ĐẠI HỌC HUẾ TRƯỜNG ĐH NÔNG LÂM |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
LÝ LỊCH KHOA HỌC
1. Họ và tên: KHƯƠNG ANH SƠN | ||||||||||||||||
2. Năm sinh: 1975 3. Nam/Nữ: Nam | ||||||||||||||||
4. Chức danh GS, PGS: Năm được phong: Học vị: Tiến sĩ Năm đạt học vị: 2012 |
||||||||||||||||
5. Chức danh nghiên cứu: Giảng viên Chức vụ: Trưởng bộ môn | ||||||||||||||||
6. Địa chỉ nhà riêng: Khu tập thể, đường Triệu Quang Phục, P.Thuận Hoà, T.P. Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế | ||||||||||||||||
7. Điện thoại: CQ: 054.3514294 NR: Mobile: 0932267024 8. Fax: 084.54.3524923 E-mail: khuonganhson@huaf.edu.vn |
||||||||||||||||
9. Đơn vị công tác: Trường Đại học Nông Lâm – Đại học Huế Địa chỉ Cơ quan: 102 đường Phùng Hưng, phường Thuận Thành, thành Phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế Điện thoại Cơ quan: 054.3522535 |
||||||||||||||||
10. Quá trình đào tạo | ||||||||||||||||
Bậc đào tạo |
Nơi đào tạo |
Chuyên môn | Năm tốt nghiệp | |||||||||||||
Đại học | Trường ĐH Nông nghiệp I Hà Nội | Kỹ thuật điện | 1999 | |||||||||||||
Thạc sĩ | Trường ĐH Nông nghiệp I Hà Nội | Kỹ thuật điện | 2004 | |||||||||||||
Tiến sĩ | Trường ĐH Khoa học kỹ thuật Nam Đài Loan | Kỹ thuật điện, điện tử | 2012 | |||||||||||||
Chứng chỉ | Trường Đại học Maejo, Chiang Mai, Thái Lan. | Phát triển bền vững trong nông nghiệp | 2003 | |||||||||||||
Chứng chỉ của Viện Mê Kông | Côn Minh, Vân Nam, Trung Quốc | Chương trình đào tạo phát triển vùng năng lượng tái tạo và áp dụng ở các nước tiểu vùng sông Mê kông mở rộng | 2012 | |||||||||||||
11. Quá trình công tác | ||||||||||||||||
Thời gian(Từ năm … đến năm…) |
Vị trí công tác |
Cơ quan công tác | Địa chỉ Cơ quan | |||||||||||||
1999 đến nay | Giảng viên | Trường Đại học Nông Lâm Huế | 102 Phùng Hưng, P. Thuận Thành, T.P. Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế | |||||||||||||
9/2005 ÷ 3/2007 | Trợ lý Giáo vụ khoa Cơ khí – Công nghệ |
Trường Đại học Nông Lâm Huế | ||||||||||||||
1/2007 ÷ 2/2008 | Phó trưởng bộ môn Cơ sở kỹ thuật | Trường Đại học Nông Lâm Huế | ||||||||||||||
3/2007 ÷ 10/2010 | Phó trưởng khoa CK-CN | Trường Đại học Nông Lâm Huế | ||||||||||||||
6/2014 đến nay | Trưởng bộ môn Kỹ thuật điều khiển – Tự động hóa | Trường Đại học Nông Lâm Huế | ||||||||||||||
12. Các công trình KHCN công bố chủ yếu (Liệt kê công trình tiêu biểu đã công bố trong 10 năm gần nhất) |
||||||||||||||||
TT | Tên công trình (bài báo, công trình…) |
Là tác giả hoặc đồng tác giả công trình |
Nơi công bố (tên tạp chí đã đăng công trình) |
Năm công bố |
||||||||||||
1 | Optimal Planning for Photovoltaic System Using a New Heuristic Method | Đồng tác giả | Advanced Materials Research. Tech Publications, Switzerland | 2012 | ||||||||||||
2 | Modified Shuffled Frog-Leaping Algorithm on Optimal Planning for a Stand-alone Photovoltaic System | Đồng tác giả | Applied Mechanics and Materials. Tech Publications, Switzerland. | 2012 | ||||||||||||
3 | Capacity Planning for Stand–alone Photovoltaic Generation in Taiwan | Đồng tác giả | IEEE 2010, 2010 International Conference on Power System Technology. Hangzhou, China. | 2010 | ||||||||||||
4 | The Economic Analysis of Wind Turbine Installation in Taiwan | Đồng tác giả | International Conference on Manufacturing and Engineering Systems, Southern Taiwan University cooperate with School of Engineering, Mercer University, USA. | 2010 | ||||||||||||
