Ký hiệu
tiêu chuẩn |
Tên tiêu chuẩn
|
THI CÔNG & NGHIỆM THU
|
|
Các vấn đề chung
|
|
TCVN 4055:2012 | Công trình xây dựng – Tổ chức thi công |
TCVN 4056:2012 | Hệ thống bảo dưỡng kỹ thuật và sửa chữa máy xây dựng. Thuật ngữ – Định nghĩa |
TCVN 4087:2012 | Sử dụng máy xây dựng . Yêu cầu chung |
TCVN 4091:1985 | Nghiệm thu các công trình xây dựng |
TCVN 4252:2012 | Quy trình lập thiết kế tổ chức xây dựng và thiết kế tổ chức thi công |
TCVN 4473:2012 | Máy xây dựng – Máy làm đất – Thuật ngữ và định nghĩa |
TCVN 4517:1988 | Hệ thống bảo dưỡng kỹ thuật và sửa chữa máy xây dựng. Quy phạm nhận và giao máy xây dựng trong sữa chữa lớn. Yêu cầu chung |
TCVN 5593:2012 | Công tác thi công tòa nhà – Sai số hình học cho phép |
TCVN 5637:1991 | Quản lý chất lượng xây lắp công trình xây dựng. Nguyên tắc cơ bản |
TCVN 5638:1991 | Đánh giá chất lượng xây lắp. Nguyên tắc cơ bản |
TCVN 5640:1991 | Bàn giao công trình xây dựng. Nguyên tắc cơ bản |
TCVN 9259-1:2012 (ISO 3443-1:1979) |
Dung sai trong xây dựng công trình – Phần 1: Nguyên tắc cơ bản để đánh giá và yêu cầu kỹ thuật |
TCVN 9259-8:2012 (ISO 3443-8:1989) |
Dung sai trong xây dựng công trình – Phần 8: Giám định về kích thước và kiểm tra công tác thi công |
TCVN 9261:2012 (ISO 1803:1997) |
Xây dựng công trình – Dung sai – Cách thể hiện độ chính xác kích thước – Nguyên tắc và thuật ngữ |
TCVN 9262-1:2012 (ISO 7976-1:1989) |
Dung sai trong xây dựng công trình – Phương pháp đo kiểm công trình và cấu kiện chế sẵn của công trình – Phần 1: Phương pháp và dụng cụ đo |
TCVN 9262-2:2012 (ISO 7976-2:1989) |
Dung sai trong xây dựng công trình – Phương pháp đo kiểm công trình và cấu kiện chế sẵn của công trình – Phần 2: Vị trí các điểm đo |
TCVN 9359:2012 | Nền nhà chống nồm – Thiết kế và thi công |
TCXD 65:1989 | Quy định sử dụng hợp lý xi măng trong xây dựng |
TCXDVN 264:2002 | Nhà và công trình – Nguyên tắc cơ bản xây dựng công trình để đảm bảo người tàn tật tiếp cận sử dụng. |
TCXDVN 265:2002 | Đường và hè phố – Nguyên tắc cơ bản xây dựng công trình để đảm bảo người tàn tật tiếp cận sử dụng. |
TCXDVN 266:2002 | Nhà ở – Hướng dẫn xây dựng để đảm bảo người tàn tật tiếp cận sử dụng. |
Công tác trắc địa
|
|
TCVN 9360:2012 | Quy trình kỹ thuật xác định độ lún công trình dân dụng và công nghiệp bằng phương pháp đo cao hình học |
TCVN 9364:2012 | Nhà cao tầng. Kỹ thuật đo đạc phục vụ công tác thi công. |
TCVN 9398:2012 | Công tác trắc địa trong xây dựng công trình . Yêu cầu chung |
TCVN 9399:2012 | Nhà và công trình xây dựng – Xác định chuyển dịch ngang bằng phương pháp trắc địa |
TCVN 9400:2012 | Nhà và công trình dạng tháp – Xác định độ nghiêng bằng phương pháp trắc địa |
