Diệu, Thành Phố Huế |
7. Điện thoại: 0914230900 | Email: tranthanhquynhanh@huaf.edu.vn |
8. Fax: |
9. Cơ quan – nơi làm việc của cán bộ khoa học: |
Tên người Lãnh đạo Cơ quan: Lê Văn An |
Địa chỉ Cơ quan: 102 – Phùng Hưng, Thành phố Huế |
Điện thoại Cơ quan: |
10. Quá trình đào tạo
Bậc đào tạo | Nơi đào tạo | Chuyên môn | Năm tốt nghiệp |
Kỹ sư | Trường ĐH Nông Lâm Huế | Công nghệ sau thu hoạch | 2003 |
Thạc sỹ | Trường ĐH Bách Khoa Đà Nẵng | Công nghệ thực phẩm và đồ uống | 2009 |
Chứng chỉ | Sở GD và ĐT Huế | Tiếng anh trình độ B | 2002 |
Chứng chỉ | Trung tâm tin học Lạc Hồng | Tin học văn phòng, trình độ A | 2002 |
Chứng chỉ | Đại học Nông Lâm, ĐH Huế | Lý luận chính trị | 2004 |
Chứng chỉ | Đại học Huế | PPL nghiên cứu khoa học | 2004 |
Chứng chỉ | Đại học Huế | PPL giảng dạy đại học | 2004 |
11. Quá trình công tác | ||||||||||||||||||||
|
12. Các công trình KHCN công bố (Liệt kê công trình tiêu biểu đã công bố trong 10 năm gần nhất) |
||||||||||||||||||||||||||||
|
13. Số lượng văn bằng bảo hộ sở hữu trí tuệ đã được cấp (Nếu có) |
14. Số công trình được áp dụng trong thực tiễn (Nếu có) |
15. Các đề tài, dự án, nhiệm vụ KHCN đã chủ trì hoặc tham gia trong 5 năm gần đây (nếu có) | ||||||||||||||||||||||||
|
16. Giải thưởng (Nếu có) (Về KH&CN, về chất lượng sản phẩm,…) |
17. Thành tựu hoạt động KH&CN và sản xuất kinh doanh khác (Nếu có) 18. Học phần đang giảng dạy: – Phân tích thực phẩm – Sinh Vật Hại nông sản sau thu hoạch |
Xác nhận của thủ trưởng đơn vị