| LÝ LỊCH KHOA HỌC |
| 1. Họ và tên: Hồ Văn Dũng |
|
| 2. Năm sinh:07/08/1987 |
3. Giới tính:Nam |
|
| 4. Chức danh:Giảng viên |
Năm được phong: |
| Bằng cấp:Kỹ sư, HVCao học |
Năm đạt học vị: |
|
| 5. Chức danh nghiên cứu: |
Chức vụ: |
|
| 6. Địa chỉ: 25 /91 Thạch Hãn, P. Thuận Hòa,TP.Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
|
|
| 9. Cơ quan – nơi làm việc của cán bộ khoa học: |
| Tên người Lãnh đạo Cơ quan: PGS.TS. Lê Văn An |
| Địa chỉ Cơ quan: 102 Phùng Hưng, TP.Huế, Thừa Thiên – Huế |
| Điện thoại Cơ quan: |
|
10. Quá trình đào tạo
| Bậc đào tạo |
Nơi đào tạo |
Chuyên môn |
Năm tốt nghiệp |
|
|
|
|
| Đại học |
Đại học Bách Khoa Đà Nẵng |
Kỹ thuật Cơ điện tử |
2010 |
Cao học
(Đang học) |
Đại học Bách Khoa TP Hồ Chí Minh |
Kỹ thuật Cơ khí chế tạo máy |
~2019(Dự định) |
| Tiếng Anh |
Trường ĐH Sư Phạm Hồ Chí Minh |
Trình độ B2( theo khung tham chiếu châu Âu CEFR) |
2018 |
| Trung tâm IIG Việt Nam chi nhánh ĐHBK tp HCM |
TOEIC 485 |
2018 |
| Tin học |
ĐH Bách Khoa Đà Nẵng |
Tin học văn phòng |
2011 |
| Đại học Khoa học Huế |
Kỹ thuật viên tin học |
2011 |
| Tiếng Nhật |
Trung tâm Nhật Ngữ Đông Du tp HCM |
JPLT N4 |
2013 |
| Chứng chỉ Nhật ngữ quốc tế |
JPLT N4 |
2014 |
| Chứng chỉ Nhật ngữ quốc tế |
JLPT N3 |
2016 |
| Chứng chỉ Nhật ngữ quốc tế |
BJT N3 |
2017 |
| Lập trình PLC S7-1200 |
Trường ĐH Bách Khoa Tp HCM |
S7-1200 |
2017 |
|
|
|
|
|
| 11. Quá trình công tác |
| STT |
Thời gian bắt đầu |
Thời gian kết thúc |
Nơi công tác |
Công việc đảm trách |
| 1 |
12/2010 |
06/2011 |
Công ty TNHH JABIL Việt Nam, Saigon Hitech Park, Quận 9, Tp HCM |
Giám sát sãn xuất, Kỹ thuật viên |
| 2 |
06/2011 |
02/2018 |
Công ty TNHH Nidec Tosok, Khu chế xuất Tân Thuận, Quận 7, Tp HCM |
Kỹ sư thiết kế cơ điện, Kỹ sư lập trình |
| 2 |
03/2018 |
|
Khoa Cơ khí – Công nghệ, Trường ĐH Nông Lâm Huế |
Giảng viên tập sự |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12. Các công trình KHCN công bố
(Liệt kê công trình tiêu biểu đã công bố trong 10 năm gần nhất) |
|
|
| 13. Số lượng văn bằng bảo hộ sở hữu trí tuệ đã được cấp (Nếu có) |
|
|
| 14. Số công trình được áp dụng trong thực tiễn (Nếu có) |
|
|
| 15. Các đề tài, dự án, nhiệm vụ KHCN đã chủ trì hoặc tham gia trong 5 năm gần đây (nếu có) |
| STT |
Tên đề tài |
Năm hoàn thành |
Phân loại đề tài |
Bổ sung lý lịch khoa học |
Trách nhiệm trong đề tài |
|
|
|
|
|
|
|
|
16. Giải thưởng (Nếu có)
(Về KH&CN, về chất lượng sản phẩm,…) |
|
|
| 17. Thành tựu hoạt động KH&CN và sản xuất kinh doanh khác (Nếu có) |
|
|