TCVN 9401:2012 | Kỹ thuật đo và xử lý số liệu GPS trong trắc địa công trình |
Công tác đất, nền, móng, móng cọc
|
|
TCVN 4447:2012 | Công tác đất. Thi công và nghiệm thu |
TCVN 7201:2015 | Khoan hạ cọc bê tông ly tâm – Thi công và nghiệm thu |
TCVN 9355:2012 | Gia cố nền đất yếu bằng bấc thấm thoát nước |
TCVN 9361:2012 | Công tác nền móng – Thi công và nghiệm thu |
TCVN 9394:2012 | Đóng và ép cọc – Thi công và nghiệm thu |
TCVN 9395:2012 | Cọc khoan nhồi – Thi công và nghiệm thu |
TCVN 9842:2013 | Xử lý nền đất yếu bằng phương pháp cố kết hút chân không có màng kín khí trong xây dựng các công trình giao thông – Thi công và nghiệm thu |
TCVN 9844:2013 | Yêu cầu thiết kế, thi công và nghiệm thu vải địa kỹ thuật trong xây dựng nền đắp trên đất yếu |
TCVN 10379:2014 | Gia cố đất bằng chất kết dính vô cơ, hóa chất hoặc gia cố tổng hợp, sử dụng trong xây dựng đường bộ – Thi công và nghiệm thu |
TCVN 10667:2014 | Cọc bê tông ly tâm – Khoan hạ cọc – Thi công và nghiệm thu |
TCXD 190:1996 | Móng cọc tiết diện nhỏ. Tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu. |
TCXDVN 385:2006 | Phương pháp gia cố nền đất yếu bằng trụ đất xi măng |
Bê tông cốt thép toàn khối
|
|
TCVN 4453:1995 | Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép toàn khối. Quy phạm thi công và nghiệm thu. |
TCVN 5718:1993 | Mái và sàn bê tông cốt thép trong công trình xây dựng. Yêu cầu kỹ thuật chống thấm nước. |
TCVN 5724:1993 | Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép. Điều kiện tối thiểu để thi công và nghiệm thu |
TCVN 5641:2012 | Bể chứa bằng bê tông cốt thép – Thi công và nghiệm thu |
TCVN 8163:2009 | Thép cốt bê tông – Mối nối bằng ống ren |
TCVN 8828:2011 | Bê tông – Yêu cầu bảo dưỡng ẩm tự nhiên |
TCVN 9334:2012 | Bê tông nặng – Phương pháp xác định cường độ nén bằng súng bật nẩy |
TCVN 9335:2012 | Bê tông nặng – Phương pháp thử không phá hủy – Xác định cường độ nén sử dụng kết hợp máy đo siêu âm và súng bật nẩy |
TCVN 9338:2012 | Hỗn hợp bê tông nặng – Phương pháp xác định thời gian đông kết |
TCVN 9340:2012 | Hỗn hợp bê tông trộn sẵn – Yêu cầu cơ bản đánh giá chất lượng và nghiệm thu |
TCVN 9341:2012 | Bê tông khối lớn – Thi công và nghiệm thu |
TCVN 9342:2012 | Công trình bê tông cốt thép toàn khối xây dựng bằng cốp pha trượt – Thi công và nghiệm thu |
TCVN 9343:2012 | Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép – Hướng dẫn công tác bảo trì |
TCVN 9344:2012 | Kết cấu bê tông cốt thép – Đánh giá độ bền của các bộ phận kết cấu chịu uốn trên công trình bằng phương pháp thí nghiệm chất tải tĩnh |
TCVN 9345:2012 | Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép – Hướng dẫn kỹ thuật phòng chống nứt dưới tác động của khí hậu nóng ẩm |
