ĐẠI HỌC HUẾ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Thừa Thiên Huế, ngày 02 tháng 05 năm 2019 |
LÝ LỊCH KHOA HỌC
- LÝ LỊCH SƠ LƯỢC
Họ và tên: Nguyễn Hiền Trang Giới tính: Nữ
Ngày, tháng, năm sinh: 14-03-1974 Nơi sinh: Quảng Ngãi
Quê quán: Hương Toàn, Hương Trà, Thừa Thiên Huế Dân tộc: Kinh
Học vị cao nhất: Tiến sĩ Năm, nước nhận học vị: 2005
Chức danh khoa học cao nhất: GVCC. PGS Năm bổ nhiệm: 2018
Chức vụ (hiện tại hoặc trước khi nghỉ hưu): Trưởng bộ môn
Đơn vị công tác (hiện tại hoặc trước khi nghỉ hưu): Khoa Cơ khí Công nghệ – Trường Đại học Nông Lâm, Đại học Huế
Chỗ ở riêng hoặc địa chỉ liên lạc: 10/101 Lê Đại Hành, phường Tây Lộc, Thành phố Huế
Điện thoại liên hệ: CQ: 0234.3514294 NR: 0234.3518999 DĐ: 0916783789
Email: nguyenhientrang@huaf.edu.vn
- QUÁ TRÌNH ĐÀO TẠO
- Đại học:
Hệ đào tạo: Chính quy
Nơi đào tạo: Trường Đại học Khoa học, Đại học Huế
Ngành học: Sinh học
Nước đào tạo: Việt Nam Năm tốt nghiệp: 1991
Bằng Đại học 2: Tiếng Anh Năm tốt nghiệp: 1997
- Sau Đại học
- Thạc sĩ chuyên ngành: Sinh học Năm cấp bằng: 2001
Nơi đào tạo: Trường Đại học Khoa học, Đại học Huế
Tên luận văn: “Nghiên cứu một số đặc tính sinh lý, sinh hóa của nhóm vi khuẩn lactic trong quá trình chế biến tôm chua”
- Tiến sĩ chuyên ngành: Hóa sinh học Năm cấp bằng: 2005
Nơi đào tạo: Trường Đại học Iwate, Nhật Bản
- Tên luận án: Nghiên cứu sản xuất nước chấm từ thịt lên men “Shishibishio” (Studies on the production of fermented meat sauce “Shishibishio”)
- Ngoại ngữ: 1. Tiếng Anh Mức độ sử dụng: Tốt
- Tiếng Nhật Mức độ sử dụng: B
III. QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC CHUYÊN MÔN
Thời gian | Nơi công tác | Công việc đảm nhiệm |
1995 – 2001 | Trường Đại học Nông Lâm, Đại học Huế |
Giảng viên thuộc Bộ môn Công nghệ sau thu hoạch |
1998 – 2000 | Trường Đại học Khoa học Huế | Học Thạc sĩ chuyên ngành Sinh học |
2002 – 2005 | Đại học Obihiro, Nhật Bản | Nghiên cứu sinh tiến sĩ |
2005 – 2007 | Trường Đại học Nông Lâm, Đại học Huế |
Giảng viên, trợ lý khoa học khoa Cơ khí Công nghệ |
2007 – 2014 | Trường Đại học Nông Lâm, Đại học Huế |
Trưởng bộ môn Cơ sở công nghệ bảo quản chế biến thực phẩm, Khoa Cơ khí – Công nghệ |
2015 – nay | Trường Đại học Nông Lâm, Đại học Huế |
Trưởng bộ môn Quản lý chất lượng thực phẩm, Khoa Cơ khí – Công nghệ |
- QUÁ TRÌNH NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
- Các đề tài nghiên cứu khoa học đã và đang tham gia (thuộc danh mục Hội đồng Chức danh giáo sư nhà nước quy định):
TT | Tên đề tài nghiên cứu | Năm bắt đầu/Năm hoàn thành | Đề tài cấp (NN, Bộ, ngành, Đại học) |
Trách nhiệm tham gia trong đề tài |
1 | Nghiên cứu xây dựng quy trình công nghệ sản xuất các chế phẩm sinh học ứng dụng trong sản xuất sản phẩm lên men truyền thống đảm bảo chất lượng và vệ sinh an toàn thực phẩm. |
