ĐẠI HỌC HUẾ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
|
LÝ LỊCH KHOA HỌC
I. LÝ LỊCH SƠ LƯỢC | ||||||||||||||||
Họ và tên | PHẠM VIỆT HÙNG | Giới tính: | Nam | |||||||||||||
Ngày, tháng, năm sinh: | 5-4-1977 | Nơi sinh: | Hải Dương | |||||||||||||
Quê quán: | Ninh Giang, Hải Dương | Dân tộc: | Kinh | |||||||||||||
Học vị cao nhất: | Tiến sĩ | Năm, nước nhận học vị: | 2014, Nhật Bản | |||||||||||||
Chức danh khoa học cao nhất: | Năm bổ nhiệm: | |||||||||||||||
Chức vụ (hiện tại): Phó trưởng khoa Cơ Khí Công Nghệ | ||||||||||||||||
Đơn vị công tác (hiện tại): Trường Đại học Nông Lâm Huế | ||||||||||||||||
Địa chỉ liên lạc: 102 Phùng Hưng, thành phố Huế, Thừa Thiên Huế, Việt Nam | ||||||||||||||||
Điện thoại (CQ): | +84(0)54.3514294 | |||||||||||||||
Fax: | +84(0)54.3524923 | |||||||||||||||
ĐT di động: | +84(0)912315055 | |||||||||||||||
Email: | phamviethung@huaf.edu.vn | |||||||||||||||
II. QUÁ TRÌNH ĐÀO TẠO | ||||||||||||||||
Bậc đào tạo |
Nơi đào tạo |
Chuyên môn | Năm TN | |||||||||||||
Đại học | Đại học NN1 – Hà Nội, Việt Nam | Xây dựng Dân dụng và CN | 2000 | |||||||||||||
Thạc sĩ | Đại học Nam Đài Loan
(Southern Taiwan University) |
Cơ điện tử | 2007 | |||||||||||||
Tiến sĩ | Đại học Saitama, Nhật Bản
(Saitama University) |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 2014 | |||||||||||||
Ngoại ngữ: | Anh, Trung, Nhật | Mức độ sử dụng: | TT, TB, TB | |||||||||||||
III. QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC CHUYÊN MÔN |
||||||||||||||||
Thời gian | Công việc đảm nhiệm | Cơ quan công tác | Địa chỉ | |||||||||||||
2000 – 2005 | Giảng viên | ĐH Nông Lâm Huế | 102 Phùng Hưng, TP Huế | |||||||||||||
2005-2007 | Học viên thạc sĩ | Đại học Nam Đài Loan | Tai-nan, Đài Loan | |||||||||||||
2007-2009 | Giảng viên | ĐH Nông Lâm Huế | 102 Phùng Hưng, TP Huế | |||||||||||||
2009-2014 | Nghiên cứu sinh | ĐH Saitama , Nhật Bản | 255 Shimo-Okubo, Sakura, Saitama, Nhật Bản | |||||||||||||
2014-hiện tại | Giảng viên – Phó trưởng khoa CK-CN | ĐH Nông Lâm Huế | 102 Phùng Hưng, TP Huế | |||||||||||||
IV. CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU KHOA HỌC |
||||||||||||||||
1. Các đề tài nghiên cứu khoa học đã và đang tham gia: | ||||||||||||||||
TT | Tên đề tài nghiên cứu | Năm bắt đầu/Năm hoàn thành | Đề tài cấp (NN, Bộ, ngành, trường) | Trách nhiệm tham gia trong đề tài | ||||||||||||
1 | Nghiên cứu sự cố trên đường dây truyền tải điện cao thế thuộc Cty Điện lực Tokyo | 2012/2013 | Quỹ nghiên cứu ĐH Saitama và Cty Điện lực Tokyo, Nhật Bản | Trưởng nhóm nghiên cứu | ||||||||||||
2 | Đo dao động kết cấu cầu bê-tông cốt-thép dầm chữ T dự ứng lực, gối giảm chấn cao su Shinkakinokisawa-Tỉnh Saitama, Nhật Bản. | 2012-2013 | Đại học Saitama– Khoa xây dựng và Môi trường | Tham gia | ||||||||||||
3 | Đánh giá chất lượng cầu thép sau sửa chữa và gia cường dựa trên sự suy giảm các thông số động lực học công trình | 2011/2012 | KHCN/Quỹ nghiên cứu ĐH Saitama, Nhật Bản
|
Thành viên | ||||||||||||
4 | Nghiên cứu phương pháp xác định chất lượng công trinh cầu bê tông cốt thép dựa trên sự suy giảm các thông số động lực học công trình | 2010/2010 | KHCN/Quỹ nghiên cứu ĐH Saitama, Nhật Bản
|
Thành viên
|
||||||||||||
5 | Đo dao động kết cấu-Dò tìm phá hoại bên trong phần tử kết cấu cầu thép Tosui-Tỉnh Saitama, Nhật Bản. | 2009-2009 | Đại học Saitama – Khoa xây dựng và Môi trường | Tham gia | ||||||||||||
6 | Xác định cơ chế phá hoại một số bộ phận của đường dây điện 500kV-TEPCO do giao động biên độ lớn của bó dây gây ra trong gió bão dựa trên số liệu đo đạc hiện trường. | 2008-2010 | ĐH Saitama – Công ty điện lực Tokyo | Tham gia | ||||||||||||
7 | Thiết kế nhà lưới tự động phục vụ trồng rau sạch trên địa bàn Thừa Thiên Huế | 2009 | Cấp bộ | Chủ trì (thời gian đầu, sau đó bàn giao lại để đi NCS) | ||||||||||||
8 | Nghiên cứu xây dựng một số mô hình nông hộ áp dụng các tiến bộ kỹ thuật trong cơ giới hóa quá trình sản xuất và chế biến nông sản theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa trên địa bàn huyện Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi | 2007/2008 | DP-DT03/KHCN 07-08. Quảng Ngãi. | Thành viên | ||||||||||||