TCVN 9348:2012 | Bê tông cốt thép – Phương pháp điện thế kiểm tra khả năng cốt thép bị ăn mòn |
TCVN 9380:2012 | Nhà cao tầng – Kỹ thuật sử dụng giáo treo |
TCVN 9382:2012 | Chọn thành phần bê tông sử dụng cát nghiền |
TCVN 9384:2012 | Băng chắn nước dùng trong mối nối công trình xây dựng – Yêu cầu sử dụng. |
TCVN 9390:2012 | Thép cốt bê tông – Mối nối bằng dập ép ống – Yêu cầu thiết kế thi công và nghiệm thu |
TCVN 9391:2012 | Lưới thép hàn dùng trong kết cấu bê tông cốt thép – Tiêu chuẩn thiết kế, thi công lắp đặt và nghiệm thu |
TCVN 9392:2012 | Thép cốt bê tông – Hàn hồ quang |
TCVN 9489: 2012 (ASTM C 1383-04) |
Bê tông – Xác định chiều dày của kết cấu dạng bản bằng phương pháp phản xạ xung va đập |
TCXD 199:1997 | Nhà cao tầng. Kỹ thuật chế tạo bê tông mác 400 – 600. |
TCXDVN 239:2006 | Bê tông nặng – Chỉ dẫn đánh giá cường độ trên kết cấu công trình |
Bê tông cốt thép lắp ghép và ứng lực trước
|
|
TCVN 4452:1987 | Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép lắp ghép. Quy phạm thi công và nghiệm thu |
TCVN 9347:2012 | Cấu kiện bê tông và bê tông cốt thép đúc sẵn – Phương pháp thí nghiệm gia tải để đánh giá độ bền, độ cứng và khà năng chống nứt |
TCVN 9376:2012 | Nhà ở lắp ghép tấm lớn – Thi công và nghiệm thu công tác lắp ghép |
TCVN 9114:2012 | Sản phẩm bê tông ứng lực trước – Yêu cầu kỹ thuật và kiểm tra chấp nhận |
TCVN 9115:2012 | Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép lắp ghép – Thi công và nghiệm thu |
TCVN 9116:2012 | Cống hộp bê tông cốt thép |
Kết cấu thép
|
|
TCVN 5017-1:2010 (ISO 857-1:1998) |
Hàn và các quá trình liên quan – Từ vựng – Phần 1: Các quá trình hàn kim loại |
TCVN 5017-2:2010 (ISO 857-2:1998) |
Hàn và các quá trình liên quan – Từ vựng – Phần 2: Các quá trình hàn vẩy mềm, hàn vảy cứng và các thuật ngữ liên quan |
TCVN 8789:2011 | Sơn bảo vệ kết cấu thép – Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử |
TCVN 8790:2011 | Sơn bảo vệ kết cấu thép – Quy trình thi công và nghiệm thu |
TCVN 9276:2012 | Sơn phủ bảo vệ kết cấu thép – Hướng dẫn kiểm tra, giám sát chất lượng quá trình thi công |
Kết cấu gạch đá, vữa xây dựng
|
|
TCVN 4085:1985 | Kết cấu gạch đá. Quy phạm thi công và nghiệm thu |
TCVN 4459:1987 | Hướng dẫn pha trộn và sử dụng vữa trong xây dựng |
TCXDVN 336:2005 | Vữa dán gạch ốp lát – Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử |
Công tác hoàn thiện
|
|
TCVN 4516:1988 | Hoàn thiện mặt bằng xây dựng. Quy phạm thi công và nghiệm thu. |
TCVN 5674:1992 | Công tác hoàn thiện trong xây dựng. Thi công và nghiệm thu. |
TCVN 7505:2005 | Quy phạm sử dụng kính trong xây dựng – Lựa chọn và lắp đặt |
TCVN 7955:2008 | Lắp đặt ván sàn. Quy phạm thi công và nghiệm thu |
