KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO NGÀNH CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM NĂM 2017

View Fullscreen
   

View Fullscreen
     

       ĐẠI HỌC HUẾ                            CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM                    Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

 

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC

 

 Ngành: CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM (Food Technology)

Mã ngành: 52540102

Loại hình đào tạo: Chính quy

(Ban hành kèm theo quyết định số: 469/QĐ-ĐHNL ngày 03 tháng 05 năm 2017

của Hiệu trưởng Trường Đại học Nông Lâm –  Đại học Huế)

  1. Mục tiêu đào tạo

          Cung cấp nguồn nhân lực có trình độ chuyên môn cao về lĩnh vực Công nghệ thực phẩm trong quản lý, tổ chức sản xuất và chuyển giao công nghệ; có kỹ năng tay nghề thành thạo, có phẩm chất chính trị, phẩm chất đạo đức và trách nhiệm với xã hội.

          Đào tạo kỹ sư Công nghệ thực phẩm đáp ứng nhu cầu của xã hội cho khu vực miền Trung, Tây Nguyên và cả nước về lĩnh vực chuyên ngành Công nghệ thực phẩm.

  1. Thời gian đào tạo: 4,5 năm
  2. Khối lượng kiến thức toàn khóa: 145 tín chỉ
  3. Đối tượng tuyển sinh: Theo quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo
  4. Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp

Theo Quy chế đào tạo đại học và cao đẳng hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ (ban hành kèm theo Quyết định số17/VBHN-BGDĐT ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và đào tạo)

  1. Chuẩn đầu ra

6.1. Chuẩn về kiến thức

6.1.1. Chuẩn khối kiến thức chung toàn Đại học Huế

– Vận dụng được các kiến thức Giáo dục thể chất (chứng chỉ), An ninh quốc phòng (chứng chỉ), các Nguyên lý chủ nghĩa Mác – Lê nin, Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam và Tư tưởng Hồ Chí Minh vào nghề nghiệp và cuộc sống;

   – Vận dụng được kiến thức ngoại ngữ (B1 hoặc tương đương) trong giao tiếp thông thường.

6.1.2. Chuẩn khối kiến thức lĩnh vực

   – Vận dụng được các kiến thức khoa học tự nhiên, khoa học sự sống, xã hội nhân văn, nhà nước và pháp luật làm nền tảng lý luận và thực tiễn cho ngành Công nghệ thực phẩm.

   – Đạt chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản và ứng dụng được trong công việc chuyên môn.

6.1.3. Kiến thức chung khối ngành

Vận dụng được các kiến thức khoa học cơ bản như toán học, hóa học, hoá lý, sinh học làm nền tảng lý luận và thực tiễn cho khối ngành Công nghệ thực phẩm.

6.1.4. Kiến thức về nghề nghiệp

– Vận dụng được kiến thức về ngành học Công nghệ thực phẩm, mục tiêu và cơ hội nghề nghiệp;

– Vận dụng được kiến thức về nguyên liệu, sản phẩm thực phẩm và công nghệ sản xuất; dinh dưỡng và an toàn vệ sinh thực phẩm;

– Vận dụng được kiến thức về các phương pháp tính toán, thiết kế, lựa chọn công nghệ sản xuất thực phẩm;

– Vận dụng được kiến thức về vận hành thiết bị thí nghiệm cơ bản và hiện đại, phương pháp phân tích xử lý số liệu thực nghiệm;

         – Vận dụng được kiến thức về các hệ thống quản lý chất lượng trong sản xuất thực phẩm.

6.1.5. Kiến thc b tr

          – Vận dụng được kiến thức về phương pháp quản lý dự án liên quan đến lĩnh vực công nghệ thực phẩm;

       – Vận dụng được kiến thức về  quản trị doanh nghiệp sản xuất, thương mại trong lĩnh vực công nghệ thực phẩm.

