| LÝ LỊCH KHOA HỌC |
| 1. Họ và tên: Võ Thị Thu Hằng |
|
| 2. Năm sinh:07/6/1995 |
3. Giới tính: Nữ |
|
| 4. Chức danh:Giảng viên |
Năm được phong: |
| Bằng cấp:Kỹ sư |
Năm đạt học vị: |
|
| 5. Chức danh nghiên cứu: |
Chức vụ: |
|
| 6. Địa chỉ: 24/18 Trần Thanh Mại, TP Huế, tỉnh TT Huế |
|
|
|
| 9. Cơ quan – nơi làm việc của cán bộ khoa học: |
| Tên người Lãnh đạo Cơ quan: PGS.TS. Lê Văn An |
| Địa chỉ Cơ quan: 102 Phùng Hưng, TP.Huế, Thừa Thiên – Huế |
| Điện thoại Cơ quan: |
|
10. Quá trình đào tạo
| Bậc đào tạo |
Nơi đào tạo |
Chuyên môn |
Năm tốt nghiệp |
| Đại học |
Đại học Nông Lâm – Đại học Huế |
Công nghệ thực phẩm |
2018 |
| Tiếng Anh |
|
IELTS: 6.5 |
2018 |
| Tin học |
|
Ứng dụng công nghệ thông tin cơ bản |
2018 |
|
| 11. Quá trình công tác |
| STT |
Thời gian bắt đầu |
Thời gian kết thúc |
Nơi công tác |
Công việc đảm trách |
| 1 |
02/2019 |
|
Khoa Cơ khí – Công nghệ, Đại học Nông Lâm, Đại học Huế |
Giảng viên tập sự |
|
|
12. Các công trình KHCN công bố
(Liệt kê công trình tiêu biểu đã công bố trong 10 năm gần nhất) |
| – Nghiên cứu các thông số công nghệ tách chiết Solasodin từ cà gai leo và sản xuất nước uống cà gai leo
– Nghiên cứu sự ảnh hưởng của phương pháp sấy và chất chống oxy hóa đến cảm quan của bột bơ |
|
| 13. Số lượng văn bằng bảo hộ sở hữu trí tuệ đã được cấp (Nếu có) |
|
|
| 14. Số công trình được áp dụng trong thực tiễn (Nếu có) |
|
|
| 15. Các đề tài, dự án, nhiệm vụ KHCN đã chủ trì hoặc tham gia trong 5 năm gần đây (nếu có) |
| STT |
Tên đề tài |
Năm hoàn thành |
Phân loại đề tài |
Bổ sung lý lịch khoa học |
Trách nhiệm trong đề tài |
|
|
|
|
|
|
|
|
16. Giải thưởng (Nếu có)
(Về KH&CN, về chất lượng sản phẩm,…) |
|
|
| 17. Thành tựu hoạt động KH&CN và sản xuất kinh doanh khác (Nếu có) |
|
|