TCVN 8264:2009 | Gạch ốp lát. Quy phạm thi công và nghiệm thu |
TCVN 9377-1:2012 | Công tác hoàn thiện trong xây dựng – Thi công và nghiệm thu. Phần 1 : Công tác lát và láng trong xây dựng |
TCVN 9377-2:2012 | Công tác hoàn thiện trong xây dựng – Thi công và nghiệm thu – Phần 2: Công tác trát trong xây dựng |
TCVN 9377-3:2012 | Công tác hoàn thiện trong xây dựng – Thi công và nghiệm thu – Phần 3: Công tác ốp trong xây dựng |
Hệ thống cấp thoát nước
|
|
TCVN 4519:1988 | Hệ thống cấp thoát nước bên trong nhà và công trình. Quy phạm thi công và nghiệm thu. |
TCVN 5576:1991 | Hệ thống cấp thoát nước. Quy phạm quản lý kỹ thuật |
TCVN 6250:1997 | Ống polyvinyl clorua cứng (PVC-U) dùng để cấp nước – Hướng dẫn thực hành lắp đặt. |
TCXD 76:1979 | Quy trình quản lý kỹ thuật trong vận hành các hệ thống cung cấp nước |
Hệ thống cấp điện, chiếu sáng, chống sét, điều hòa không khí, cấp khí đốt
|
|
TCVN 3624:1981 | Các mối nối tiếp xúc điện. Quy tắc nghiệm thu và phương pháp thử |
TCVN 7997:2009 | Cáp điện lực đi ngầm trong đất. Phương pháp lắp đặt |
TCVN 9208:2012 | Lắp đặt cáp và dây điện cho các công trình công nghiệp |
TCVN 9358:2012 | Lắp đặt hệ thống nối đất thiết bị cho các công trình công nghiệp – Yêu cầu chung |
TCVN 9385:2012 | Chống sét cho công trình xây dựng – Hướng dẫn thiết kế, kiểm tra và bảo trì hệ thống |
TCXD 232:1999 | Hệ thống thông gió, điều hoà không khí và cấp lạnh. Chế tạo lắp đặt và nghiệm thu. |
TCXDVN 253:2001 | Lắp đặt thiết bị chiếu sáng cho các công trình công nghiệp. Yêu cầu chung |
TCXDVN 263:2002 | Lắp đặt cáp và dây điện cho các công trình công nghiệp. |
TCXDVN 387:2006 | Hệ thống cấp khí đốt trung tâm trong nhà ở- Tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu |
Hệ thống phòng cháy chữa cháy
|
|
TCVN 6305-1:2007 (ISO 06182-1:2004) |
Phòng cháy chữa cháy. Hệ thống Sprinkler tự động. Phần 1: Yêu cầu và phương pháp thử đối với Sprinkler |
TCVN 6305-2:2007 (ISO 06182-2:2005) |
Phòng cháy chữa cháy. Hệ thống Sprinkler tự động. Phần 2: Yêu cầu và phương pháp thử đối với van báo động kiểu ướt, bình làm trễ và chuông nước |
TCVN 6305-3:2007 (ISO 06182-3:2005) |
Phòng cháy chữa cháy. Hệ thống Sprinkler tự động. Phần 3: Yêu cầu và phương pháp thử đối với van ống khô |
TCVN 6305-4:1997 (ISO 6182-4:1993) |
Phòng cháy chữa cháy. Hệ thống sprinkler tự động. Phần 4: Yêu cầu và phương pháp thử đối với cơ cấu mở nhanh |
TCVN 6305-5:2009 (ISO 6182-5:2006) |
Phòng cháy và chữa cháy. Hệ thống sprinkler tự động. Phần 5: Yêu cầu và phương pháp thử đối với van tràn. |
TCVN 6305-6:2013 | Phòng cháy chữa cháy. Hệ thống Sprinkler tự động. Phần 6: Yêu cầu và phương pháp thử đối với van một chiều |