2011-2012 | Đề tài cấp cơ sở Đại học Huế | Chủ trì đề tài |
2 | Ứng dụng các giải pháp kỹ thuật nhằm giảm thiểu nhiễm nấm Aspergillus flavus trong sản xuất lạc tại Nghệ an. | 2011-2012 | Dự án Cạnh tranh nông nghiệp tỉnh Nghệ an | Chủ trì đề tài |
3 | Sản xuất chế phẩm vi sinh từ các chủng nấm mốc Aspergillus niger và Trichoderma longibrachiatum và ứng dụng nâng cao chất lượng chế biến tiêu sọ từ tiêu đen và tiêu chín. | 2015-2016 | Đề tài cấp cơ sở Đại học Huế | Chủ trì đề tài |
4 | Nghiên cứu tạo vỏ bao hạt giống các loại hạt ngũ cốc từ nanochitosan và Pseudomonas putida | 2016-2017 | Đề tài cấp bộ | Chủ trì đề tài |
5 | Lựa chọn các giải pháp kinh tế – kỹ thuật để phát triển cây hồ tiêu đáp ứng yêu cầu phát triển nông thôn mới ở vùng gò đồi bắc trung bộ. | 2012-2014 | Đề tài cấp bộ | Thành viên đề tài |
6 | Lựa chọn các giải pháp kinh tế – kỹ thuật để phát triển cây hồ tiêu đáp ứng yêu cầu phát triển nông thôn mới ở vùng gò đồi bắc trung bộ. | 2012-2014 | Đề tài cấp bộ | Thành viên đề tài |
7 | Xác định, phân tích Aspergillus flavus và aflatoxin từ đất trồng lạc và lạc và phòng trừ bằng tác nhân sinh học tại Nghệ An. | 2013-2015 | Đề tài Nafosted | Thành viên đề tài |
- Các công trình khoa học đã công bố (thuộc danh mục Hội đồng Chức danh giáo sư nhà nước quy định):
TT | Tên công trình | Năm công bố | Tên tạp chí |
1 | Nguyen Hien Trang, Ken-ichiro Simada, Mitsuo Sekikawa, Tomotada Ono, Masayuki Mikami. Kouji oyobi protease wo kuwaete seizoushita shishibishio no seishitsu ni tsuite | 2003 | Proceedings of the 102rd Japanese Society of Anim. Sci. Annual Conference . Vol 102, 153 |
2 | Nguyen Hien Trang, Ken-ichiro Simada, Mitsuo Sekikawa, Tomotada Ono, Masayuki Mikami. Hakkou choumiryou “Shishibishio” no shisaku ni tsuite | 2004 | Proceedings of the 103rd Japanese Society of Anim. Sci. Annual Conference. Vol. 103, 165 |
3 | Nguyen Hien Trang, Ken-ichiro Simada, Mitsuo Sekikawa, Tomotada Ono, Masayuki Mikami. Fermentation of meat with commercial enzymes to produce meat sauce “Shishibishio” | 2004 | International Seminar on Developing Agricultural Technology for Value-added Food Production in Asia, pp. 60 |
4 | Nguyen Hien Trang, Ken-ichiro Simada, Mitsuo Sekikawa, Tomotada Ono, Masayuki Mikami. Fermentation of Meat with Koji and Commercial Enzymes, and Properties of Its Extract. Journal of the Science of Food and Agriculture. | 2005 | Journal of the Science of Food and Agriculture Vol. 85, 1829-1837 |
5 | Masayuki Mikami, Nguyen Hien Trang, Ken-ichiro Simada, Mitsuo Sekikawa, Michihiro Fukushima and Tomotada Ono. Properties of “Shishibishio” fermented pork meat sauce. | 2007 | Nippon Shokuhin Kagaku Kaishi Vol 54, No.4, 152-159 |
