LÝ LỊCH KHOA HỌC |
1. Họ và tên: Đỗ Minh Cường |
|
2. Năm sinh: 25/12/1972 |
3. Giới tính: Nam |
|
4. Chức danh: |
Năm được phong: |
Bằng cấp: Tiến sĩ |
Năm đạt học vị: 2013 |
|
5. Chức danh nghiên cứu: Giảng viên |
Chức vụ: Trưởng bộ môn Kỹ thuật cơ khí, chủ tịch công đoàn khoa Cơ khí Công nghệ |
|
6. Địa chỉ: Phường Thuận Hòa, TP.Huế, Thừa Thiên – Huế |
|
7. Điện thoại: +84.54 3536114; +84.905979255 |
Email: dominhcuong@huaf.edu.vn |
8. Fax: |
|
9. Cơ quan – nơi làm việc của cán bộ khoa học: |
Tên người Lãnh đạo Cơ quan: PGS.TS Lê Văn An |
Địa chỉ Cơ quan: Trường Đại học Nông Lâm, Đại học Huế, 102 Phùng Hưng, thành phố Huế |
Điện thoại Cơ quan: +84.54.3514294 |
|
10. Quá trình đào tạo
Bậc đào tạo |
Nơi đào tạo |
Chuyên môn |
Năm tốt nghiệp |
Tiến sỹ |
Đại học Nông nghiệp Nam Kinh, Trung Quốc |
Kỹ thuật cơ khí |
2013 |
Thạc sỹ |
Trường Đại học Nông Lâm – Đại học Huế |
Kỹ thuật cơ khí |
2008 |
Kỹ sư |
Trường Đại học Nông Lâm – Đại học Huế |
Công nghiệp và công trình nông thôn |
2002 |
Tiếng Anh Trình độ C |
Đại học khoa học Huế |
Tiếng Anh Trình độ C |
2001 |
Kỹ thuật viên tin học |
Đại học sư phạm Huế |
Kỹ thuật viên tin học |
2001 |
Tiếng Anh Trình độ B |
Đại học khoa học Huế |
Tiếng Anh Trình độ B |
2000 |
|
11. Quá trình công tác |
|
STT |
Thời gian bắt đầu |
Thời gian kết thúc |
Nơi công tác |
Công việc đảm trách |
1 |
1/7/2013 |
Nay |
Khoa Cơ khí – Công nghệ, trường Đại học Nông Lâm Huế |
Giảng viên, trưởng bộ môn |
2 |
1/9/2009 |
30/6/2013 |
Nam Kinh, Trung Quốc |
Nghiên cứu sinh tiến sĩ |
3 |
01/10/2002 |
30/8/2009 |
Khoa Cơ khí – Công nghệ, trường Đại học Nông Lâm Huế |
Giảng viên |
4 |
01/07/1998 |
30/9/2002 |
Trường Đại học Nông Lâm – Đại học Huế |
Sinh viên |
5 |
01/01/1995 |
01/06/1998 |
Bộ chỉ huy quân sự tỉnh Thừa thiên Huế |
Quân nhân |
6 |
01/01/1991 |
01/01/1994 |
Công ty xây dựng cầu đường Thừa Thiên Huế |
Lao động hợp đồng |
|
|
|
|
12. Các công trình KHCN công bố
(Liệt kê công trình tiêu biểu đã công bố trong 10 năm gần nhất) |
STT |
Tên bài báo |
Loại bài |
Loại tạp chí |
Ngôn ngữ |
Năm xuất bản |
Trang |
1 |
An advance measurement of paddy field surface roughness by static level method |
Bài báo khoa học |
Tạp chí Khoa học (Đại học Huế) |
Tiếng Anh |
2013 |
17-26 |
2 |
Study on the variation c-haracteristics of vertical equivalent damping ratio of tire-soil system using semi-empirical model |
Bài báo khoa học |
Tạp chí khoa học quốc tế |
Tiếng Anh |
2014 |
67-80 |
3 |
Effects of tyre inflation pressure and forward speed on vibration of an unsuspended tractor |
Bài báo khoa học |
Tạp chí khoa học quốc tế |
Tiếng Anh |
2013 |
185-198 |
4 |
Study on the vertical stiffness and damping coefficient of tractor tire using semi-empirical model |
Bài báo khoa học |
Tạp chí Khoa học (Đại học Huế) |
Tiếng Anh |
2013 |
5-15 |
5 |
Nghiên cứu thiết kế cải tiến và chế tạo mẫu thiết bị sấy hạt bằng năng lương mặt trời. |
Bài báo khoa học |
Tạp chí khoa học |
Tiếng Việt |
2009 |
12-17 |
6 |
Nghiên cứu quá tình sấy thóc bằng thiết bị sấy năng lượng mặt trời kiểu đối lưu tự nhiên |
Bài báo khoa học |
Tạp chí Khoa học (Đại học Huế) |
Tiếng Việt |
2009 |
27-33 |
7 |
Parameters Matching and Control of Tractor Front Axle Semi-active Suspension |
Bài báo khoa học |
Tạp chí khoa học quốc tế |
Tiếng Anh |
2013 |
6-10,5 |
8 |
Effect of loading rate on mechanical c-haracteristics of wheat and rice straw |
Bài báo khoa học |
Tạp chí khoa học quốc tế |
Tiếng Anh |
2013 |
1452-1458 |
9 |