TCVN 6305-8:2013 | Phòng cháy chữa cháy. Hệ thống Sprinkler tự động. Phần 8: Yêu cầu và phương pháp thử đối với van báo động khô tác động trước |
TCVN 6305-9:2013 | Phòng cháy chữa cháy. Hệ thống Sprinkler tự động. Phần 9: Yêu cầu và phương pháp thử đối với đầu phun sương |
TCVN 6305-10:2013 | Phòng cháy chữa cháy. Hệ thống Sprinkler tự động. Phần 10: Yêu cầu và phương pháp thử đối với Sprinkler trong nhà |
TCVN 6305-12:2013 | Phòng cháy chữa cháy. Hệ thống Sprinkler tự động. Phần 12: Yêu cầu và phương pháp thử đối với các chi tiết có rãnh ở đầu mút dùng cho hệ thống đường ống thép |
TCVN 9311-1:2012 (ISO 834-1:1999) |
Thử nghiệm chịu lửa – Các bộ phận công trình xây dựng – Phần 1 : Yêu cầu chung |
TCVN 9311-3:2012 (ISO/TR 834-3:1994) |
Thử nghiệm chịu lửa – Các bộ phận công trình xây dựng – Phần 3: Chỉ dẫn về phương pháp thử và áp dụng số liệu thử nghiệm |
TCVN 9311-4:2012 (ISO 834-4:2000) |
Thử nghiệm chịu lửa – Các bộ phận công trình xây dựng – Phần 4: Các yêu cầu riêng đối với bộ phận ngăn cách đứng chịu tải |
TCVN 9311-5:2012 (ISO 834-5:2000) |
Thử nghiệm chịu lửa – Các bộ phận công trình xây dựng – Phần 5: Các yêu cầu riêng đối với bộ phận ngăn cách nằm ngang chịu tải |
TCVN 9311-6:2012 (ISO 834-6: 2000) |
Thử nghiệm chịu lửa – Các bộ phận công trình xây dựng – Phần 6 : Các yêu cầu riêng đối với dầm |
TCVN 9311-7:2012 (ISO 834-7:2000) |
Thử nghiệm chịu lửa – Các bộ phận công trình xây dựng – Phần 7 : Các yêu cầu riêng đối với cột |
TCVN 9311-8 : 2012 (ISO 834-8:2000) |
Thử nghiệm chịu lửa – Các bộ phận công trình xây dựng – Phần 8 : Các yêu cầu riêng đối với bộ phận ngăn cách đứng không chịu tải |
TCVN 9383:2012 | Thử nghiệm khả năng chịu lửa – Cửa đi và cửa chắn ngăn cháy |
Lắp đặt thang máy & thang cuốn
|
|
TCVN 5866:1995 | Thang máy. Cơ cấu an toàn cơ khí |
TCVN 5867:2009 | Thang máy. Cabin, đối trọng và ray dẫn hướng. Yêu cầu an toàn |
TCVN 6395:2008 | Thang máy điện. Yêu cầu an toàn về cấu tạo và lắp đặt. |
TCVN 6396-2:2009 (EN 81-2:1998) |
Thang máy thủy lực. Yêu cầu an toàn về cấu tạo và lắp đặt. |
TCVN 6396-3:2010 (EN 81-3:2000) |
Yêu cầu an toàn về cấu tạo và lắp đặt thang máy. Phần 3: Thang máy chở hàng dẫn động điện và thủy lực |
TCVN 6396-28:2013 | Yêu cầu an toàn về cấu tạo và lắp đặt thang máy – Thang máy chở người và hàng – Phần 28: Báo động từ xa trên thang máy chở người và thang máy chở người và hàng |
TCVN 6396-58:2010 | Yêu cầu an toàn về cấu tạo và lắp đặt thang máy. Kiểm tra và thử. Phần 58: Thử tính chịu lửa của cửa tầng; |
TCVN 6396-70:2013 | Yêu cầu an toàn về cấu tạo và lắp đặt thang máy – Áp dụng riêng cho thang máy chở người và hàng – Phần 70: Khả năng tiếp cận thang máy của người kể cả người khuyết tật |