6.2. Chuẩn về kỹ năng

6.2.1. Kỹ năng về nghề nghiệp (kỹ năng cứng) 

– Có kỹ năng đánh giá và phân tích nguyên liệu, sản phẩm thực phẩm;

– Có kỹ năng tính toán, thiết kế, lựa chọn công nghệ sản xuất các sản phẩm thực phẩm;

– Có kỹ năng phân tích, đánh giá và đưa ra các giải pháp kiến nghị về công nghệ sản xuất, phát triển các sản phẩm thực phẩm;

– Có kỹ năng cập nhật kiến thức về dinh dưỡng và đưa ra các giải pháp liên quan vệ sinh an toàn thực phẩm;

– Có kỹ năng kỹ năng vận hành thiết bị thí nghiệm cơ bản và hiện đại trong lĩnh vực công nghệ thực phẩm;

– Có kỹ năng cập nhật và vận dụng các hệ thống quản lý chất lượng trong sản xuất thực phẩm;

– Có kỹ năng tổ chức và quản lý hệ thống sản xuất trong các nhà máy chế biến thực phẩm;

– Có kỹ năng lập và quản lý dự án liên quan đến lĩnh vực công nghệ thực phẩm;

– Có kỹ năng cập nhật, tiếp cận công nghệ hiện đại và định hướng ứng dụng vào thực tế.

6.2.2. Kỹ năng mềm

– Có kỹ năng về khởi nghiệp, tự tìm kiếm việc làm và có đạo đức nghề nghiệp trong bảo quản, chế biến, vệ sinh an toàn thực phẩm;

– Có kỹ năng tự chủ, kiến tạo, phát triển chuyên môn và học tập suốt đời;

          – Có khả năng khởi nghiệp và tự tạo việc làm;

          – Có kỹ năng và tác phong làm việc chuyên nghiệp, làm việc có kế hoạch, khoa học;

         – Có kỹ năng lập luận sắp xếp ý tưởng, thuyết trình, giao tiếp với các cá nhân và tổ chức;

         – Có kỹ năng điều khiển, phân công và đánh giá hoạt động nhóm và tập thể, phát triển và duy trì quan hệ với các đối tác; khả năng đàm phán, thuyết phục và quyết định trên nền tảng có trách nhiệm với xã hội và tuân theo luật pháp.

6.3. Năng lc t ch và trách nhim

– Có năng lực giao tiếp tốt và làm việc độc lập, theo nhóm trong điều kiện làm việc thay đổi, áp lực;

   – Có năng lực tự chịu trách nhiệm và hướng dẫn, giám sát người khác thực hiện việc tính toán, thiết kế, lựa chọn công nghệ sản xuất thực phẩm đảm bảo an toàn vệ sinh;

   – Có năng lực chịu trách nhiệm trong phân tích, đánh giá và phát triển sản phẩm thực phẩm;

   – Có năng lực lập kế hoạch, điều phối, quản lý các nguồn lực, đánh giá và cải thiện hiệu quả các hoạt động trên dây chuyền công nghệ chế biến thực phẩm;

   – Có năng lực tự tiếp cận, nắm bắt công nghệ hiện đại và định hướng ứng dụng vào thực tế sản xuất;

  – Có năng lực phát triển chuyên môn, tự học tập nâng cao trình độ chuyên môn nghiệp vụ.

  1. Cấu trúc chương trình đào tạo
  2. Khối kiến giáo dục đại cương: 31 tín chỉ
  3. Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp: 114 tín chỉ

– Kiến thức cơ sở ngành: 37 tín chỉ

  Bắt buộc: 31 tín chỉ

  Tự chọn: 6/12 tín chỉ

– Kiến thức chuyên ngành: 50 tín chỉ

  Bắt buộc: 40 tín chỉ

  Tự chọn: 10/20 tín chỉ

– Kiến thức bổ trợ: 8 tín chỉ

– Thực tập nghề nghiệp: 9 tín chỉ

– Khóa luận tốt nghiệp/học phần thay thế: 10 tín chỉ

  1. Nội dung chương trình
TT Mã số HP Tên học phần Số tín chỉ Bắt buộc Tự chọn Số
tiết
LT
Số
tiết
TH
HP
tiên quyết
HK thực hiện
A. KHỐI KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG 31
I Lý luận chính trị 10
1 CTR1016 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin 1 2 X  

20

 

10

 

1

2 CTR1017 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin 2 3 X  

31

 

14

 