5 | Planning of Stand-Alone Photovoltaic Power System | Đồng tác giả | International Conference on Innovations for Renewable Energy, Hanoi, Vietnam | 2010 | ||||||||||||
13. Số lượng văn bằng bảo hộ sở hữu trí tuệ đã được cấp (nếu có) | ||||||||||||||||
TT | Tên và nội dung văn bằng | Năm cấp văn bằng | ||||||||||||||
14. Số công trình được áp dụng trong thực tiễn (nếu có) | ||||||||||||||||
TT |
Tên công trình |
Hình thức, quy mô, địa chỉ áp dụng | Thời gian (bắt đầu – kết thúc) |
|||||||||||||
15. Các đề tài, dự án, nhiệm vụ KHCN đã chủ trì hoặc tham gia (trong 5 năm gần đây – nếu có) |
||||||||||||||||
Tên đề tài,dự án,nhiệm vụ đã chủ trì | Thời gian (bắt đầu – kết thúc) |
Thuộc Chương trình (nếu có) |
Tình trạng đề tài (đã nghiệm thu/ chưa nghiệm thu) |
|||||||||||||
Quy hoạch công suất tối ưu hệ thống năng lượng mặt trời độc lập ở một số khu vực trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | 2014-2015 | Đề tài cấp Đại học Huế | chưa nghiệm thu | |||||||||||||
Tên đề tài,dự án,nhiệm vụ đã tham gia | Thời gian (bắt đầu – kết thúc) |
Thuộc Chương trình (nếu có) |
Tình trạng đề tài (đã nghiệm thu, chưa nghiệm thu) |
|||||||||||||
16. Giải thưởng (về KH&CN, về chất lượng sản phẩm,… (nếu có) |
||||||||||||||||
TT | Hình thức và nội dung giải thưởng | Năm tặng thưởng | ||||||||||||||
1 | Giấy khen, Giải nhì: Hội nghị quốc tế về công nghệ xanh. Tại trường Khoa học và Công nghệ quốc gia Pingtung, Đài Loan. | 2010 | ||||||||||||||
17. Các học phần đang giảng dạy tại Trường Đại học Nông Lâm Huế | ||||||||||||||||
TT | Tên học phần | Số tín chỉ | ||||||||||||||
1 | Sử dụng và cung cấp điện | 3 | ||||||||||||||
2 | Kỹ thuật điện – điện tử | 3 | ||||||||||||||
3 | Hệ thống cơ điện tử | 2 |
Xác nhận của thủ trưởng đơn vị
Theo:
ĐẠI HỌC HUẾ TRƯỜNG ĐH NÔNG LÂM |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
LÝ LỊCH KHOA HỌC
1. Họ và tên: KHƯƠNG ANH SƠN | ||||||||||||||||
2. Năm sinh: 1975 3. Nam/Nữ: Nam | ||||||||||||||||
4. Chức danh GS, PGS: Năm được phong: Học vị: Tiến sĩ Năm đạt học vị: 2012 |
||||||||||||||||
5. Chức danh nghiên cứu: Giảng viên Chức vụ: Trưởng bộ môn | ||||||||||||||||
6. Địa chỉ nhà riêng: Khu tập thể, đường Triệu Quang Phục, P.Thuận Hoà, T.P. Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế | ||||||||||||||||
7. Điện thoại: CQ: 054.3514294 NR: Mobile: 0932267024 8. Fax: 084.54.3524923 E-mail: khuonganhson@huaf.edu.vn |
||||||||||||||||
9. Đơn vị công tác: Trường Đại học Nông Lâm – Đại học Huế Địa chỉ Cơ quan: 102 đường Phùng Hưng, phường Thuận Thành, thành Phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế Điện thoại Cơ quan: 054.3522535 |
||||||||||||||||
10. Quá trình đào tạo | ||||||||||||||||
Bậc đào tạo |
Nơi đào tạo |
Chuyên môn | Năm tốt nghiệp | |||||||||||||
Đại học | Trường ĐH Nông nghiệp I Hà Nội | Kỹ thuật điện | 1999 | |||||||||||||
Thạc sĩ | Trường ĐH Nông nghiệp I Hà Nội | Kỹ thuật điện | 2004 | |||||||||||||
Tiến sĩ | Trường ĐH Khoa học kỹ thuật Nam Đài Loan | Kỹ thuật điện, điện tử | 2012 | |||||||||||||
Chứng chỉ | Trường Đại học Maejo, Chiang Mai, Thái Lan. | Phát triển bền vững trong nông nghiệp | 2003 | |||||||||||||
Chứng chỉ của Viện Mê Kông | Côn Minh, Vân Nam, Trung Quốc | Chương trình đào tạo phát triển vùng năng lượng tái tạo và áp dụng ở các nước tiểu vùng sông Mê kông mở rộng | 2012 | |||||||||||||
11. Quá trình công tác | ||||||||||||||||
Thời gian(Từ năm … đến năm…) |
Vị trí công tác |
Cơ quan công tác | Địa chỉ Cơ quan | |||||||||||||