6 | Nguyen Huu Ngu, Phan Thi Phuong Nhi, Nguyen Hien Trang.The trend of surface water pollution and community based resoures management activities in the Tam Giang lagoon, central Viet Nam | 2010 | Journal of Science and Technology Vol.48, No:2A, 873-882 |
7 | Nguyễn Hiền Trang, Đỗ Thị Bích Thủy. Tuyển chọn và nghiên cứu một số yếu tố ảnh hưởng lên khả năng sinh tổng hợp enzyme protease ngoại bào của vi khuẩn Bacillus amyloliquefaciens T9. | 2010 | Tạp chí Công nghệ sinh học, Tập 8, Số 3B, 1591-1600 |
8 | Nguyễn Hiền Trang, Mikami Masayuki. Nghiên cứu sử dụng alcalase 2.4L trong chế biến “Shishibishio” (nước chấm lên men từ thịt). |
2011 | Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển nông thôn, Số 21, 30-34 |
9 | Nguyễn Hiền Trang, Nguyễn Thị Thủy Tiên, Phạm Trần Thùy Hương, Đoàn Thị Thanh Thảo. Phân lập và tuyển chọn chủng nấm mốc Aspergillus oryzae từ một số nông sản trên địa bàn tỉnh Thừa thiên Huế | 2012 | Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển nông thôn, Số 21, 223-228 |
10 | Lê Thanh Long, Nguyễn Hiền Trang. Nghiên cứu khả năng kháng nấm mốc Asp. flavus L1 trên lạc của một số hoạt chất có nguồn gốc tự nhiên. | 2012 | Tạp chí Công nghệ sinh học, Tập 10, Số 4A, 1023-1032 |
11 | Nguyễn Hiền Trang, Phạm Trần Thùy Hương, Nguyễn Thị Thủy Tiên. Ảnh hưởng của một số yếu tố tới sự thu nhận protease ngoại bào từ chủng Aspergillus oryzae N2 nuôi cấy trên môi Đại học bán rắn trong quá trình sản xuất koji tương. | 2013 | Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển nông thôn, Số 24, 65-69 |
12 | Nguyễn Thị Thủy Tiên, Nguyễn Minh Hiếu, Lê Thanh Long, Nguyễn Hiền Trang. Nghiên cứu khả năng kháng bệnh mốc xanh hại cam sau thu hoạch bằng chitosan hoà tan trong nước. | 2013 | Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển nông thôn, Số 22, 31-38 |
13 | Lê Thanh Long, Nguyễn Hiền Trang, Trương Thị Bích Phượng. Nghiên cứu ảnh hưởng của mức độ chín khác nhau đến tỷ lệ bóc vỏ và chất lượng của tiêu sọ chế biến theo phương pháp truyền thống tại Cam Lộ, Quảng Trị. | 2014 | Tạp chí Khoa học Đại học Huế, Tập 89, Số 1, 59-69 |
14 | Nguyễn Hiền Trang, Phạm Trần Thùy Hương, Nguyễn Thị Thủy Tiên. Ảnh hưởng của một số yếu tố lên hoạt độ amylase ngoại bào trong chế phẩm koji tương sản xuất từ chủng Aspergillus oryzae N2 nuôi cấy trên môi trưưòng bán rắn. | 2014 | Tạp chí Khoa học Đại học Huế, Tập 91, Số 3, 247-256 |
15 | Nguyễn Thị Thủy Tiên, Lê Thanh Long, Trần Thị Thu Hà, Nguyễn Hiền Trang, Nguyễn Minh Hiếu. Ảnh hưởng của chế phẩm chitosan đến khả năng kháng bệnh mốc xanh (Penicillium digitatum) hại cam sau thu hoạch. | 2014 | Tạp chí Khoa học Đại học Huế, Tập 91B, Số 3, 201-214 |