2

3 CTR1022 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 X 23 7 3
4 CTR1033 Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam 3 X 32 13 4
II Tin học, khoa học tự nhiên, sinh thái môi trường 21
5 CBAN12002 Toán cao cấp 2 X 30 1
6 CBAN12202 Toán thống kê 2 X 30 2
7 CBAN10304 Hóa học 4 X 50 10 1
8 CBAN12302 Vật lý 2 X 20 10 1
9 CBAN11902 Tin học 2 X 15 15 1
10 CBAN11803 Sinh học 3 X 30 15 1
11 CBAN10502 Hóa lý 2 X 30 CBAN10304 2
12 TNMT29402 Nhà nước và pháp luật 2 X 21 9 2
13 KNPT14602 Xã hội học đại cương 2 X 24 6 3
B. KHỐI KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP 114
I.Kiến thức cơ sở ngành 37
Bắt buộc 31
14 CKCN31194 Hóa sinh thực phẩm 4 X 43 17 CBAN11803CBAN10304 2
15 CKCN19303 Vi sinh vật thực phẩm 3 X 38 7 CKCN31194 3
16 CKCN25902 Nhiệt kỹ thuật 2 X 24 6 CBAN12302 2
17 CKCN31262 Quá trình và thiết bị chuyển khối 2 X 21 9 CKCN31194CKCN31272 3
18 CKCN31272 Quá trình và thiết bị cơ học 2 X 24 6 CBAN12302 CBAN10502 4
19 CKCN31292 Quá trình và thiết bị truyền nhiệt 2 X 21 9 CKCN31194 3
20 CKCN23402 Hóa học thực phẩm 2 X 21 9 CBAN10304CBAN10502CKCN31194 2
21 CKCN31412 Thực hành hóa sinh – vi sinh vật thực phẩm 2 X 30 CKCN31194CKCN19303 3
22 CKCN31282 Quá trình và thiết bị công nghệ sinh học 2 X 18 12 CKCN19303CKCN31262CKCN31272 4
23 CKCN31182 Hình họa – Vẽ kỹ thuật 2 X 30 2
24 CKCN22102 Công nghệ lạnh thực phẩm 2 X 25 5 CKCN25902CKCN31194CKCN19303 3
25 CKCN22202 Công nghệ sấy nông sản thực phẩm 2 X 21 9 CKCN25902CKCN31292

 

4
26 CKCN31202 Kỹ thuật điện – Điện tử 2 X 26 4 CBAN11503 4
27 CKCN31162 Đồ án thiết bị 2 X 30 CKCN26302

CKCN26402CKCN26602

4
Tự chọn 6/12
28 CKCN29102 Vật lý học thực phẩm 2 X 24 6 CBAN12302CBAN10502 4
29 CKCN25102 Kỹ thuật thực phẩm 2 X 21 9 CKCN31292 4
30 CKCN31302 Sinh lý, sinh hóa nông sản sau thu hoạch 2 X 24 6 CBAN11803CKCN31194 4
31 CKCS24102 Cơ học lưu chất 2 X 30 CKCN20803 4
32 CKCN24702 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 2 X 30 5
33 CKCN31312 Sinh vật hại nông sản sau thu hoạch 2 X 21 9 CKCN31302 5
II. Kiến thức chuyên ngành 50
Bắt buộc 40
34 CKCN31123 Dinh dưỡng và vệ sinh an toàn thực phẩm 3 X 35 10 CBAN11803 5
35 CKCN31103 Đánh giá chất lượng thực phẩm 3 X 33 12 CBAN12202CKCN31194 5
36 CKCN31033 Công nghệ bảo quản và chế biến rau, quả 3 X 30 15 CKCN31194CKCN19303CKCN23402 6
37 CKCN31053 Công nghệ chế biến thịt, trứng, sữa 3 X 30 15 CKCN31194CKCN19303CKCN31412 6
38 CKCN31062 Công nghệ chế biến thủy sản 2 X 25 4 5
39 CKCN31073 Công nghệ đường mía, bánh kẹo 3 X 30 15 CKCN31262CKCN31272CKCN31292 7
40 CKCN22002 Công nghệ enzyme X 30 CBAN11803 5
41 CKCN31042 Công nghệ chế biến chè, cà phê, ca cao 2 X 21 9 CKCN22202CKCN25102 7
32 CKCN21902 Công nghệ đồ uống 2 X 20 10 CKCN31194CKCN31194CKCN19303CKCN31282 5
43 CKCN26202 Phụ gia thực phẩm 2 X 25 5 CKCN31194CKCN19303 8
44 CKCN27802 Thiết kế nhà máy thực phẩm 2 X 24 5 CKCN13202