TCVN 6396-71:2013 | Yêu cầu an toàn về cấu tạo và lắp đặt thang máy – Áp dụng riêng cho thang máy chở người và hàng – Phần 71: Thang máy chống phá hoại khi sử dụng |
TCVN 6396-72:2010 (EN 81-72:2003) |
Yêu cầu an toàn về cấu tạo và lắp đặt thang máy – Áp dụng riêng cho thang máy chở người và thang máy chở người và hàng – Phần 72: Thang máy chữa cháy |
TCVN 6396-73:2010 (EN 81-73:2005) |
Yêu cầu an toàn về cấu tạo và lắp đặt thang máy – Áp dụng riêng cho thang máy chở người và thang máy chở người và hàng – Phần 73: Trạng thái của thang máy trong trường hợp có cháy |
TCVN 6396-80:2013 | Yêu cầu an toàn về cấu tạo và lắp đặt thang máy – Thang máy đang sử dụng – Phần 80: Yêu cầu về cải tiến an toàn cho thang máy chở người và thang máy chở người và hàng |
TCVN 6397:2010 | Thang cuốn và băng tải chở người. Yêu cầu an toàn về cấu tạo và lắp đặt |
TCVN 6904:2001 | Thang máy điện. Phương pháp thử các yêu cầu an toàn về cấu tạo và lắp đặt. |
TCVN 6905:2001 | Thang máy thuỷ lực. Phương pháp thử các yêu cầu an toàn về cấu tạo và lắp đặt. |
TCVN 6906:2001 | Thang cuốn và băng chở người. Phương pháp thử các yêu cầu an toàn về cấu tạo và lắp đặt |
TCVN 7168-1:2007 (ISO/TR 11071-1:2004) |
So sánh các tiêu chuẩn an toàn thang máy quốc tế. Phần 1: Thang máy điện. |
TCVN 7628-1:2007 (ISO 4190-1:1999) |
Lắp đặt thang máy. Phần 1: Thang máy loại I, II, III và VI |
TCVN 7628-2:2007 (ISO 4190-2:2001) |
Lắp đặt thang máy. Phần 2: Thang máy loại IV |
TCVN 7628-3:2007 (ISO 4190-3:1982) |
Lắp đặt thang máy. Phần 3: Thang máy phục vụ loại V |
TCVN 7628-5:2007 (ISO 4190-5:2006) |
Lắp đặt thang máy. Phần 5: Thiết bị điều khiển, ký hiệu và phụ tùng. |
TCVN 7628-6:2007 (ISO 4190-6:1984) |
Lắp đặt thang máy. Phần 6: Lắp đặt thang máy chở người trong các khu chung cư. Bố trí và lựa chọn. |
TCVN 8040:2009 (ISO 7465:2007) |
Thang máy và thang dịch vụ. Ray dẫn hướng cho cabin và đối trọng. Kiểu chữ T |
Phòng chống mối & bảo trì công trình
|
|
TCVN 7958:2008 | Bảo vệ công trình xây dựng – Phòng chống mối cho công trình xây dựng mới. |
TCVN 8268:2009 | Bảo vệ công trình xây dựng. Diệt và phòng chống mối công trình xây dựng đang sử dụng |
Công trình giao thông
|
|
TCVN 4528:1988 | Hầm đường sắt và hầm đường ô tô. Quy phạm thi công và nghiệm thu |
TCVN 8774:2012 | An toàn thi công cầu |
TCVN 8809:2011 | Mặt đường đá dăm thấm nhập nhựa nóng – Thi công và nghiệm thu |
TCVN 8819:2011 | Mặt đường bê tông nhựa nóng – Yêu cầu thi công và nghiệm thu |
TCVN 8863:2011 | Mặt đường láng nhựa nóng – Thi công và nghiệm thu |
TCVN 9436:2012 | Nền đường ô tô. Thi công và nghiệm thu |
TCVN 9504:2012 | Lớp kết cấu áo đường đá dăm nước. Thi công và nghiệm thu |