16 | Nguyễn Thị Thủy Tiên, Lê Thanh Long, Trần Thị Thu Hà, Nguyễn Hiền Trang, Nguyễn Minh Hiếu. Nghiên cứu ảnh hưởng của xử lý nước nóng đến Penicillium digitatum gây bệnh mốc xanh hại cam sau thu hoạch. | 2014 | Tạp chí Khoa học Đại học Huế, Tập 94, Số 6, 193-205 |
17 | Lê Thanh Long, Nguyễn Hiền Trang. Nghiên cứu khả năng kháng nấm mốc Asp. flavus trên ngô của một số hoạt chất có nguồn gốc tự nhiên. | 2014 | Tạp chí Khoa học Đại học Huế, Tập 94, Số 6, 145-156 |
18 | Le Thanh Long, Nguyen Thi Thuy Tien, Nguyen Hien Trang, Tran Thi Thu Ha, Nguyen Minh Hieu. Study on antifungal ability of water soluble chitosan against green mould infection in harvested oranges. | 2014 | Journal of Agricultural Science 6 (8), 205-213 |
19 | Nguyễn Hiền Trang, Lê Thanh Long, Trương Thị Bích Phượng. Nghiên cứu ảnh hưởng của một số yếu tố lên hoạt độ cellulase ngoại bào của chủng nấm mốc Aspergillus niger T2 và bước đầu ứng dụng trong chế biến tiêu sọ |
2015 | Tạp chí Khoa học Đại học Huế, Tập 100, Số 1, 205-21402 |
20 | Nguyễn Hiền Trang, Trần Thị Thu Hà, Lê Thanh Long, Nguyễn Thị Thủy Tiên, Nguyễn Cao Cường. Ảnh hưởng của một số yếu tố lên hoạt độ cellulase sinh tổng hợp bởi chủng Trichoderma longibrachiatum H18 và bước đầu ứng dụng trong sản xuất tiêu sọ | 2015 | Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Số 13, 62 – 67.
|
21 | Nguyễn Hiền Trang, Lê Thanh Long, Trần Thị Thu Hà. Nghiên cứu ảnh hưởng của chủng nấm mốc Aspergillus niger T2 đến quá trình bóc vỏ và chất lượng của sản phẩm tiêu sọ. | 2015 | Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Số 16, 76-83 |
22 | Nguyễn Thị Thủy Tiên, Lê Thanh Long, Nguyễn Hiền Trang, Nguyễn Cao Cường. Nghiên cứu khả năng của natricacbonat kháng nấm Fusarium solani trên cà chua sau thu hoạch. | 2015 | Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tháng 4, 88-95 |
23 | Trần Thị Thu Hà, Nguyễn Hiền Trang, Lê Đình Hường, Nguyễn Thị Thủy Tiên, Đinh Thị Hương Xuân. Nghiên cứu mức độ nhiễm nấm Aspergillus flavus trên lạc bảo quản sau thu hoạch tại Nghệ An. | 2015 | Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tháng 4, 195-199 |
24 | Đỗ Thị Bích Thủy, Nguyễn Hiền Trang, Nguyễn Thị Thủy Tiên. Nghiên cứu khảo sát khả năng lên men bã đậu nành (Okara) của một số chủng Lactobacillus sp. Và ảnh hưởng của một số yếu tố lên sự phát triển của các chủng đã tuyển chọn. | 2015 | Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tháng 4, 200-206 |
25 | Lê Thanh Long, Nguyễn Thị Thủy Tiên, Trần Thị Thu Hà, Nguyễn Hiền Trang, Trang Sĩ Trung, Vũ Ngọc Bội. Ảnh hưởng của chitosan tan trong nước đến nấm than thư Colletotrichum gloeosporioides L2 ở điều kiện in vivo và biến đổi sinh hóa của xoài sau thu hoạch. | 2015 | Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tháng 4, 207-214 |
