I. BẢNG THỐNG KÊ SỐ LƯỢNG THÍ SINH ĐĂNG KÝ VÀO CÁC NGÀNH
TT | Ngành tuyển sinh | Điểm sàn | Dự kiến điểm xét tuyển tối thiểu | Chỉ tiêu | Số lượng thí sinh đăng ký theo ưu tiên | Cộng số đăng ký | ||||
Thứ 1 | Thứ 2 | Thứ 3 | Thứ 4 | |||||||
1 | DHLC510210: Công thôn | 12.00 | 12 | 30 | 1 | 4 | 2 | 10 | 17 | » Xem DS |
2 | DHLD510201: Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 15.00 | 18.75 | 40 | 85 | 95 | 49 | 46 | 275 | » Xem DS |
3 | DHLD510210: Công thôn | 15.00 | 15.25 | 30 | 4 | 24 | 24 | 19 | 71 | » Xem DS |
4 | DHLD510210LT: Công thôn | 15.00 | 15.25 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | » Xem DS |
5 | DHLD520114: Kỹ thuật cơ – điện tử | 15.00 | 19.25 | 40 | 82 | 88 | 61 | 32 | 263 | » Xem DS |
6 | DHLD540101: Công nghệ thực phẩm | 15.00 | 20.75 | 150 | 345 | 143 | 124 | 53 | 665 | » Xem DS |
7 | DHLD540104: Công nghệ sau thu hoạch | 15.00 | 18.25 | 50 | 30 | 67 | 32 | 25 | 154 | » Xem DS |
8 | DHLD580211: Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 15.00 | 16.5 | 40 | 37 | 31 | 36 | 29 | 133 | » Xem DS |
II. QUY TRÌNH XÉT TUYỂN :
Quy định xét 4 nguyện vọng trong một trường theo thứ tự ưu tiên từ 1 đến 4 như sau:
+ Nếu thí sinh có mức điểm có thể trúng tuyển vào nhiều ngành, chỉ được xét vào ngành có thứ tự ưu tiên cao nhất;
+ Nếu thí sinh không trúng tuyển nguyện vọng 1, sẽ được chuyển sang nguyện vọng 2 và xét bình đẳng với các thí sinh đăng ký nguyện vọng 1 vào ngành đó và tương tự như vậy đối với các nguyện vọng 3, 4;
+ Các nguyện vọng 1, 2, 3, 4 trong một trường được xét đồng thời (thực hiện bằng phần mềm xét tuyển do Bộ GDĐT cung cấp hoặc phần mềm do trường xây dựng với thuật toán do Bộ GDĐT cung cấp);
+ Trong 4 nguyện vọng, thí sinh có thể đăng ký đồng thời cả ngành đại học và cao đẳng (nếu trường có đào tạo cao đẳng).
(Trích từ công văn số 3809/BGDĐT-KTKĐCLGD, ngày 29/7/2015 của Bộ Giáo dục – Đào tạo về việc Quy trình xét tuyển CĐ, ĐH hệ chính quy năm 2015)
Xem chi tiết file công văn tại đây: Quy_dinh_xet_tuyen_cua_Bo_GDDT_(3809_BGDDT_KTKDCLGD).pdf
Thông tin liên hệ Ban tuyển sinh Trường Đại học Nông Lâm Huế:
Hotline 2: 0914 215 925
Hotline 3: 0975 015 665
Email : tuyensinh@huaf.edu.vn
————————————————————————————-
Lưu ý:
– Mã chung của Trường Đại học Nông Lâm – Đại học Huế : DHL
– Mã hệ Đại học: DHLD
– Mã hệ Liên thông: DHLDxxxxxxLT
– Mã hệ Cao đẳng: DHLC
– Tên ngành có thể đối chiếu Mã ngành ở trang web Tuyển sinh của Trường (http://huaf.edu.vn/tuyensinh) để biết thêm thông tin.
– Đường dẫn đầy đủ của file DHL_090815.pdf : http://huaf.edu.vn/uploads/Files/pub_dir/DHL_090815.pdf (trong trường hợp
không download được vui lòng copy đường dẫn đầy đủ paste trực tiếp vào địa chỉ trình duyệt để download file).
