ĐẠI HỌC HUẾ TRƯỜNG ĐH NÔNG LÂM |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
LÝ LỊCH KHOA HỌC
1. Họ và tên: VÕ CÔNG ANH | ||||||||||||||||
2. Năm sinh: 27/10/1982 3. Nam/Nữ: Nam | ||||||||||||||||
4. Chức danh GS, PGS: Năm được phong: Học vị: Thạc sỹ Năm đạt học vị: 2011 |
||||||||||||||||
5. Chức danh nghiên cứu: Chức vụ: Giảng viên | ||||||||||||||||
6. Địa chỉ nhà riêng: Phú Thượng – Phú Vang – Thừa Thiên Huế | ||||||||||||||||
7. Điện thoại: CQ: 054.3514294 NR: 054.3869051 Mobile: 0914313331 8. Fax: E-mail: voconganh@gmail.com |
||||||||||||||||
9. Cơ quan – nơi làm việc của cán bộ khoa học: Tên người Lãnh đạo Cơ quan: Nguyễn Minh Hiếu Địa chỉ Cơ quan: 102 Phùng Hưng – T.P Huế Điện thoại Cơ quan: 054.3522535 |
||||||||||||||||
10. Quá trình đào tạo | ||||||||||||||||
Bậc đào tạo |
Nơi đào tạo |
Chuyên môn | Năm tốt nghiệp | |||||||||||||
Đại học | ĐH Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh | Cơ Khí Động Lực | 2005 | |||||||||||||
Thạc sĩ | ĐH Nam Đài Loan | Cơ điện tử | 2011 | |||||||||||||
11. Quá trình công tác | ||||||||||||||||
Thời gian(Từ năm … đến năm…) |
Vị trí công tác |
Cơ quan công tác | Địa chỉ Cơ quan | |||||||||||||
04/2005 – 09/2006 | Giảng viên | Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh | 01 – Võ Văn Ngân – Q. Thủ Đức – TP. Hồ Chí Minh | |||||||||||||
10/2006 – nay | Giảng viên | Đại học Nông Lâm Huế | 102 – Phùng Hưng – TP Huế – Thừa Thiên Huế | |||||||||||||
12. Các công trình KHCN công bố chủ yếu (Liệt kê công trình tiêu biểu đã công bố trong 10 năm gần nhất) |
||||||||||||||||
TT | Tên công trình (bài báo, công trình…) |
Là tác giả hoặc đồng tác giả công trình |
Nơi công bố (tên tạp chí đã đăng công trình) |
Năm công bố |
||||||||||||
13. Số lượng văn bằng bảo hộ sở hữu trí tuệ đã được cấp (nếu có) | ||||||||||||||||
TT | Tên và nội dung văn bằng | Năm cấp văn bằng | ||||||||||||||
14. Số công trình được áp dụng trong thực tiễn (nếu có) | ||||||||||||||||
TT |
Tên công trình |
Hình thức, quy mô, địa chỉ áp dụng | Thời gian (bắt đầu – kết thúc) |
|||||||||||||
15. Các đề tài, dự án, nhiệm vụ KHCN đã chủ trì hoặc tham gia (trong 5 năm gần đây – nếu có) |
||||||||||||||||
Tên đề tài,dự án,nhiệm vụ đã chủ trì | Thời gian (bắt đầu – kết thúc) |
Thuộc Chương trình (nếu có) |
Tình trạng đề tài (đã nghiệm thu/ chưa nghiệm thu) |
|||||||||||||
Tên đề tài,dự án,nhiệm vụ đã tham gia | Thời gian (bắt đầu – kết thúc) |
Thuộc Chương trình (nếu có) |
Tình trạng đề tài (đã nghiệm thu, chưa nghiệm thu) |
|||||||||||||
16. Giải thưởng (về KH&CN, về chất lượng sản phẩm,… – nếu có) |
||||||||||||||||
TT | Hình thức và nội dung giải thưởng | Năm tặng thưởng | ||||||||||||||
1 | Giải nhì giải thưởng Sáng tạo khoa học công nghệ | 2004 | ||||||||||||||
17. Thành tựu hoạt động KH&CN và sản xuất kinh doanh khác (nếu có) | ||||||||||||||||
Xác nhận của thủ trưởng đơn vị
