LÝ LỊCH KHOA HỌC |
1. Họ và tên: Phạm Trần Thùy Hương |
|
2. Năm sinh:14/05/1986 |
3. Giới tính:Nữ |
|
4. Chức danh: |
Năm được phong: |
Bằng cấp: Thạc sỹ |
Năm đạt học vị: 2014 |
|
5. Chức danh nghiên cứu: Giảng viên |
Chức vụ: |
|
6. Địa chỉ: 62/10 Đặng Huy Trứ, Trường An, TP.Huế, Thừa Thiên – Huế |
|
7. Điện thoại: 0917 345 384 |
Email: phamtranthuyhuong@huaf.edu.vn |
8. Fax: |
|
9. Cơ quan – nơi làm việc của cán bộ khoa học: |
Tên người Lãnh đạo Cơ quan: PGS.TS. Lê Văn An |
Địa chỉ Cơ quan: 102 Phùng Hưng, Huế |
Điện thoại Cơ quan: 054.3522535 |
|
10. Quá trình đào tạo
Bậc đào tạo |
Nơi đào tạo |
Chuyên môn |
Năm tốt nghiệp |
Kỹ sư |
Đại học Bách Khoa – TP. Hồ Chí Minh |
Công nghệ thực phẩm |
2009 |
Thạc sỹ |
Đại học Katholieke Leuven & Đại học Gent |
Công nghệ thực phẩm |
2014 |
Tiếng Anh Trình độ C |
Trung tâm ngoại ngữ HLC – Huế |
Tiếng Anh Trình độ C |
2009 |
Tin học, Trình độ A |
Đại học Khoa học – Đại học Huế |
Trình độ A |
2009 |
|
Đại học Nông Lâm – Đại học Huế |
Lý luận chính trị |
2010 |
|
Đại học Huế |
Phương pháp giảng dạy đại học |
2010 |
|
Đại học Huế |
Phương pháp nghiên cứu khoa hoc |
2010 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11. Quá trình công tác |
STT |
Thời gian bắt đầu |
Thời gian kết thúc |
Nơi công tác |
Công việc đảm trách |
1 |
01/09/1992 |
01/08/1997 |
Học sinh Trưởng tiểu học Vinh An, Phú Vang |
Đi học |
2 |
01/09/1997 |
01/08/2001 |
Học sinh Trường THCS Vinh Thanh, Phú Vang |
Đi học |
3 |
01/09/2001 |
01/08/2004 |
Học sinh Trường Quốc học Huế |
Đi học |
4 |
01/09/2004 |
01/01/2009 |
Sinh viên khoa hóa trường ĐHBK – TP HCM |
Đi học |
5 |
01/11/2009 |
01/12/2009 |
Giảng viên giảng dạy và nghiên cứu khoa học, Tổ bộ môn CSCN Bảo quản chế biến, Khoa Cơ khí – Công nghệ |
Công tác tại trường |
|
|
12. Các công trình KHCN công bố
(Liệt kê công trình tiêu biểu đã công bố trong 10 năm gần nhất) |
STT |
Tên bài báo |
Loại bài |
Loại tạp chí |
Ngôn ngữ |
Năm xuất bản |
Trang |
1 |
Influence of initial tannin concentration on the kinetics of wine fermentation using yeast cells immobilized in bacterial cellulose |
Khác |
Khác |
Tiếng Anh |
2009 |
|
2 |
Influence of initial pH and sulfur dioxide content in must on wine fermentation by immobilized yeast in bacterial cellulose |
Khác |
Khác |
Tiếng Anh |
2010 |
|
3 |
Phân lập và tuyển chọn chủng nấm mốc Aspergillus oryzae từ một số nông sản trên địa bàn Thừa Thiên Huế |
Khác |
Khác |
Tiếng Việt |
2012 |
|
4 |
Ảnh hưởng của một số yếu tố lên quá trình thu nhận chế phẩm amylase ngoại bào từ Bacillus subtilis DC5 |
Khác |
Khác |
Tiếng Việt |
2012 |
|
5 |
Ảnh hưởng của một số yếu tố tới sự thụ nhận protease ngoại bào từ chủng Aspergillus oryzae N2 nuôi cấy trên môi trường bán rắn trong quá trình sản xuất koji tương |
Khác |
Khác |
Tiếng Việt |
2013 |
|
6 |
Ảnh hưởng của một số yếu tố lên hoạt độ amylase ngoại bào trong chế phẩm koji tương sản xuất từ chủng Aspergillus oryzae N2 nuôi cấy trên môi trường bán rắn |
Khác |
Khác |
Tiếng Việt |
2014 |
|
7 |
Functional properties of citric acid extracted mango peel pectin as related to its chemical structure |
Khác |
Khác |
Tiếng Anh |
2015 |
|
|
|
13. Số lượng văn bằng bảo hộ sở hữu trí tuệ đã được cấp (Nếu có) |
|
|
14. Số công trình được áp dụng trong thực tiễn (Nếu có) |
|
|
15. Các đề tài, dự án, nhiệm vụ KHCN đã chủ trì hoặc tham gia trong 5 năm gần đây (nếu có) |
STT |
Tên đề tài |
Năm hoàn thành |
Phân loại đề tài |
Bổ sung lý lịch khoa học |
Trách nhiệm trong đề tài |
1 |
Nghiên cứu xây dựng quy trình công nghệ sản xuất các chế phẩm sinh học ứng dụng trong sản xuất các sản phẩm lên men truyền thống đảm bảo chất lượng và VSATTP tại TP Huế |
2012 |
Đề tài cấp cơ sở |
|
Thành viên |
2 |
Khảo sát điều kiện nuôi cấy nấm mốc Aspergillus oryzae để sinh tổng hợp enzyme protease có hoạt tính cao ứng dụng trong sản xuất nước tương lên men |
2012 |
Đề tài Sinh viên |
X |
Chủ nhiệm |
|
|
16. Giải thưởng (Nếu có)
(Về KH&CN, về chất lượng sản phẩm,…) |
|
|
17. Thành tựu hoạt động KH&CN và sản xuất kinh doanh khác (Nếu có) |
|
|