TCVN 9505:2012 | Mặt đường láng nhũ tương nhựa đường axit. Thi công và nghiệm thu |
Công trình biển cố định
|
|
TCVN 6170-11: 2002 | Công trình biển cố định. Kết cấu. Phần 11: Chế tạo |
TCVN 6170-12: 2002 | Công trình biển cố định. Kết cấu. Phần 12: Vận chuyển và dựng lắp |
TCVN 6171:2005 | Công trình biển cố định. Giám sát kỹ thuật và phân cấp |
Chống ăn mòn kết cấu
|
|
TCVN 9346:2012 | Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép . Yêu cầu bảo vệ chống ăn mòn trong môi trường biển |
Đường ống dẫn dầu
|
|
TCVN 4606:1988 | Đường ống chính dẫn dầu và sản phẩm dầu. Quy phạm thi công và nghiệm thu. |
LẮP ĐẶT THIẾT BỊ SẢN XUẤT
|
|
TCVN 5639:1991 | Nghiệm thu thiết bị đã lắp đặt xong. Nguyên tắc cơ bản |
TCVN 9358:2012 | Lắp đặt hệ thống nối đất thiết bị cho các công trình công nghiệp . Yêu cầu chung |
TCXD 180:1996 | Máy nghiền nhiên liệu. Sai số lắp đặt |
TCXD 181:1996 | Băng tải, gầu tải, xích tải, vít tải. Sai số lắp đặt |
TCXD 182:1996 | Máy nén khí. Sai số lắp đặt |
TCXD 183:1996 | Máy bơm. Sai số lắp đặt |
TCXD 184:1996 | Máy quạt. Sai số lắp đặt |
TCXD 185:1996 | Máy nghiền bi. Sai số lắp đặt |
TCXD 186:1996 | Lò nung clanh ke kiểu quay. Sai số lắp đặt |
TCXD 187:1996 | Khớp nối trục. Sai số lắp đặt |
TCXD 207:1998 | Bộ lọc bụi tĩnh điện. Sai số lắp đặt |
AN TOÀN TRONG THI CÔNG XÂY DỰNG
|
|
Quy định chung
|
|
TCVN 2288:1978 | Các yếu tố nguy hiểm và có hại trong sản xuất |
TCVN 2292:1978 | Công việc sơn. Yêu cầu chung về an toàn. |
TCVN 2293:1978 | Gia công gỗ. Yêu cầu chung về an toàn. |
TCVN 3146:1986 | Công việc hàn điện. Yêu cầu chung về an toàn. |
TCVN 3147:1990 | Quy phạm an toàn trong Công tác xếp dỡ- Yêu cầu chung |
TCVN 3153:1979 | Hệ thống tiêu chuẩn an toàn lao động- Các khái niệm cơ bản- Thuật ngữ và định nghĩa |
TCVN 3254:1989 | An toàn cháy. Yêu cầu chung |
TCVN 3255:1986 | An toàn nổ. Yêu cầu chung. |
TCVN 3288:1979 | Hệ thống thông gió. Yêu cầu chung về an toàn |
TCVN 4431:1987 | Lan can an toàn. Điều kiện kỹ thuật |
TCVN 4879:1989 | Phòng cháy. Dấu hiệu an toàn |
TCVN 5308:1991 | Quy phạm kỹ thuật an toàn trong xây dựng |
TCVN 5587:2008 | Ống cách điện có chứa bọt và sào cách điện dạng đặc dùng để làm việc khi có điện |
TCVN 8084:2009 | Làm việc có điện. Găng tay bằng vật liệu cách điện |
TCXD 66:1991 | Vận hành khai thác hệ thống cấp thoát nước. Yêu cầu an toàn. |
TCXDVN 296.2004 | Dàn giáo- Các yêu cầu về an toàn |
Sử dụng thiết bị nâng chuyển
|
|
TCVN 4244:2005 | Thiết bị nâng. Thiết kế, chế tạo và kiểm tra kỹ thuật |
TCVN 3148:1979 | Băng tải. Yêu cầu chung về an toàn |
TCVN 4755:1989 | Cần trục. Yêu cầu an toàn đối với thiết bị thủy lực. |
TCVN 5179:1990 | Máy nâng hạ. Yêu cầu thử nghiệm thiết bị thủy lực về an toàn |
