CV Nguyen Thanh Cuong

ĐẠI HỌC HUẾ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
LÝ LỊCH KHOA HỌC

I. LÝ LỊCH SƠ LƯỢC
Họ và tên:       NGUYỄN THANH CƯỜNG        Giới tính: Nam
Ngày, tháng, năm sinh: 16/06/1976                                  Nơi sinh: Bệnh viện TW Huế.
Quê quán: Duy An – Duy Xuyên – Quảng Nam  Dân tộc: Kinh
Học vị cao nhất: Thạc sĩ                                                     Năm, nước nhận học vị: 2009
Chức danh khoa học cao nhất:                                           Năm bổ nhiệm:
Chức vụ (hiện tại hoặc trước khi nghỉ hưu):
Đơn vị công tác (hiện tại hoặc trước khi nghỉ hưu): Khoa Cơ khí – Công nghệ, Trường Đại học Nông lâm Huế.
Chỗ ở riêng hoặc địa chỉ liên lạc: 121 Nguyễn Trãi – Thành Phố Huế
Điện thoại liên hệ:  CQ:                          NR:                           DĐ: 0905 925 382
Fax:                                                          Email: nguyencuongck_cn@yahoo.com
II. QUÁ TRÌNH ĐÀO TẠO1. Đại học:
Hệ đào tạo: Chính quy
Nơi đào tạo: Trường Đại học kỹ thuật Đà nẵng
Ngành học: Cơ khí chế tạo máy
Nước đào tạo:  Việt nam                                         Năm tốt nghiệp: 2001
Bằng đại học 2:                                                         Năm tốt nghiệp:
2. Sau đại học

  • Thạc sĩ chuyên ngành:  Cơ điện tử                                          Năm cấp bằng: 2009

Nơi đào tạo: Trường Đại học Khoa học và kỹ thuật Nam Đài Loan (Southern Taiwan University of Science and Technology)
Tiến sĩ chuyên ngành:                                                                     Năm cấp bằng:
Nơi đào tạo:

  • Tên luận án:
3. Ngoại ngữ: 1. Anh Văn
2.
Mức độ sử dụng: D
Mức độ sử dụng:

III. QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC CHUYÊN MÔN

Thời gian Nơi công tác Công việc đảm nhiệm
2001 – 2007 Khoa Cơ khí – Công nghệ, Trường Đại học Nông Lâm Huế Giảng viên
2007 – 2009 Học cao học tại Trường Đại học kỹ thuật Nam Đài Loan (Southern Taiwan University of Science and Technology) Học viên
2009 – 2015 Khoa Cơ khí – Công nghệ, Trường Đại học Nông Lâm Huế Giảng viên – Trưởng Bộ môn Cơ sở kỹ thuật
2015 – nay Khoa Cơ khí – Công nghệ, Trường Đại học Nông Lâm Huế Giảng viên

IV. QUÁ TRÌNH NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
1. Các đề tài nghiên cứu khoa học đã và đang tham gia:

TT Tên đề tài nghiên cứu Năm bắt đầu/Năm hoàn thành Đề tài cấp (NN, Bộ, ngành, trường) Trách nhiệm tham gia trong đề tài
1 Máy sấy cà phê cở nhỏ cho nông hộ 2003 – 2005 Bộ Thành viên
2 Máy rãi hom mía 2005 – 2006 Bộ Thành viên
3 Quy hoạch công suất tối ưu hệ thống năng lượng mặt trời độc lập ở một số khu vực trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế 2014 – 2015 Đại học Huế Thành viên

2. Các công trình khoa học đã công bố:

TT Tên công trình Năm công bố Tên tạp chí
1 C-haracterisation of Mechanical Properties of Magnetite – Polymer Composite Films 2009 Journal: STR

 

Xác nhận của cơ quan Huế, ngày ….  tháng …. năm 2015
Người khai kí tên

ThS. Nguyễn Thanh Cường

Theo:

ĐẠI HỌC HUẾ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
LÝ LỊCH KHOA HỌC

I. LÝ LỊCH SƠ LƯỢC
Họ và tên:       NGUYỄN THANH CƯỜNG        Giới tính: Nam
Ngày, tháng, năm sinh: 16/06/1976                                  Nơi sinh: Bệnh viện TW Huế.
Quê quán: Duy An – Duy Xuyên – Quảng Nam  Dân tộc: Kinh
Học vị cao nhất: Thạc sĩ                                                     Năm, nước nhận học vị: 2009
Chức danh khoa học cao nhất:                                           Năm bổ nhiệm:
Chức vụ (hiện tại hoặc trước khi nghỉ hưu):
Đơn vị công tác (hiện tại hoặc trước khi nghỉ hưu): Khoa Cơ khí – Công nghệ, Trường Đại học Nông lâm Huế.
Chỗ ở riêng hoặc địa chỉ liên lạc: 121 Nguyễn Trãi – Thành Phố Huế
Điện thoại liên hệ:  CQ:                          NR:                           DĐ: 0905 925 382
Fax:                                                          Email: nguyencuongck_cn@yahoo.com
II. QUÁ TRÌNH ĐÀO TẠO1. Đại học:
Hệ đào tạo: Chính quy
Nơi đào tạo: Trường Đại học kỹ thuật Đà nẵng
Ngành học: Cơ khí chế tạo máy
Nước đào tạo:  Việt nam                                         Năm tốt nghiệp: 2001
Bằng đại học 2:                                                         Năm tốt nghiệp:
2. Sau đại học

  • Thạc sĩ chuyên ngành:  Cơ điện tử                                          Năm cấp bằng: 2009

Nơi đào tạo: Trường Đại học Khoa học và kỹ thuật Nam Đài Loan (Southern Taiwan University of Science and Technology)
Tiến sĩ chuyên ngành:                                                                     Năm cấp bằng:
Nơi đào tạo:

  • Tên luận án:
3. Ngoại ngữ: 1. Anh Văn
2.
Mức độ sử dụng: D
Mức độ sử dụng:

III. QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC CHUYÊN MÔN

Thời gian Nơi công tác Công việc đảm nhiệm
2001 – 2007 Khoa Cơ khí – Công nghệ, Trường Đại học Nông Lâm Huế Giảng viên
2007 – 2009 Học cao học tại Trường Đại học kỹ thuật Nam Đài Loan (Southern Taiwan University of Science and Technology) Học viên
2009 – 2015 Khoa Cơ khí – Công nghệ, Trường Đại học Nông Lâm Huế Giảng viên – Trưởng Bộ môn Cơ sở kỹ thuật
2015 – nay Khoa Cơ khí – Công nghệ, Trường Đại học Nông Lâm Huế Giảng viên

IV. QUÁ TRÌNH NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
1. Các đề tài nghiên cứu khoa học đã và đang tham gia:

TT Tên đề tài nghiên cứu Năm bắt đầu/Năm hoàn thành Đề tài cấp (NN, Bộ, ngành, trường) Trách nhiệm tham gia trong đề tài
1 Máy sấy cà phê cở nhỏ cho nông hộ 2003 – 2005 Bộ Thành viên
2 Máy rãi hom mía 2005 – 2006 Bộ Thành viên
3 Quy hoạch công suất tối ưu hệ thống năng lượng mặt trời độc lập ở một số khu vực trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế 2014 – 2015 Đại học Huế Thành viên

2. Các công trình khoa học đã công bố:

TT Tên công trình Năm công bố Tên tạp chí
1 C-haracterisation of Mechanical Properties of Magnetite – Polymer Composite Films 2009 Journal: STR

 

Xác nhận của cơ quan Huế, ngày ….  tháng …. năm 2015
Người khai kí tên

ThS. Nguyễn Thanh Cường