26 | Nguyễn Cao Cường, Lê Thanh Long, Nguyễn Thị Thủy Tiên, Nguyễn Hiền Trang, Trần Thị Thu Hà. Nghiên cứu ảnh hưởng của xử lí nước nóng kết hợp màng bao nanochitosan đến thời gian bảo quản cà chua sau thu hoạch. | 2015 | Tạp chí Khoa học và Công nghệ, Tập 53, Số 4B, 160-166 |
27 | Nguyễn Cao Cường, Lê Thanh Long, Nguyễn Thị Thủy Tiên, Nguyễn Hiền Trang, Trần Ngọc Khiêm. Nghiên cứu ảnh hưởng của nồng độ nanochitosan đến chất lượng của cà chua sau thu hoạch. | 2016 | Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Số 2, 58-64 |
28 | Nguyễn Hiền Trang, Nguyễn Thị Oanh Kiều, Nguyễn Cao Cường. Nghiên cứu ứng dụng chế phẩm nấm mốc Trichoderma longibrachiatum H18 trong quá trình chế biến tiêu sọ từ tiêu đen. | 2016 | Tạp chí Khoa học Đại học Huế, Tập 121, Số 7, 195-206 |
29 | Nguyễn Hiền Trang, Trần Quý. Khảo sát thực trạng vệ sinh an toàn thực phẩm nước uống đóng chai trên địa bàn tỉnh Quảng Trị. | 2016 | Tạp chí Khoa học Đại học Huế, Tập 121, Số 7, 207-218 |
30 | Đỗ Thị Bích Thủy, Nguyễn Hiền Trang, Nguyễn Thị Phương Nga. Nghiên cứu quy trình công nghệ xử lý bã đậu nành bởi Bacillus subtilis DC5. | 2016 | Tạp chí Khoa học Đại học Huế, Tập 121, Số 7, 147-156 |
31 | Trần Vũ Như Lành, Nguyễn Hiền Trang, Nguyễn Cao Cường, Nguyễn Đức Chung. Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến khả năng tách chiết tinh dầu từ hạt sa nhân. | 2016 | Tạp chí Khoa học Đại học Huế, Tập121, Số 7, 69-76 |
32 | Nguyễn Thị Thủy Tiên, Lê Thị Anh Thư, Nguyễn Hiền Trang. Khả năng ức chế E.coli và Salmonella của vi khuẩn lactic phân lập từ bả sắn và tré ở Thừa Thiên Huế | 2016 | Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Số 13, 64-70 |
33 | Nguyễn Hiền Trang, Đỗ Thị Bích Thủy, Nguyễn Thị Thủy Tiên. Ảnh hưởng của một số yếu tố đến khả năng thủy phân protein đậu nành của chế phẩm koji tương | 2016 | Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Số 14, 68-75 |
34 | Nguyễn Hiền Trang, Nguyễn Cao Cường, Lê Thanh Long, Trần Thị Thu Hà, Nguyễn Thỵ Đan Huyền. Nghiên cứu khả năng kháng nấm của chế phẩm Nanochitosan trên hạt giống ngô lai NK66 | 2016 | Hội thảo khoa học toàn quốc 2016 –
NXB Bách khoa Hà Nội, tháng 10, 117- 123
|
35 | Nguyễn Đức Chung, Phan Thị Bé, Nguyễn Hiền Trang, Nguyễn Cao Cường. Nghiên cứu tách chiết và xác định thành phần hóa học tinh dầu Sa nhân ở Hương Hồ, Hương Trà, Thừa Thiên Huế | 2017 | Tạp chí Khoa học & Công nghệ Nông nghiệp, tập 1, số 1, 27-36
|
36 | Nguyễn Hiền Trang, Hà Anh Đức. Nghiên cứu khả năng kháng nấm mốc Aspergillus niger N3 gây bệnh trên hạt giống đậu xanh bằng dịch chiết khuẩn Pseudomonas putida | 2017 | Tạp chí Khoa học & Công nghệ Nông nghiệp, tập 1, số 1,181- 193 |
37 | Trần Thị Thu Hà, Nguyễn Hiền Trang. Nghiên cứu mật độ nấm mốc vàng Aspergillus flavus trong đất trồng lạc tại Nghệ An | 2017 | Hội thảo Quốc gia: Bệnh hại thực vật Việt Nam,
