LÝ LỊCH KHOA HỌC |
1. Họ và tên: La Quốc Khánh |
|
2. Năm sinh:14/06/1978 |
3. Giới tính:Nam |
|
4. Chức danh: Giảng viên |
Năm được phong: |
Bằng cấp: Thạc sỹ |
Năm đạt học vị: 2009 |
|
5. Chức danh nghiên cứu: |
Chức vụ: |
|
6. Địa chỉ: Kiệt 119 Hùng Vương |
|
7. Điện thoại: 0983 239 266 |
Email: laquockhanh@huaf.edu.vn |
8. Fax: |
|
9. Cơ quan – nơi làm việc của cán bộ khoa học: |
Tên người Lãnh đạo Cơ quan: |
Địa chỉ Cơ quan: |
Điện thoại Cơ quan: |
|
10. Quá trình đào tạo
Bậc đào tạo |
Nơi đào tạo |
Chuyên môn |
Năm tốt nghiệp |
Thạc sỹ |
Trường Đại học Khoa học Huế |
Khoa học máy tính |
2009 |
Kỹ sư |
Trường Đại học Bách khoa TP Hồ Chí Minh |
Điện – Điện tử |
2002 |
|
|
|
|
Tiếng Anh Trình độ C |
Đại học sư phạm TP Hồ Chí Minh |
Tiếng Anh Trình độ C |
2003 |
Tin học Trình độ A |
Viện Tin học Ứng dụng – Hội tin học Việt Nam |
Trình độ A |
2007 |
|
|
Lý luận chính trị |
|
|
11. Quá trình công tác |
|
STT |
Thời gian bắt đầu |
Thời gian kết thúc |
Nơi công tác |
Công việc đảm trách |
1 |
01/09/1985 |
01/08/1990 |
Học sinh Trường tiểu học Vĩnh Lợi, Huế |
Đi học |
2 |
01/09/1990 |
01/08/1994 |
Học sinh Trường PTCS Nguyễn Chí Diễu, Huế |
Đi học |
3 |
01/09/1994 |
01/08/1997 |
Học sinh Trường PTTH Quốc Học, Huế |
Đi học |
4 |
01/09/1997 |
01/08/2002 |
Sinh viên trường Đại học Bách khoa TP Hồ Chí Minh |
Đi học |
5 |
01/09/2002 |
01/09/2004 |
Kỹ sư thuộc Công ty Vĩnh Thịnh, TP Hồ Chí Minh |
Làm việc |
6 |
01/10/2004 |
01/09/2006 |
Kỹ sư thuộc Công ty Bridex Singgapore |
Làm việc |
7 |
01/10/2006 |
01/10/2008 |
Kỹ sư thuộc Trung tâm Nghiên cứu ứng dụng và tư vấn phát triển ngành công nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế |
Làm việc |
8 |
01/11/2008 |
Nay |
Giảng viên giảng dạy và nghiên cứu khoa học, tổ bộ môn Kỹ thuật điều khiển – Tự động hóa, Khoa Cơ khí – Công nghệ |
Công tác tại trường |
|
|
12. Các công trình KHCN công bố
(Liệt kê công trình tiêu biểu đã công bố trong 10 năm gần nhất) |
|
|
13. Số lượng văn bằng bảo hộ sở hữu trí tuệ đã được cấp (Nếu có) |
|
|
14. Số công trình được áp dụng trong thực tiễn (Nếu có) |
|
|
15. Các đề tài, dự án, nhiệm vụ KHCN đã chủ trì hoặc tham gia trong 5 năm gần đây (nếu có) |
|
|
16. Giải thưởng (Nếu có)
(Về KH&CN, về chất lượng sản phẩm,…) |
|
|
17. Thành tựu hoạt động KH&CN và sản xuất kinh doanh khác (Nếu có) |
|
|