Theo: I. BẢNG THỐNG KÊ SỐ LƯỢNG THÍ SINH ĐĂNG KÝ VÀO CÁC NGÀNH
TT | Ngành tuyển sinh | Điểm sàn | Dự kiến điểm xét tuyển tối thiểu | Chỉ tiêu | Số lượng thí sinh đăng ký theo ưu tiên | Cộng số đăng ký | ||||
Thứ 1 | Thứ 2 | Thứ 3 | Thứ 4 | |||||||
1 | DHLC510210: Công thôn | 12.00 | 12 | 30 | 1 | 4 | 2 | 10 | 17 | » Xem DS |
2 | DHLD510201: Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 15.00 | 18.75 | 40 | 85 | 95 | 49 | 46 | 275 | » Xem DS |
3 | DHLD510210: Công thôn | 15.00 | 15.25 | 30 | 4 | 24 | 24 | 19 | 71 | » Xem DS |
4 | DHLD510210LT: Công thôn | 15.00 | 15.25 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | » Xem DS |
5 | DHLD520114: Kỹ thuật cơ – điện tử | 15.00 | 19.25 | 40 | 82 | 88 | 61 | 32 | 263 | » Xem DS |
6 | DHLD540101: Công nghệ thực phẩm | 15.00 | 20.75 | 150 | 345 | 143 | 124 | 53 | 665 | » Xem DS |
7 | DHLD540104: Công nghệ sau thu hoạch | 15.00 | 18.25 | 50 | 30 | 67 | 32 | 25 | 154 | » Xem DS |
8 | DHLD580211: Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 15.00 | 16.5 | 40 | 37 | 31 | 36 | 29 | 133 | » Xem DS |
II. QUY TRÌNH XÉT TUYỂN :
Quy định xét 4 nguyện vọng trong một trường theo thứ tự ưu tiên từ 1 đến 4 như sau:
+ Nếu thí sinh có mức điểm có thể trúng tuyển vào nhiều ngành, chỉ được xét vào ngành có thứ tự ưu tiên cao nhất;
+ Nếu thí sinh không trúng tuyển nguyện vọng 1, sẽ được chuyển sang nguyện vọng 2 và xét bình đẳng với các thí sinh đăng ký nguyện vọng 1 vào ngành đó và tương tự như vậy đối với các nguyện vọng 3, 4;
+ Các nguyện vọng 1, 2, 3, 4 trong một trường được xét đồng thời (thực hiện bằng phần mềm xét tuyển do Bộ GDĐT cung cấp hoặc phần mềm do trường xây dựng với thuật toán do Bộ GDĐT cung cấp);
+ Trong 4 nguyện vọng, thí sinh có thể đăng ký đồng thời cả ngành đại học và cao đẳng (nếu trường có đào tạo cao đẳng).
(Trích từ công văn số 3809/BGDĐT-KTKĐCLGD, ngày 29/7/2015 của Bộ Giáo dục – Đào tạo về việc Quy trình xét tuyển CĐ, ĐH hệ chính quy năm 2015)
Xem chi tiết file công văn tại đây: Quy_dinh_xet_tuyen_cua_Bo_GDDT_(3809_BGDDT_KTKDCLGD).pdf
Thông tin liên hệ Ban tuyển sinh Trường Đại học Nông Lâm Huế:
Hotline 2: 0914 215 925
Hotline 3: 0975 015 665
Email : tuyensinh@huaf.edu.vn
————————————————————————————-
Lưu ý:
– Mã chung của Trường Đại học Nông Lâm – Đại học Huế : DHL
– Mã hệ Đại học: DHLD
– Mã hệ Liên thông: DHLDxxxxxxLT
– Mã hệ Cao đẳng: DHLC
– Tên ngành có thể đối chiếu Mã ngành ở trang web Tuyển sinh của Trường (http://huaf.edu.vn/tuyensinh) để biết thêm thông tin.
– Đường dẫn đầy đủ của file DHL_090815.pdf : http://huaf.edu.vn/uploads/Files/pub_dir/DHL_090815.pdf (trong trường hợp
không download được vui lòng copy đường dẫn đầy đủ paste trực tiếp vào địa chỉ trình duyệt để download file).