CKCN19202

5
45 CKCN21202 Công nghệ chế biến lương thực 2 X 21 9 CKCN31194CKCN25102 6
46 CKCN24502 Kỹ thuật an toàn và môi trường 2 X 25 5 CBAN12302CBAN10304 5
47 CKCN26702 Quản lý chất lượng nông sản thực phẩm 2 X 25 5 CKCN31194 CKCN19303CKCN31103 6
48 CKCN31363 Thực hành chuyên ngành thực phẩm 1 3 X 45 CKCN31103CKCN31033CKCN31053 6
49 CKCN31372 Thực hành chuyên ngành thực phẩm 2 2 X 30 CKCN31123CKCN31033CKCN31103 7
50 CKCN31142 Đồ án Công nghệ 2 X 30 6
Tự chọn 10/20
51 CKCN31082 Công nghệ lên men 2 X 26 4 CKCN31194CKCN19303 7
52 CKCN29402 Xử lý phế phụ phẩm thực phẩm 2 X 25 5 CKCN31073CKCN31033 8
53 CKCN20202 Bao gói thực phẩm 2 X 26 4 CKCN31194CKCN19303CKCN25102 8
54 CKCN26802 Quy hoạch thực nghiệm 2 X 18 12 CBAN12002CBAN12202 7
55 CKCN31352 Thực hành chuyên ngành CNSTH 2 X 30 CKCN31412CKCN31302CKCN31033 7
56 CKCN27902 Thực phẩm truyền thống 2 X 21 9 CKCN31194CKCN19303 7
57 CKCN31243 Máy và thiết bị chế biến nông sản thực phẩm 3 X 36 9 CKCN25803CKCN25902CKCN24702 8
58 CKCN31433 Vật liệu cơ khí và công nghệ kim loại 3 X 35 10 CKCN19202CKCN20803CKCN25803 8
59 CKCD25302 Năng lượng tái tạo 2 X 24 6 CKCN22902CKCN31252 7
III. Kiến thức bổ trợ 8
60 KNPT28802 Quản trị doanh nghiệp trong công nghiệp 2 X 22 8 8
61 KNPT23002 Phương pháp tiếp cận khoa học 2 X 22 8 7
62 KNPT24802 Xây dựng và quản lý dự án 2 X 20 10 7
63 KNPT21602 Kỹ năng mềm 2 X 15 15 8
IV. Thực tập nghề nghiệp 9
64 CKCN28702 Tiếp cận nghề CNTP 2 X 30 3
65 CKCN31343 Thao tác nghề CNTP 3 X 45 6
66 CKCN28204 Thực tế nghề CNTP 4 X 60 8
V. Khóa luận tốt nghiệp/học phần thay thế 10
67 CKCN24010 Khóa luận tốt nghiệp 10 X 150 9
68 CKCN29706 Báo cáo chuyên đề tốt nghiệp 6 X 90 9
69 CKCN21052 Marketing nông sản và thực phẩm 2 X 21 9 KNPT28802 KNPT21602 9
70 CKCN21102 Công nghệ chế biến dầu mỡ thực phẩm 2 X 25 5 CKCN22202CKCN31292 9
Khối lượng kiến thức toàn khóa 145

Điều kiện tốt nghiệp:

– Chứng chỉ Giáo dục quốc phòng;

– Chứng chỉ giáo dục thể chất;

– Chứng chỉ ngoại ngữ B1.

Thừa Thiên Huế, ngày 11  tháng 7 năm 2017

            Ban Giám hiệu                        HĐKH-ĐT                      Thủ trưởng đơn vị

           HIỆU TRƯỞNG                      CHỦ TỊCH                       TRƯỞNG KHOA