Comparison of mechanical properties of wheat and rice straw influenced by loading rates |
Bài báo khoa học |
Tạp chí khoa học quốc tế |
Tiếng Anh |
2013 |
1068-1077 |
10 |
Mẫu công cụ giúp nông dân trồng lạc |
Kỷ yếu hội thảo |
Báo cáo Khoa học tại Hội nghị Khoa học |
Tiếng Việt |
2007 |
24-29 |
11 |
Một mô phỏng nghiên cứu dao động của máy kéo làm việc trên ruộng lúa |
Bài báo khoa học |
Tạp chí Khoa học (Đại học Huế) |
Tiếng Việt |
2014 |
37-50 |
12 |
Ứng dụng vi điều khiển ATMEGA8535 trong tự động điều khiển nhiệt độ và độ ẩm trong nhà lưới |
Bài báo khoa học |
Tạp chí Khoa học (Đại học Huế) |
Tiếng Việt |
2014 |
1-10 |
|
|
|
|
13. Số lượng văn bằng bảo hộ sở hữu trí tuệ đã được cấp (Nếu có) |
|
|
14. Số công trình được áp dụng trong thực tiễn (Nếu có) |
|
|
15. Các đề tài, dự án, nhiệm vụ KHCN đã chủ trì hoặc tham gia trong 5 năm gần đây (nếu có) |
STT |
Tên đề tài |
Năm hoàn thành |
Phân loại đề tài |
Bổ sung lý lịch khoa học |
Trách nhiệm trong đề tài |
Xem xét |
1 |
Nghiên cứu thiết kế và chế tạo hệ thống bệ rung phục vụ nghiên cứu dao động ô tô máy kéo |
2016 |
Đề tài cấp ĐHH |
x |
Chủ trì |
|
2 |
Nghiên cứu, thiết kế và chế tạo máy sấy hạt sen ở Thừa Thiên Huế |
2015 |
Đề tài cấp ĐHH |
X |
Thành viên |
|
3 |
Nghiên cứu, ứng dụng hệ thống lọc nước ngọt từ nước biển bằng năng lượng mặt trời (NLMT). |
2014 |
Đề tài cấp trường |
X |
Thành viên |
|
4 |
Thiết kế và lắp đặt hệ thống điều khiển tốc độ quay của động cơ điện 3 pha sử dụng máy biến tần |
2014 |
Đề tài Sinh viên |
X |
Chủ trì |
|
5 |
Nghiên cứu xây dựng mô hình nhà lưới bán tự động phục vụ sản xuất rau an toàn và hoa tươi phù hợp với điều kiện ở Hà Tĩnh |
2009 |
Đề tài cấp tỉnh Hà Tính |
|
Thành viên |
|
6 |
Nghiên cứu thiết kế, chế tạo công cụ gieo lạc kéo tay |
2004 |
Đề tài cấp trường |
|
Chủ trì |
|
7 |
Xây dựng mô hình áp dụng GHNN & sơ chế một số nông sản chính trong trồng trọt trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế |
2005 |
Đề tài cấp tỉnh Thưà Thiên Huế |
|
Thư ký đề tài |
|
8 |
Nghiên cứu ảnh hưởng của một số
thông số chính đến tỷ lệ sót rễ trên
củ lạc của máy bứt củ lạc phù hợp với các giống lạc trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huê |
2007 |
Đề tài cấp trường |
|
Chủ trì |
|
9 |
Nghiên cứu ứng dụng năng lượng mặt trời phục vụ sản xuất và đời sống cho nông hộ trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huê |
2009 |
Bộ Giáo dục và Đào tạo Việt Nam |
|
Thư ký đề tài |
|
10 |
Nghiên cứu ứng dụng sấy lúa bằng
năng lượng mặt trời kiểu đối lưu tự
nhiên |
2008 |
Đề tài cấp trường |
|
Chủ trì |
|
11 |
Xây dựng mô hình áp dụng CGHNN trong thu hoạch & sơ chế lúa trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
2008 |
Đề tài cấp tỉnh Quảng Bình |
|
Thư ký đề tài |
|
12 |
Xây dựng một số mô hình nông hộ áp dụng CGHNN & chế biến nông sản trên địa bàn huyện Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi |
|
Đề tài cấp tỉnh Quảng Ngãi |
|
Thành viên |
|
13 |
Nghiên cứu, thiết kế, chế tạo công cụ rạch hàng bón phân cho cây lạc |
2006 |
Đề tài cấp trường |
|
Chủ trì |
|
14 |
Thiết kế kết cấu cầu trục tải trọng
nâng 2 tấn phục vụ tại xưởng khoa
Cơ khí Công nghệ, Đại học Nông Lâm Huê |
2005 |
Đề tài cấp trường |
|
Chủ trì |
|
|
|
|
16. Giải thưởng (Nếu có)
(Về KH&CN, về chất lượng sản phẩm,…) |
17. Thành tựu hoạt động KH&CN và sản xuất kinh doanh khác (Nếu có) |
18. Các học phần đảm nhiệm: Cơ điện nông nghiệp; Máy xây dựng; Dao động ô tô máy kéo, Hệ thống – đất máy; Dung sai kỹ thuật đo lường. |
|
|
|