TCVN 5180:1990 | Palăng điện- Yêu cầu chung về an toàn |
TCVN 5206:1990 | Máy nâng hạ. Yêu cầu an toàn đối với đối trọng và ống trọng. |
TCVN 5207:1990 | Máy nâng hạ. Cầu contenơ. Yêu cầu an toàn |
TCVN 5209:1990 | Máy nâng hạ. Yêu cầu an toàn đối với thiết bị điện |
TCVN 7549-1:2005 (ISO 12480-1:1997) | Cần trục. Sử dụng an toàn. Phần 1: Yêu cầu chung. |
TCVN 7549-3:2007 (ISO 12480-3:2005) | Cần trục. Sử dụng an toàn. Phần 3: Cần trục tháp |
TCVN 7549-4:2007 (ISO 12480-4:2007) | Cần trục. Sử dụng an toàn. Phần 4: Cần trục kiểu cần |
Sử dụng dụng cụ điện cầm tay
|
|
TCVN 3152:1979 | Dụng cụ mài. Yêu cầu an toàn |
TCVN 7996-1:2009 (IEC 60745-1:2006) |
Dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ. An toàn. Phần 1: Yêu cầu chung |
TCVN 7996-2-1: 2009 (IEC 60745-2-1:2008) | Dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ. An toàn. Phần 2-1: Yêu cầu cụ thể đối với máy khoan và máy khoan có cơ cấu đập |
TCVN 7996-2-2: 2009 (IEC 60745-2-12:2008) | Dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ. An toàn. Phần 2-2: Yêu cầu cụ thể đối với máy vặn ren và máy vặn ren có cơ cấu đập |
TCVN 7996-2-5:2009 (IEC 60745-2-14:2006) |
Dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ. An toàn. Phần 2-5: Yêu cầu cụ thể đối với máy cưa đĩa |
TCVN 7996-2-6:2011 | Dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ – An toàn – Phần 2-6: Yêu cầu cụ thể đối với búa máy |
TCVN 7996-2-7:2011 | Dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ – An toàn -Phần 2-7: Yêu cầu cụ thể đối với súng phun chất lỏng không cháy |
TCVN 7996-2-11:2011 | Dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ – An toàn – Phần 2-11: Yêu cầu cụ thể đối với máy cưa tịnh tiến (máy cưa có đế nghiêng được và máy cưa có lưỡi xoay được) |
TCVN 7996-2-12: 2009 (IEC 60745-2-2:2008) | Dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ. An toàn. Phần 2-12: Yêu cầu cụ thể đối với máy đầm rung bê tông |
TCVN 7996-2-13:2011 | Dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ – An toàn – Phần 2-13: Yêu cầu cụ thể đối với máy cưa xích |
TCVN 7996-2-14: 2009 (IEC 60745-2-5:2006) | Dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ. An toàn. Phần 2-14: Yêu cầu cụ thể đối với máy bào |
TCVN 7996-2-19:2011) | Dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ – An toàn – Phần 2-19: Yêu cầu cụ thể đối với máy bào xoi |
TCVN 7996-2-20:2011 | Dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ – An toàn – Phần 2-20: Yêu cầu cụ thể đối với máy cưa vòng |
TCVN 7996-2-21:2011 | Dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ – An toàn – Phần 2-21: Yêu cầu cụ thể đối với máy thông ống thoát nước |