9 | Nghiên cứu tình hình cơ khí hóa nông nghiệp và sơ chế một số nông sản chủ yếu tại nông hộ của tỉnh Quảng bình, thực trạng và một số giải pháp. | 2002/2003 | B2002-2003 ĐHH. | Thành viên | ||||||||||||
2. Các công trình khoa học đã công bố: | ||||||||||||||||
TT | Tên công trình
(Bài báo) |
Năm | Tên tạp chí | |||||||||||||
1 | Nghiên cứu thiết kếtăng cường khả năng chịu uốn sàn bê tông cốt thép bằng vật liệu tấm sợi FRP dán ngoài | 2020 | HUAF journal of agricultural science & technology | |||||||||||||
2 | Asphalt pavement performance in extreme weather events in tropical country | 2019 | International Journal of Engineering Research and Technology | |||||||||||||
3 | Ảnh hưởng của điều kiện môi trường và đề xuất quy trình nâng cao chất lượng đường bê tông nhựa | 2019 | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Nông nghiệp | |||||||||||||
4 | Nghiên cứu sự phù hợp của cấp phối vật liệu áo đường bê tông nhựa trong điều kiện thời tiết cực đoan khu vực Bắc Trung Bộ | 2018 | Tạp chí Khoa học Công nghệ Xây dựng | |||||||||||||
5 | Ứng xử của bê tông nhựa chặt với tính chất cốt liệu và điều kiện môi trường thay đổi bất thường tại khu vực Bắc Trung Bộ | 2018 | Tạp chí Khoa học Đại học Huế | |||||||||||||
6 | Climate change effect on deterioration of national asphalt pavement roads in the North Central Coast of Vietnam | 2017 | Proceeding of Sixth International Conference on Climate Change Adaptation 2017, Toronto, Cannada | |||||||||||||
7 | Tác động của biến đổi khí hậu đến chất lượng áo đường mềm ở khu vực Bắc Trung Bộ | 2017 | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Nông nghiệp | |||||||||||||
8 | Large amplitude wind-induced vibration of transmission line conductors in gusty wind | 2014 | Journal of Wind Engineering and Industrial Aerodynamics | |||||||||||||
9 | Frequency domain based identification of large amplitude gust response of bundle-conductor | 2013
|
13th EASEC, Japan | |||||||||||||
10 | Interpretation of field-measured vibrations in transmission lines by gust response analysis | 2011 | 9th IS CABLE DYNAMIC, China | |||||||||||||
11 | Prediction of large amplitude gust response of bundle-conductor in time domain | 2013
|
Journal of Engineering Structures | |||||||||||||
12 | Propose a new photo-sensor for Two-axis automatic solar tracking system based on microcontroller | 2008 | ITHERM ’08, USA | |||||||||||||
13 | Enhance the Efficiency of Photovoltaic module by using Two-axis Automatic Solar Tracking Sys. | 2007 | ENERTECH ’07, Greek | |||||||||||||
14 | Comparisons of technical solutions of solar tracking system | 2006 | 5TH ISAT, Taiwan | |||||||||||||
15 | Phần mềm hỗ trợ quản lý giảng dạy . Hội nghị khoa học trẻ khối Nông Lâm Ngư Toàn quốc | 2005 | 2nd National Conference of Agricultural Young Scientist | |||||||||||||
3. Giải thưởng | ||||||||||||||||
TT | Hình thức và nội dung giải thưởng | Năm tặng thưởng | ||||||||||||||
1 | Chiến sĩ thi đua cấp Bộ của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT. Số: 1377/QĐ-BGDĐT ngày 28/5/2020 | 2020 | ||||||||||||||
2 | Bằng khen của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT. Số: 551/QĐ-BGDĐT ngày 05/3/2019 | 2019 | ||||||||||||||
3 | Giấy khen của BCH Đảng bộ ĐHNL. Số 349-QĐ/ĐU ngày 01/3/2019 | 2019 | ||||||||||||||
4 | Giấy khen của BCH Đảng Bộ ĐHNL. Số: 282-QĐ/ĐU ngày 01/3/2017 | 2017 | ||||||||||||||
5 | Giấy khen của Giám đốc ĐHH. Số 1511/QĐ-ĐHH ngày 17/11/2016 | 2016 | ||||||||||||||
6 | Giấy khen của Hiệu trưởng. Số 683/QĐ-ĐHNL ngày 12/8/2015 | 2015 | ||||||||||||||
7 | JASSO Scholarship, Nhật Bản | 2013 | ||||||||||||||
8 | Honor MEXT Award, Chính phủ NHẬT BẢN | 2009 | ||||||||||||||
9 | Full scholarship, ĐH Nam ĐÀI LOAN | 2005 | ||||||||||||||
Xác nhận của cơ quan |
Huế, ngày 21 tháng 6 năm 2022 Người khai kí tên (Ghi rõ chức danh, học vị)
TS. Phạm Việt Hùng |