ĐẠI HỌC HUẾ TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
I. LÝ LỊCH SƠ LƯỢC
Họ và tên: PHẠM XUÂN PHƯƠNG Giới tính: Nam
Ngày, tháng, năm sinh: 25/09/1975 Nơi sinh:Ninh Bình
Quê quán:Gia Thắng, Gia Viễn, Ninh Bình Dân tộc: Kinh
Học vị cao nhất: Thạc sĩ Năm, nước nhận: 2004, Việt Nam
Chức danh khoa học cao nhất:Giảng viên Năm bổ nhiệm:
Chức vụ (hiện tại hoặc trước khi nghỉ hưu): Phó Bộ môn Kỹ thuật cơ khí
Đơn vị công tác (hiện tại hoặc trước khi nghỉ hưu):Trường ĐH Nông Lâm Huế
Chỗ ở riêng hoặc địa chỉ liên lạc: Tổ 11, Phường Hương Sơ, TP Huế
Điện thoại liên hệ: CQ: 0543514294 NR: DĐ:0912175538
Fax: 084.54.3524923 Email:phuong1975vn@yahoo.com
II. QUÁ TRÌNH ĐÀO TẠO1. Đại học:
Hệ đào tạo: Chính quy
Nơi đào tạo: Trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội
Ngành học: Cơ khí nông nghiệp
Nước đào tạo: Việt Nam Năm tốt nghiệp: 2001
Bằng đại học 2: Năm tốt nghiệp:
2. Sau đại học
- Thạc sĩ chuyên ngành: Cơ khí nông nghiệp Năm cấp bằng: 2004
Nơi đào tạo: Trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội
- Tiến sĩ chuyên ngành: Năm cấp bằng:
Nơi đào tạo:
3. Ngoại ngữ: | 1. Tiếng Anh 2. |
Mức độ sử dụng: Thường xuyên Mức độ sử dụng: |
III. QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC CHUYÊN MÔN
Thời gian | Nơi công tác | Công việc đảm nhiệm |
2003 – 2009 | Trường ĐH Nông Lâm Huế | Giảng viên |
2009 – 2010 | Trường ĐHQG Cheng-Kung, Đài Loan | Nghiên cứu sinh |
2009 – 2015 | Trường ĐH Nông Lâm Huế | Giảng viên |
2015 – nay | Trường ĐH Nông Lâm Huế | Giảng viên – Phó bộ môn KTCK |
IV. QUÁ TRÌNH NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
1. Các đề tài nghiên cứu khoa học đã và đang tham gia:
TT | Tên đề tài nghiên cứu | Năm bắt đầu/Năm hoàn thành | Đề tài cấp (NN, Bộ, ngành, trường) | Trách nhiệm tham gia trong đề tài |
1 | Nghiên cứu một số thông số và chế độ làm việc của máy thái sắn lát dao cong. | 2006 | Cấp trường | Chủ trì |
2 | Nghiên cứu, thiết kế chế tạo bộ phận phân phối hạt cho máy gieo lạc. | 2007 | Cấp trường | Chủ trì |
3 | Đánh giá thực trạng và xây dựng một số mô hình nông hộ áp dụng cơ giới hóa nông nghiệp cho cây lúa và rau màu tại địa bàn tỉnh Quảng Ngãi | 2007-2008 | Cấp tỉnh | Thành viên |
4 | Nghiên cứu, thiết kế chế tạo máy đào lạc. | 2008-2009 | Cấp bộ | Thành viên |
5 | Nghiên cứu thiết kế, chế tạo hệ thống thiết bị sấy phun trong dây chuyền công nghệ sản xuất bột chè xanh uống liền. | 2012-2013 | Cấp bộ | Thành viên |
6 | Nghiên cứu thiết kế, chế tạo lò đốt than trấu tồn tính. | 2013 | Dự án IRRI | Chủ trì |
7 | Nghiên cứu, thiết kế và chế tạo thiết bị chưng lọc nước ngọt từ nước biển | 2014 | Cấp trường | Thành viên |
2. Các công trình khoa học đã công bố:
TT | Tên công trình | Năm công bố | Tên tạp chí | |
1 | Nghiên cứu quá trình sấy tỏi bằng hệ thống sấy dùng năng lượng mặt trời kiểu hỗn hợp đối lưu tự nhiên. | 2012 | Tạp chí Khoa học, Đại học Huế | |
2 | Nghiên cứu thiết kế mô hình sấy cá năng suất 500kg/mẻ | 2013 | Tạp chí Công nghiệp Nông thôn | |
Xác nhận của cơ quan | Huế, ngày …. tháng …. năm 2015 Người khai kí tên ThS. Phạm Xuân Phương |
