CHUẨN ĐẦU RA
NGÀNH CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
ĐÀO TẠO BẬC ĐẠI HỌC – HỆ CHÍNH QUY
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM – ĐẠI HỌC HUẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 240/QĐ-ĐHNL ngày 14 tháng 3 năm 2017 của Hiệu trưởng Trường Đại học Nông Lâm – Đại học Huế)
1. Chuẩn về kiến thức
1.1. Chuẩn khối kiến thức chung toàn Đại học Huế:
– Vận dụng được các kiến thức Giáo dục thể chất (chứng chỉ), An ninh quốc phòng (chứng chỉ), các Nguyên lý chủ nghĩa Mác – Lê nin, Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam và Tư tưởng Hồ Chí Minh vào nghề nghiệp và cuộc sống;
– Vận dụng được kiến thức ngoại ngữ (B1 hoặc tương đương) trong giao tiếp thông thường.
1.2. Chuẩn khối kiến thức lĩnh vực:
– Vận dụng được các kiến thức khoa học tự nhiên, khoa học sự sống, xã hội nhân văn, nhà nước và pháp luật làm nền tảng lý luận và thực tiễn cho ngành Công nghệ thực phẩm.
– Đạt Chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản và Ứng dụng được trong công việc chuyên môn.
1.3. Kiến thức chung khối ngành:
Vận dụng được các kiến thức khoa học cơ bản như toán học, hóa học, hoá lý, sinh học làm nền tảng lý luận và thực tiễn cho khối ngành Công nghệ thực phẩm.
1.4. Kiến thức về nghề nghiệp:
– Vận dụng được kiến thức về ngành học Công nghệ thực phẩm, mục tiêu và cơ hội nghề nghiệp;
– Vận dụng được kiến thức về nguyên liệu, sản phẩm thực phẩm và công nghệ sản xuất; dinh dưỡng và an toàn vệ sinh thực phẩm;
– Vận dụng được kiến thức về các phương pháp tính toán, thiết kế, lựa chọn công nghệ sản xuất thực phẩm;
– Vận dụng được kiến thức về vận hành thiết bị thí nghiệm cơ bản và hiện đại, phương pháp phân tích xử lý số liệu thực nghiệm;
– Vận dụng được kiến thức về các hệ thống quản lý chất lượng trong sản xuất thực phẩm.
1.5. Kiến thức bổ trợ:
– Vận dụng được kiến thức về phương pháp quản lý dự án liên quan đến lĩnh vực công nghệ thực phẩm;
– Vận dụng được kiến thức về quản trị doanh nghiệp sản xuất, thương mại trong lĩnh vực công nghệ thực phẩm.
- Chuẩn về kỹ năng
2.1. Kỹ năng về nghề nghiệp (kỹ năng cứng):
– Có kỹ năng đánh giá và phân tích nguyên liệu, sản phẩm thực phẩm;
– Có kỹ năng tính toán, thiết kế, lựa chọn công nghệ sản xuất các sản phẩm thực phẩm;
– Có kỹ năng phân tích, đánh giá và đưa ra các giải pháp kiến nghị về công nghệ sản xuất, phát triển các sản phẩm thực phẩm;
– Có kỹ năng cập nhật kiến thức về dinh dưỡng và đưa ra các giải pháp liên quan vệ sinh an toàn thực phẩm;
– Có kỹ năng kỹ năng vận hành thiết bị thí nghiệm cơ bản và hiện đại trong lĩnh vực công nghệ thực phẩm;
– Có kỹ năng cập nhật và vận dụng các hệ thống quản lý chất lượng trong sản xuất thực phẩm;
– Có kỹ năng tổ chức và quản lý hệ thống sản xuất trong các nhà máy chế biến thực phẩm;
– Có kỹ năng lập và quản lý dự án liên quan đến lĩnh vực công nghệ thực phẩm;
– Có kỹ năng cập nhật, tiếp cận công nghệ hiện đại và định hướng ứng dụng vào thực tế.
2.2. Kỹ năng mềm:
– Có kỹ năng về khởi nghiệp, tự tìm kiếm việc làm và có đạo đức nghề nghiệp trong bảo quản, chế biến, vệ sinh an toàn thực phẩm;
– Có kỹ năng tự chủ, kiến tạo, phát triển chuyên môn và học tập suốt đời;
– Có khả năng khởi nghiệp và tự tạo việc làm;
– Có kỹ năng và tác phong làm việc chuyên nghiệp, làm việc có kế hoạch, khoa học;
– Có kỹ năng lập luận sắp xếp ý tưởng, thuyết trình, giao tiếp với các cá nhân và tổ chức;
– Có kỹ năng điều khiển, phân công và đánh giá hoạt động nhóm và tập thể, phát triển và duy trì quan hệ với các đối tác; khả năng đàm phán, thuyết phục và quyết định trên nền tảng có trách nhiệm với xã hội và tuân theo luật pháp.