Nhà xuất bản Nông nghiệp,141-148 |
38 | Nguyễn Hiền Trang, Trần Thị Thu Hà, Nguyễn Thị Thủy Tiên. Đánh giá hiện trạng canh tác và mức độ nhiễm nấm trên hạt lạc bảo quản tại nông hộ Nghệ An | 2017 | Hội thảo Quốc gia: Bệnh hại thực vật Việt Nam,
Nhà xuất bản Nông nghiệp,227-232 |
39 | Nguyễn Thị Thủy Tiên, Lê Thanh Long, Nguyễn Hiền Trang, Trần Thị Thu Hà, Nguyễn Cao Cường. Khả năng kháng nấm Fusarium solani gây thối quả cà chua sau thu hoạch của nanochitosan
|
2017 | Tạp chí Khoa học Đại học Huế, Số 3+4, 65-72
|
40 | Yen Thi Ngoc Phan, Minh Thuy Tang, Tu Thi Minh Tran, Nguyễn Hữu Văn, Nguyễn Hiền Trang, Takeshi Tsuruta, and Naoki Nishino. Diversify of lactic acid bacteria in vegetable-based and meat-based fermented foods produced in the central region of Vietnam | 2017 | AIMS Microbiology, Vol 3, No. 1, 61-70
|
41 | Nguyễn Hiền Trang, Trần Thị Thu Hà, Nguyễn Cao Cường, Nguyễn Thị Thủy Tiên. Ảnh hưởng của một số yếu tố đến khả năng thủy phân protein cá của chế phẩm koji tương | 2017 | Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Số 2, 71-76 |
42 | Nguyễn Hiền Trang, Trần Quý. Đánh giá thực trạng điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm đến ô nhiễm vi sinh vật trong nước uống đóng chai trên địa bàn tỉnh Quảng trị năm 2015 | 2017 | Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Số 10,94-101
|
43 | Nguyễn Hiền Trang, Lê Thanh Long, Trần Thị Thu Hà, Nguyễn Thị Đan Huyền, Nguyễn Cao Cường. Nghiên cứu sử dụng màng bao từ nanochitosan đến khả năng kháng nấm Aspergillus niger N3 trong quá trình bảo quản hạt giống đậu xanh | 2017 | Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, tháng 3, 114-120
|
44 | Trần Hòa Duân, Nguyễn Hiền Trang. Nuôi cấy làm giàu các quần xã vi khuẩn kỵ khí từ các mẫu trầm tích có khả năng chuyển hóa tất cả các đồng phân của dichlorobenzene | 2017 | Tạp chí Khoa học ĐHQGHN: Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, Tập 33, số 2S, 103 -108 |
45 | Nguyễn Thỵ Đan Huyền, Lê Thanh Long, Nguyễn Hiền Trang, Trần Thị Thu Hà, Nguyễn Cao Cường. Nghiên cứu sử dụng màng bao sinh học từ dịch chiết vi khuẩn Pseudomonas putida 199B đến kháng nấm Aspergilus flavus T1 trong quá trình bảo quản hạt giống ngô | 2017 | Tạp chí Khoa học Đại học Huế, Tập 126, Số 3C
|
46 | Nguyen Hien Trang. Nutritional value and sensory acceptance of fermented meat sauce “Shishibishio” with neutrase and flavourzyme enzyme under different salt concentrations. | 2017 | Journal of Agricultural Science and Technology A & B & Hue University Journal of Science, Số 7, 107- 118
|
Xác nhận của Trường Đại học Nông Lâm |
Thừa Thiên Huế, ngày 02 tháng 5 năm 2019
Người khai lý lịch
PGS.TS. Nguyễn Hiền Trang
|