Theo:
ĐẠI HỌC HUẾ TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
I. LÝ LỊCH SƠ LƯỢC
Họ và tên: PHẠM XUÂN PHƯƠNG Giới tính: Nam
Ngày, tháng, năm sinh: 25/09/1975 Nơi sinh:Ninh Bình
Quê quán:Gia Thắng, Gia Viễn, Ninh Bình Dân tộc: Kinh
Học vị cao nhất: Thạc sĩ Năm, nước nhận: 2004, Việt Nam
Chức danh khoa học cao nhất:Giảng viên Năm bổ nhiệm:
Chức vụ (hiện tại hoặc trước khi nghỉ hưu): Phó Bộ môn Kỹ thuật cơ khí
Đơn vị công tác (hiện tại hoặc trước khi nghỉ hưu):Trường ĐH Nông Lâm Huế
Chỗ ở riêng hoặc địa chỉ liên lạc: Tổ 11, Phường Hương Sơ, TP Huế
Điện thoại liên hệ: CQ: 0543514294 NR: DĐ:0912175538
Fax: 084.54.3524923 Email:phuong1975vn@yahoo.com
II. QUÁ TRÌNH ĐÀO TẠO1. Đại học:
Hệ đào tạo: Chính quy
Nơi đào tạo: Trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội
Ngành học: Cơ khí nông nghiệp
Nước đào tạo: Việt Nam Năm tốt nghiệp: 2001
Bằng đại học 2: Năm tốt nghiệp:
2. Sau đại học
- Thạc sĩ chuyên ngành: Cơ khí nông nghiệp Năm cấp bằng: 2004
Nơi đào tạo: Trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội
- Tiến sĩ chuyên ngành: Năm cấp bằng:
Nơi đào tạo:
3. Ngoại ngữ: | 1. Tiếng Anh 2. |
Mức độ sử dụng: Thường xuyên Mức độ sử dụng: |
III. QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC CHUYÊN MÔN
Thời gian | Nơi công tác | Công việc đảm nhiệm |
2003 – 2009 | Trường ĐH Nông Lâm Huế | Giảng viên |
2009 – 2010 | Trường ĐHQG Cheng-Kung, Đài Loan | Nghiên cứu sinh |
2009 – 2015 | Trường ĐH Nông Lâm Huế | Giảng viên |
2015 – nay | Trường ĐH Nông Lâm Huế | Giảng viên – Phó bộ môn KTCK |
IV. QUÁ TRÌNH NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
1. Các đề tài nghiên cứu khoa học đã và đang tham gia:
TT | Tên đề tài nghiên cứu | Năm bắt đầu/Năm hoàn thành | Đề tài cấp (NN, Bộ, ngành, trường) | Trách nhiệm tham gia trong đề tài |
1 | Nghiên cứu một số thông số và chế độ làm việc của máy thái sắn lát dao cong. | 2006 | Cấp trường | Chủ trì |
2 | Nghiên cứu, thiết kế chế tạo bộ phận phân phối hạt cho máy gieo lạc. | 2007 | Cấp trường | Chủ trì |
3 | Đánh giá thực trạng và xây dựng một số mô hình nông hộ áp dụng cơ giới hóa nông nghiệp cho cây lúa và rau màu tại địa bàn tỉnh Quảng Ngãi | 2007-2008 | Cấp tỉnh | Thành viên |
4 | Nghiên cứu, thiết kế chế tạo máy đào lạc. | 2008-2009 | Cấp bộ | Thành viên |
5 | Nghiên cứu thiết kế, chế tạo hệ thống thiết bị sấy phun trong dây chuyền công nghệ sản xuất bột chè xanh uống liền. | 2012-2013 | Cấp bộ | Thành viên |
6 | Nghiên cứu thiết kế, chế tạo lò đốt than trấu tồn tính. | 2013 | Dự án IRRI | Chủ trì |
7 | Nghiên cứu, thiết kế và chế tạo thiết bị chưng lọc nước ngọt từ nước biển | 2014 | Cấp trường | Thành viên |
2. Các công trình khoa học đã công bố:
TT | Tên công trình | Năm công bố | Tên tạp chí | |
1 | Nghiên cứu quá trình sấy tỏi bằng hệ thống sấy dùng năng lượng mặt trời kiểu hỗn hợp đối lưu tự nhiên. | 2012 | Tạp chí Khoa học, Đại học Huế | |
2 | Nghiên cứu thiết kế mô hình sấy cá năng suất 500kg/mẻ | 2013 | Tạp chí Công nghiệp Nông thôn | |
Xác nhận của cơ quan | Huế, ngày …. tháng …. năm 2015 Người khai kí tên ThS. Phạm Xuân Phương |