- Năng lực tự chủ và trách nhiệm:
– Có năng lực giao tiếp tốt và làm việc độc lập, theo nhóm trong điều kiện làm việc thay đổi, áp lực;
– Có năng lực tự chịu trách nhiệm và hướng dẫn, giám sát người khác thực hiện việc tính toán, thiết kế, lựa chọn công nghệ sản xuất thực phẩm đảm bảo an toàn vệ sinh;
– Có năng lực chịu trách nhiệm trong phân tích, đánh giá và phát triển sản phẩm thực phẩm;
– Có năng lực lập kế hoạch, điều phối, quản lý các nguồn lực, đánh giá và cải thiện hiệu quả các hoạt động trên dây chuyền công nghệ chế biến thực phẩm;
– Có năng lực tự tiếp cận, nắm bắt công nghệ hiện đại và định hướng ứng dụng vào thực tế sản xuất;
– Có năng lực phát triển chuyên môn, tự học tập nâng cao trình độ chuyên môn nghiệp vụ.
*************************
Sinh viên thực tập. Ảnh: CK-CN
1. Giới thiệu chung
– Tên chương trình: Kỹ sư Công nghệ thực phẩm (Food Technology)
– Trình độ đào tạo: Đại học
– Ngành đào tạo: Công nghệ thực phẩm
– Mã số: 7540101
– Loại hình đào tạo: Chính quy
– Tổng số tín chỉ: 145 tín chỉ
– Thời gian đào tạo: 4,5 năm
– Tổng chỉ tiêu xét tuyển: 150 chỉ tiêu (Dựa vào kết quả thi THPT Quốc gia)
Thông tin tuyển sinh năm 2020 (xem chi tiết tại đây)
– Tổ hợp môn xét tuyển:
Tổ hợp môn xét tuyển | Mã tổ hợp môn xét tuyển |
1. Toán, Sinh học, Hóa học | B00 |
2. Toán, Vật lí, Hóa học | A00 |
3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh | D07 |
4. Toán, Hóa học, Ngữ văn | C02 |
2. Mục tiêu đào tạo
Cung cấp nguồn nhân lực có trình độ chuyên môn cao về lĩnh vực Công nghệ thực phẩm trong quản lý, tổ chức sản xuất và chuyển giao công nghệ; có kỹ năng tay nghề thành thạo, có phẩm chất chính trị, phẩm chất đạo đức và trách nhiệm với xã hội.
Đào tạo kỹ sư Công nghệ thực phẩm đáp ứng nhu cầu của xã hội cho khu vực miền Trung, Tây Nguyên và cả nước về lĩnh vực chuyên ngành Công nghệ thực phẩm.
3. Cơ hội việc làm (vị trí làm việc, đơn vị tuyển dụng)
Sinh viên tốt nghiệp có cơ hội làm việc tại:
– Các nhà máy, công ty chế biến thực phẩm như: công ty chế biến thủy hải sản; công ty bảo quản và chế biến lương thực, cà phê, chè; công ty chế biến rượu bia – nước giải khát; công ty chế biến sữa và các sản phẩm từ sữa; công ty chế biến thịt và các sản phẩm từ thịt; công ty chế biến rau quả, thức ăn…
– Các cơ quan quản lý nhà nước về kiểm tra chất lượng, vệ sinh an toàn thực phẩm như như: Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm, Trung tâm Y tế, các Trung tâm phân tích, kiểm định chất lượng thực phẩm.
– Các công ty tư vấn đầu tư về công nghệ thực phẩm, kinh doanh thực phẩm.
– Các cơ quan đào tạo, Viện nghiên cứu về công nghệ thực phẩm.