1999 đến nay | Giảng viên | Trường Đại học Nông Lâm Huế | 102 Phùng Hưng, P. Thuận Thành, T.P. Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế | |||||||||||||
9/2005 ÷ 3/2007 | Trợ lý Giáo vụ khoa Cơ khí – Công nghệ |
Trường Đại học Nông Lâm Huế | ||||||||||||||
1/2007 ÷ 2/2008 | Phó trưởng bộ môn Cơ sở kỹ thuật | Trường Đại học Nông Lâm Huế | ||||||||||||||
3/2007 ÷ 10/2010 | Phó trưởng khoa CK-CN | Trường Đại học Nông Lâm Huế | ||||||||||||||
6/2014 đến nay | Trưởng bộ môn Kỹ thuật điều khiển – Tự động hóa | Trường Đại học Nông Lâm Huế | ||||||||||||||
12. Các công trình KHCN công bố chủ yếu (Liệt kê công trình tiêu biểu đã công bố trong 10 năm gần nhất) |
||||||||||||||||
TT | Tên công trình (bài báo, công trình…) |
Là tác giả hoặc đồng tác giả công trình |
Nơi công bố (tên tạp chí đã đăng công trình) |
Năm công bố |
||||||||||||
1 | Optimal Planning for Photovoltaic System Using a New Heuristic Method | Đồng tác giả | Advanced Materials Research. Tech Publications, Switzerland | 2012 | ||||||||||||
2 | Modified Shuffled Frog-Leaping Algorithm on Optimal Planning for a Stand-alone Photovoltaic System | Đồng tác giả | Applied Mechanics and Materials. Tech Publications, Switzerland. | 2012 | ||||||||||||
3 | Capacity Planning for Stand–alone Photovoltaic Generation in Taiwan | Đồng tác giả | IEEE 2010, 2010 International Conference on Power System Technology. Hangzhou, China. | 2010 | ||||||||||||
4 | The Economic Analysis of Wind Turbine Installation in Taiwan | Đồng tác giả | International Conference on Manufacturing and Engineering Systems, Southern Taiwan University cooperate with School of Engineering, Mercer University, USA. | 2010 | ||||||||||||
5 | Planning of Stand-Alone Photovoltaic Power System | Đồng tác giả | International Conference on Innovations for Renewable Energy, Hanoi, Vietnam | 2010 | ||||||||||||
13. Số lượng văn bằng bảo hộ sở hữu trí tuệ đã được cấp (nếu có) | ||||||||||||||||
TT | Tên và nội dung văn bằng | Năm cấp văn bằng | ||||||||||||||
14. Số công trình được áp dụng trong thực tiễn (nếu có) | ||||||||||||||||
TT |
Tên công trình |
Hình thức, quy mô, địa chỉ áp dụng | Thời gian (bắt đầu – kết thúc) |
|||||||||||||
15. Các đề tài, dự án, nhiệm vụ KHCN đã chủ trì hoặc tham gia (trong 5 năm gần đây – nếu có) |
||||||||||||||||
Tên đề tài,dự án,nhiệm vụ đã chủ trì | Thời gian (bắt đầu – kết thúc) |
Thuộc Chương trình (nếu có) |
Tình trạng đề tài (đã nghiệm thu/ chưa nghiệm thu) |
|||||||||||||
Quy hoạch công suất tối ưu hệ thống năng lượng mặt trời độc lập ở một số khu vực trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | 2014-2015 | Đề tài cấp Đại học Huế | chưa nghiệm thu | |||||||||||||
Tên đề tài,dự án,nhiệm vụ đã tham gia | Thời gian (bắt đầu – kết thúc) |
Thuộc Chương trình (nếu có) |
Tình trạng đề tài (đã nghiệm thu, chưa nghiệm thu) |
|||||||||||||
16. Giải thưởng (về KH&CN, về chất lượng sản phẩm,… (nếu có) |
||||||||||||||||
TT | Hình thức và nội dung giải thưởng | Năm tặng thưởng | ||||||||||||||
1 | Giấy khen, Giải nhì: Hội nghị quốc tế về công nghệ xanh. Tại trường Khoa học và Công nghệ quốc gia Pingtung, Đài Loan. | 2010 | ||||||||||||||
17. Các học phần đang giảng dạy tại Trường Đại học Nông Lâm Huế | ||||||||||||||||
TT | Tên học phần | Số tín chỉ | ||||||||||||||
1 | Sử dụng và cung cấp điện | 3 | ||||||||||||||
2 | Kỹ thuật điện – điện tử | 3 | ||||||||||||||
3 | Hệ thống cơ điện tử | 2 |
Xác nhận của thủ trưởng đơn vị