LÝ LỊCH KHOA HỌC |
1. Họ và tên: NGUYỄN NHƯ BẢO VIỆT |
|
|
2. Năm sinh:1992 |
3. Giới tính: Nam |
|
|
|
4. Chức danh: |
Năm được phong: |
Bằng cấp: Kỹ sư |
Năm đạt học vị: 2015 |
|
5. Chức danh nghiên cứu: Nghiên cứu viên |
Chức vụ: |
|
6. Địa chỉ: 2A/65 Đặng Huy Trứ, phường Phước Vĩnh, thành phố Huế, Thừa Thiên Huế |
|
7. Điện thoại: 0935 96 0935 |
Email: nguyennhubaoviet@huaf.edu.vn |
8. Fax: |
|
9. |
Đơn vị công tác: Trường Đại học Nông Lâm – Đại học Huế
Địa chỉ Cơ quan: 102 đường Phùng Hưng, phường Thuận Thành, thành Phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế
Điện thoại Cơ quan: 054.3522535 |
|
|
|
10. Quá trình đào tạo
Bậc đào tạo |
Nơi đào tạo |
Chuyên môn |
Năm tốt nghiệp |
Đại học |
Đại học Khoa Học – Đại học Huế |
Điện tử – Viễn thông |
2015 |
Chứng chỉ |
Công ty điện toán và truyền số liệu VDC TRAINING |
Microsoft Certified Solutions Associate |
2014 |
|
11. Quá trình công tác |
STT |
Thời gian bắt đầu |
Thời gian kết thúc |
Nơi công tác |
Công việc đảm trách |
1 |
01/04/2016 |
|
Khoa Cơ khí – Công nghệ, trường Đại học Nông Lâm – Huế |
Nghiên cứu viên |
2 |
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
12. Các công trình KHCN công bố
(Liệt kê công trình tiêu biểu đã công bố trong 10 năm gần nhất) |
STT |
Tên bài báo |
Loại bài |
Loại tạp chí |
Ngôn ngữ |
Năm xuất bản |
Trang |
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
13. Số lượng văn bằng bảo hộ sở hữu trí tuệ đã được cấp (Nếu có) |
|
|
14. Số công trình được áp dụng trong thực tiễn (Nếu có) |
|
|
15. Các đề tài, dự án, nhiệm vụ KHCN đã chủ trì hoặc tham gia trong 5 năm gần đây (nếu có) |
STT |
Tên đề tài |
Năm hoàn thành |
Phân loại đề tài |
Bổ sung lý lịch khoa học |
Trách nhiệm trong đề tài |
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
16. Giải thưởng (Nếu có)
(Về KH&CN, về chất lượng sản phẩm,…) |
STT |
Tên giải thưởng |
Nội dung |
Năm cấp |
1 |
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
17. Thành tựu hoạt động KH&CN và sản xuất kinh doanh khác (Nếu có) |
|
|