– Các công ty kinh doanh thiết bị, hóa chất, bao bì, phụ gia thực phẩm
4. Đơn vị công tác của sinh viên các lớp CNTP từ Khóa 41 đến Khóa 43
1. Cty Orion Việt Nam | |||||
2. Công ty Nestle Việt Nam | |||||
3. Cty Vinasoy Việt Nam | |||||
4. Công CP chi nhánh Huế | |||||
5. Công Cocacola Đà nẵng, TP HCM | |||||
6. Cty Herbalife Viêt Nam | |||||
7. Công ty Thực phẩm One One Việt Nam | |||||
8. Tân Hiệp Phát | |||||
9. Cty Cổ phần Kinh Đô Miền Bắc | |||||
10. CÔNG TY TNHH CN THỰC PHẨM LIWAYWAY SÀI GÒN | |||||
11. Cty Cổ phần Minh Phú – Cần Thơ | |||||
12.TNHH Dầu Thực Vật Cái Lân – Hiệp Phước, Nhà Bè, TPHCM | |||||
13. Ct TNHH Vượng Phú, HCM | |||||
14. công ty Dinh Dưỡng Á Châu Đồng Nai | |||||
15. công ty cổ phần chăn nuôi CP Việt Nam-Chi nhánh đông lạnh Bến tre,An Hiệp,Châu Thành, Bến Tre | |||||
16. Cty CP CNSH Rừng Hoa Đà Lạt | |||||
17. Công ty cp bia hà nội quảng bình | |||||
18. Công ty quản lý khách sạn Vinpearl Nha Trang | |||||
19. Công ty TNHH Acacy _ Pepsico Biên Hoà | |||||
20. Công ty TNHH Hsiehs Biotech.Khu Chế Xuất Tân Thuận-Q7-TPHCM | |||||
21. Khoa ATVSTP – Xét nghiệm – Trung tâm Y tế TP. Pleiku – TP. Pleiku – Tỉnh Gia Lai | |||||
22. Cty cổ phần Fococev Bình Phước | |||||
23. Cty tnhh gain lucky. Tây ninh | |||||
24. Cty TNHH Trường Hưng – tây ninh thuộc tập đoàn Dawu Corp | |||||
25. công ty sản xuất đồ hộp Denis G.M, Bến Cát, Bình Dương | |||||
26. Công ty TNHH Maruzen Food Việt Nam |
5. Năng lực cơ sở đào tạo (điều kiện học tập, thực hành, môi trường học tập)
5.1. Điều kiện cơ sở vật chất
Hiện nay, trường Đại học Nông lâm Huế có hệ thống các phòng học, phòng máy tính và phòng thực cơ bản và chuyên ngành đủ đáp ứng yêu cầu chương trình đào tạo ngành Công nghệ thực phẩm. Trong đó, Khoa Cơ khí – Công nghệ được trang bị hệ thống 6 phòng thí nghiệm chuyên ngành bao gồm: phòng thực hành Kiểm định chất lượng thực phẩm, phòng thực hành Bảo quản chế biến nông sản thực phẩm, phòng thực hành Vi sinh thực phẩm, phòng thực hành Kiểm tra chất lượng thực phẩm, phòng thực hành Đánh giá cảm quan thực phẩm và phòng thực hành Công nghệ lên men. Với cơ sở vật chất hiện đại, hệ thống phòng thí nghiệm trên có thể đáp ứng nhu cầu cho toàn thể sinh viên chuyên ngành Công nghệ thực phẩm tham gia thực tập và nghiên cứu khoa học hằng năm.
5.2. Đội ngũ giáo viên
Có 22 cán bộ giáo viên trong Khoa tham gia giảng dạy (1 PGS.TS, 6 TS, 15 ThS) và các giảng viên có uy tín trong ngành được mời thỉnh giảng.
6. Chương trình đào tạo (Tên và khối lượng các học phần)
TT | Mã học phần | Tên học phần | Số TC | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
A | KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG | 31 | ||
I | Lý luận chính trị | 10 | ||
1 | CTR1016 | Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin 1 | 2 | |
2 | CTR1017 | Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin 2 | 3 | |
3 | CTR1022 | Tư tưởng Hồ Chí Minh | 2 | |
4 | CTR1033 | Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam | 3 | |
II | Tin học, Khoa học tự nhiên, Công nghệ và môi trường | 17 | ||
5 | CBAN12002 | Toán cao cấp | 2 | |
6 | CBAN12202 | Toán thống kê | 2 | |
7 | CBAN10304 | Hóa học | 4 | |
8 | CBAN12302 | Vật lý | 2 | |
9 | CBAN11902 | Tin học | 2 | |
10 | CBAN11803 | Sinh học | 3 | |
11 | CBAN10502 | Hóa lý | 2 | |
III | Khoa học xã hội và nhân văn | 4 | ||
12 | TNMT29402 | Nhà nước và pháp luật | 2 | |
13 | KNPT14602 | Xã hội học đại cương | 2 | |
B | KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP | 114 | ||
I | Kiến thức cơ sở ngành | 37 | ||
Bắt buộc | 31 | |||
14 | CKCN31194 | Hóa sinh thực phẩm | 4 | |
15 | CKCN19303 | Vi sinh thực phẩm | 3 | |
16 | CKCN25902 | Nhiệt kỹ thuật | 2 | |
17 | CKCN31262 | Quá trình và thiết bị chuyển khối | 2 | |
18 | CKCN31272 | Quá trình và thiết bị cơ học | 2 | |
19 | CKCN31292 | Quá trình và thiết bị truyền nhiệt | 2 | |
20 | CKCN23402 | Hóa học thực phẩm | 2 | |
21 | CKCN31412 | Thực hành hóa sinh – vi sinh vật thực phẩm | 2 | |
22 | CKCN31282 | Quá trình và thiết bị công nghệ sinh học | 2 | |
23 | CKCN31182 | Hình họa – vẽ kỹ thuật | 2 | |
24 | CKCN22102 | Công nghệ lạnh thực phẩm | 2 | |
25 | CKCN22202 | Công nghệ sấy nông sản thực phẩm | 2 | |
26 | CKCN31202 | Kỹ thuật điện – Điện tử | 2 | |
27 | CKCN31162 | Đồ án thiết bị | 2 | |
Tự chọn (Chọn 6/12) | 6 | |||
28 | CKCN29102 | Vật lý học thực phẩm | 2 | |
29 | CKCN25102 | Kỹ thuật thực phẩm | 2 | |
30 | CKCN31302 | Sinh lý, sinh hóa nông sản sau thu hoạch | 2 | |
31 | CKCS24102 | Cơ học lưu chất | 2 | |
32 | CKCN24702 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 2 | |
33 | CKCN31312 | Sinh vật hại nông sản sau thu hoạch | 2 | |
II | Kiến thức ngành | 50 | ||
Bắt buộc | 40 | |||
34 | CKCN31123 | Dinh dưỡng và vệ sinh an toàn thực phẩm | 3 | |
35 | CKCN31103 | Đánh giá chất lượng thực phẩm | 3 | |
36 | CKCN31033 | Công nghệ bảo quản và chế biến rau, quả | 3 | |
37 | CKCN31053 | Công nghệ chế biến thịt, trứng, sữa | 3 | |
38 | CKCN31062 | Công nghệ chế biến thủy sản | 2 | |
39 | CKCN31073 | Công nghệ đường mía, bánh kẹo | 3 | |
40 | CKCN22002 | Công nghệ enzyme | 2 | |
41 | CKCN31042 | Công nghệ chế biến chè, cà phê, ca cao | 2 | |
42 | CKCN21902 | Công nghệ đồ uống | 2 | |
43 | CKCN26202 | Phụ gia thực phẩm | 2 | |
44 | CKCN27802 | Thiết kế nhà máy thực phẩm | 2 | |
45 | CKCN21202 | Công nghệ chế biến lương thực | 2 | |
46 | CKCN24502 | Kỹ thuật an toàn và môi trường | 2 | |
47 | CKCN26702 | Quản lý chất lượng nông sản, thực phẩm | 2 | |
48 | CKCN31363 | Thực hành chuyên ngành thực phẩm 1 | 3 | |
49 | CKCN31372 | Thực hành chuyên ngành thực phẩm 2 | 2 | |
50 | CKCN31142 | Đồ án Công nghệ | 2 | |
Tự chọn (Chọn 10/20) | 10 | |||
51 | CKCN31082 | Công nghệ lên men | 2 | |
52 | CKCN29402 | Xử lý phế, phụ phẩm của thực phẩm | 2 | |
53 | CKCN20202 | Bao gói thực phẩm | 2 | |
54 | CKCN26802 | Quy hoạch thực nghiệm | 2 | |
55 | CKCN31352 | Thực hành chuyên ngành | 2 | |
56 | CKCN27902 | Thực phẩm truyền thống | 2 | |
57 | CKCN31243 | Máy và thiết bị chế biến nông sản thực phẩm | 3 | |
58 | CKCN31433 | Vật liệu cơ khí và công nghệ kim loại | 3 | |
59 | CKCD25302 | Năng lượng tái tạo | 2 | |
III | Kiến thức bổ trợ | 8 | ||
60 | KNPT28802 | Quản trị doanh nghiệp trong công nghiệp | 2 | |
61 | KNPT23002 | Phương pháp tiếp cận khoa học | 2 | |
62 | KNPT24802 | Xây dựng và quản lý dự án | 2 | |
63 | KNPT21602 | Kỹ năng mềm | 2 | |
IV | Thực tập nghề nghiệp | 9 | ||
64 | CKCN28702 | Tiếp cận nghề | 2 | |
65 | CKCN31343 | Thao tác nghề | 3 | |
66 | CKCN28204 | Thực tế nghề | 4 | |
V | Khóa luận tốt nghiệp/học phần thay thế | 10 | ||
67 | CKCN24010 | Khóa luận tốt nghiệp | 10 | |
68 | CKCN29706 | Báo cáo chuyên đề tốt nghiệp | 6 | |
69 | CKCN21052 | Marketing nông sản và thực phẩm | 2 | |
70 | CKCN21102 | Công nghệ chế biến dầu mỡ thực phẩm | 2 | |
KHỐI LƯỢNG KIẾN THỨC TOÀN KHÓA | 145 |