LÝ LỊCH KHOA HỌC |
1. Họ và tên: Hồ Nhật Phong |
|
2. Năm sinh:16/12/1982 |
3. Giới tính:Nam |
|
4. Chức danh: Giảng viên |
Năm được phong: |
Bằng cấp: Thạc sỹ |
Năm đạt học vị: 2008 |
|
5. Chức danh nghiên cứu: |
Chức vụ: |
|
6. Địa chỉ: 128 Tôn Thất Thiệp, TP.Huế, Thừa Thiên – Huế |
|
|
9. Cơ quan – nơi làm việc của cán bộ khoa học: |
Tên người Lãnh đạo Cơ quan: PGS. TS Lê Văn An |
Địa chỉ Cơ quan: 102 Phùng Hưng, thành Phố Huế |
Điện thoại Cơ quan: 054. 35259238 |
|
10. Quá trình đào tạo
Bậc đào tạo |
Nơi đào tạo |
Chuyên môn |
Năm tốt nghiệp |
Thạc sỹ |
Trường Đại học Nông Lâm – Đại học Huế |
Kỹ thuật máy và thiết bị cơ giới hóa nông lâm nghiệp |
2008 |
Kỹ sư |
Trường Đại học Nông Lâm – Đại học Huế |
Công nghiệp và công trình nông thôn |
2004 |
Tiếng Anh Trình độ B |
Trung tâm ngoại ngữ Cenlet |
Tiếng Anh Trình độ B |
1998 |
Kỹ thuật viên |
Công ty cổ phần HUETRONICS |
Kỹ thuật viên |
2005 |
|
|
Lý luận chính trị |
|
|
11. Quá trình công tác |
STT |
Thời gian bắt đầu |
Thời gian kết thúc |
Nơi công tác |
Công việc đảm trách |
1 |
05/04/2010 |
01/02/2015 |
Khoa Cơ khí – Công nghệ |
Tổ phó tổ bộ môn, Trợ lý Khoa học |
2 |
01/01/1988 |
01/01/2000 |
Học sinh cấp 1, 2, 3 tại thành phố Huế |
Đi học |
3 |
01/09/2000 |
01/06/2004 |
Sinh viên Trường Đại học Nông Lâm – Đại học Huế |
Đi học |
4 |
01/10/2004 |
01/03/2006 |
Giảng viên giảng dạy và nghiên cứu khoa học, Thuộc Tổ bộ môn Cơ sở kỹ thuật, Khoa Cơ khí – Công nghệ |
Công tác tại trường |
5 |
01/02/2015 |
|
Giảng viên giảng dạy và nghiên cứu khoa học, Thuộc Tổ bộ môn Kỹ thuật cơ khí, Khoa Cơ khí – Công nghệ |
Công tác tại trường |
|
|
12. Các công trình KHCN công bố
(Liệt kê công trình tiêu biểu đã công bố trong 10 năm gần nhất) |
STT |
Tên bài báo |
Loại bài |
Loại tạp chí |
Ngôn ngữ |
Năm xuất bản |
Trang |
1 |
Khả năng chịu mặn trong giai đoạn mạ của một số giống lúa ở Thừa Thiên Huế |
Bài báo |
Khoa học Đại Học Huế |
Tiếng Việt |
2014 |
223 – 231, Tập: 91A, Số: 3 |
2 |
Nghiên cứu thực trạng và đề xuất một số giải pháp kỹ thuật nhằm nâng cao hiệu quả cơ giới hóa khâu làm đất trồng lúa nước ở huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Huế |
Bài báo |
Khoa học Đại Học Huế |
Tiếng Việt |
2012 |
145-152, Tập: 71, Số: 2 |
3 |
Triển khai ứng dụng mô hình sấy cá khô quy mô hộ gia đình tại xã Phong Hải, huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiện Huế |
Bài báo |
Công nghiệp nông thôn |
Tiếng Việt |
2012 |
27, số 7 |
4 |
Nghiên cứu thiết kế, chế tạo máy dào Lạc |
Bài báo |
Khoa học Đại Học Huế |
Tiếng Việt |
2010 |
69-77, Tập: 23, Số: 57 |
5 |
Xây dựng nguyên lý làm việc và ứng dụng phần mềm Inventer thiết kế các bộ phận chính máy gieo lạc |
Kỷ yếu |
Hội nghị Khoa học công nghệ tuổi trẻ các trường Đại học và cao đẳng khối nông lâm ngư thủy lợi toàn quốc, lần VI |
Tiếng Việt |
2014 |
1390 |
|
|
13. Số lượng văn bằng bảo hộ sở hữu trí tuệ đã được cấp (Nếu có) |
|
|
14. Số công trình được áp dụng trong thực tiễn (Nếu có) |
|
|
15. Các đề tài, dự án, nhiệm vụ KHCN đã chủ trì hoặc tham gia trong 5 năm gần đây (nếu có) |
STT |
Tên đề tài |
Năm hoàn thành |
Phân loại đề tài |
Bổ sung lý lịch khoa học |
Trách nhiệm trong đề tài |
1 |
Quy hoạch công suất tối ưu hệ thống năng lượng mặt trời độc lập ở một số khu vực của tỉnh Thừa Thiên Huế |
2015 |
Đề tài cấp Đại học Huế |
X |
Thành viên |
2 |
Nghiên cứu thiết kế, chế tạo giá treo thông minh dùng cho hộ gia đình |
2014 |
Đề tài cấp trường |
X |
Chủ nhiệm |
3 |
Nghiên cứu thiết kế, gia công bộ phận chính bơm bánh răng với phần mềm CAD/CAM Pro/Engineer |
2012 |
Đề tài Sinh viên |
X |
Chủ nhiệm |
4 |
Nghiên cứu xây dựng mô hình sấy cá nục làm thực phẩm áp dụng cho quy mô hộ gia đình |
2011 |
Dự án sinh kế thủy sản |
X |
Chủ nhiệm |
5 |
Dự án sau thu hoạch lúa gạo ở khu vực miền Trung |
2010-2012 |
Dự án Công nghệ sau thu hoạch do IRRI và ADB tài trợ |
X |
Thành viên |
|
|
16. Giải thưởng (Nếu có)
(Về KH&CN, về chất lượng sản phẩm,…) |
|
|
17. Thành tựu hoạt động KH&CN và sản xuất kinh doanh khác (Nếu có) |
|
|