Theo:
ĐẠI HỌC HUẾ TRƯỜNG ĐH NÔNG LÂM |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
LÝ LỊCH KHOA HỌC
1. Họ và tên: VÕ CÔNG ANH | ||||||||||||||||
2. Năm sinh: 27/10/1982 3. Nam/Nữ: Nam | ||||||||||||||||
4. Chức danh GS, PGS: Năm được phong: Học vị: Thạc sỹ Năm đạt học vị: 2011 |
||||||||||||||||
5. Chức danh nghiên cứu: Chức vụ: Giảng viên | ||||||||||||||||
6. Địa chỉ nhà riêng: Phú Thượng – Phú Vang – Thừa Thiên Huế | ||||||||||||||||
7. Điện thoại: CQ: 054.3514294 NR: 054.3869051 Mobile: 0914313331 8. Fax: E-mail: voconganh@gmail.com |
||||||||||||||||
9. Cơ quan – nơi làm việc của cán bộ khoa học: Tên người Lãnh đạo Cơ quan: Nguyễn Minh Hiếu Địa chỉ Cơ quan: 102 Phùng Hưng – T.P Huế Điện thoại Cơ quan: 054.3522535 |
||||||||||||||||
10. Quá trình đào tạo | ||||||||||||||||
Bậc đào tạo |
Nơi đào tạo |
Chuyên môn | Năm tốt nghiệp | |||||||||||||
Đại học | ĐH Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh | Cơ Khí Động Lực | 2005 | |||||||||||||
Thạc sĩ | ĐH Nam Đài Loan | Cơ điện tử | 2011 | |||||||||||||
11. Quá trình công tác | ||||||||||||||||
Thời gian(Từ năm … đến năm…) |
Vị trí công tác |
Cơ quan công tác | Địa chỉ Cơ quan | |||||||||||||
04/2005 – 09/2006 | Giảng viên | Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh | 01 – Võ Văn Ngân – Q. Thủ Đức – TP. Hồ Chí Minh | |||||||||||||
10/2006 – nay | Giảng viên | Đại học Nông Lâm Huế | 102 – Phùng Hưng – TP Huế – Thừa Thiên Huế | |||||||||||||
12. Các công trình KHCN công bố chủ yếu (Liệt kê công trình tiêu biểu đã công bố trong 10 năm gần nhất) |
||||||||||||||||
TT | Tên công trình (bài báo, công trình…) |
Là tác giả hoặc đồng tác giả công trình |
Nơi công bố (tên tạp chí đã đăng công trình) |
Năm công bố |
||||||||||||
13. Số lượng văn bằng bảo hộ sở hữu trí tuệ đã được cấp (nếu có) | ||||||||||||||||
TT | Tên và nội dung văn bằng | Năm cấp văn bằng | ||||||||||||||
14. Số công trình được áp dụng trong thực tiễn (nếu có) | ||||||||||||||||
TT |
Tên công trình |
Hình thức, quy mô, địa chỉ áp dụng | Thời gian (bắt đầu – kết thúc) |
|||||||||||||
15. Các đề tài, dự án, nhiệm vụ KHCN đã chủ trì hoặc tham gia (trong 5 năm gần đây – nếu có) |
||||||||||||||||
Tên đề tài,dự án,nhiệm vụ đã chủ trì | Thời gian (bắt đầu – kết thúc) |
Thuộc Chương trình (nếu có) |
Tình trạng đề tài (đã nghiệm thu/ chưa nghiệm thu) |
|||||||||||||
Tên đề tài,dự án,nhiệm vụ đã tham gia | Thời gian (bắt đầu – kết thúc) |
Thuộc Chương trình (nếu có) |
Tình trạng đề tài (đã nghiệm thu, chưa nghiệm thu) |
|||||||||||||
16. Giải thưởng (về KH&CN, về chất lượng sản phẩm,… – nếu có) |
||||||||||||||||
TT | Hình thức và nội dung giải thưởng | Năm tặng thưởng | ||||||||||||||
1 | Giải nhì giải thưởng Sáng tạo khoa học công nghệ | 2004 | ||||||||||||||
17. Thành tựu hoạt động KH&CN và sản xuất kinh doanh khác (nếu có) | ||||||||||||||||
Xác nhận của thủ trưởng đơn vị