Tuyển sinh 2022: Kỹ thuật cơ sở hạ tầng – Học gì và làm gì?

  1. THÔNG TIN CHUNG

– Tên chương trình đào tạo:             Kỹ thuật cơ sở hạ tầng
Gồm 2 chuyên ngành:
1. Xây dựng và Quản lý đô thị thông minh
2. Quản lý dự án xây dựng dân dụng và công nghiệp

– Tên tiếng Anh:                                  Infrastructure Engineering
– Mã ngành:                                         7580210
– Loại hình đào tạo:                           Chính quy – Tập trung

– Cấp bằng tốt nghiệp:                       Kỹ sư xây dựng hạ tầng
– Thời gian đào tạo:                           4,5 năm (146 tín chỉ)

Sinh viên ngành KTCSHT Khoa CK&CN
  1. NGÀNH KỸ THUẬT CƠ SỞ HẠ TẦNG LÀ GÌ?

– Cơ sở hạ tầng là toàn bộ những điều kiện về vật chất, kỹ thuật, thiết chế xã hội… phục vụ cho hoạt động sản xuất và đời sống con người. Trong đó, Cơ sở hạ tầng phục vụ phát triển kinh tế bao gồm đường giao thông, công trình giao thông, công trình dân dụng và công nghiệp, công trình thủy lợi, công trình hầm, cấp thoát nước, sân bay, bến cảng… Ngoài ra còn có Cơ sở hạ tầng xã hội, Cơ sở hạ tầng môi trường, và Cơ sở hạ tầng an ninh quốc phòng.

– Kỹ thuật cơ sở hạ tầng là kỹ thuật xây dựng liên quan đến quy hoạch, thiết kế, thi công và quản lý các công trình xây dựng như đường giao thông, công trình giao thông, công trình dân dụng và công nghiệp, công trình thủy lợi, công trình hầm, cấp thoát nước, sân bay, bến cảng…

– Theo phát biểu của Phó thủ tướng Trịnh Đình Dũng tại Diễn đàn kinh tế Phương Đông: “Việt Nam đang ưu tiên đầu tư, phát triển kết cấu hạ tầng đồng bộ, cả hạ tầng giao thông, hạ tầng y tế, hạ tầng giáo dục, hạ tầng đô thị, nhằm nâng cao năng lực và sức cạnh tranh của nền kinh tế Việt Nam”. Vì vậy, ngành KTCSHT đang nhận được sự quan tâm đặc biệt của người học cũng như các doanh nghiệp tuyển dụng kỹ sư trong nước cũng như xuất khẩu lao động nước ngoài tại Nhật Bản, Đài Loan.

III. SINH VIÊN NGÀNH KTCSHT HỌC GÌ?

Sinh viên ngành KTCSHT thực tập nghiệp vụ tại Doanh nghiệp
Sinh viên ngành KTCSHT thực tập kỹ thuật tại Công trường

– Ngành Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (KTCSHT) thuộc nhóm ngành Kiến trúc và Xây dựng theo chuẩn Khung chương trình của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

– Kỹ sư ngành KTCSHT được đào tạo để hoàn thiện về cả chuyên môn, kỹ năng nghề nghiệp và thái độ làm việc chuyên nghiệp và năng động.

– Về kiến thức, sinh viên sẽ được đào tạo các khối kiến thức gồm:

+ Mô-đun kiến thức về quy hoạch hạ tầng đô thị gồm san nền, quy hoạch sử dụng đất, quy hoạch giao thông, cấp thoát nước, chiếu sang, cây xanh…

+ Mô-đun kiến thức về thiết kế, thi công, quản lý dự án, lập dự toán xây dựng đường giao thông, công trình giao thông, công trình dân dụng và công nghiệp, công trình thủy lợi, công trình hầm, cấp thoát nước…

+ Mô-đun kiến thức về thiết kế, thi công các hệ thống điện, cơ khí đường giao thông, công trình giao thông, công trình dân dụng và công nghiệp, công trình thủy lợi, công trình hầm, cấp thoát nước…

+ Mô-đun kiến thức về công nghệ thông tin, phần mềm chuyên ngành như phần mềm vẽ kỹ thuật (AutoCad), phần mềm thiết kế đường (Nova, ADS), phần mềm thiết kế nhà (Etabs, Sap, Slabs), phần mềm quản lý dự án (Microsoft Project), phần mềm dự toán (DTPro).

– Về kỹ năng, sinh viên sẽ được huyến luyện các kỹ năng gồm:

+ Kỹ năng mềm về thuyết trình, làm việc nhóm…tham gia các CLB kỹ năng do Đoàn trường tổ chức.

+ Kỹ năng quản lý, lãnh đạo, tổ chức nhóm…tham gia các khóa đào tạo kỹ năng phỏng vấn, thực tập doanh nghiệp.

+ Kỹ năng khởi nghiệp, đổi mới, sang tạo…tham gia các khóa đào tạo miễn phí về khởi nghiệp, các cuộc thi khởi nghiệp trẻ.

  1. VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA KỸ SƯ KTCSHT HIỆN NAY LÀ GÌ?

Sau khi tốt nghiệp, nhận bằng Kỹ sư xây dựng hạ tầng hệ chính quy, sẽ đảm nhận các vị trí việc làm như sau:

– Chỉ huy trưởng công trường xây dựng

– Tư vấn thiết kế, tư vấn giám sát, thí nghiệm, kiểm định chất lượng công trình

– Chủ nhiệm các đồ án thiết kế

– Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng

– Các cơ quan Nhà nước của Bộ, Sở, Phòng về xây dựng, giao thông, tài nguyên và môi trường

– Chủ các doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực đầu tư xây dựng công trình

– Phụ trách kỹ thuật tại các doanh nghiệp

– Giảng dạy, nghiên cứu tại các trường đại học, viện nghiên cứu chuyên ngành, tiếp tục học tập trong nước hoặc nước ngoài để nhận bằng Thạc sỹ, Tiến sĩ KTCSHT.

  1. VIỆC LÀM NGÀNH KTCSHT NHƯ THẾ NÀO?
Ngày hội việc làm

Sinh viên có các cơ hội việc làm như sau:

* Lựa chọn 1: Sinh viên có cơ hội nhận việc lương cao (20 triệu VNĐ đến 40 triệu VNĐ/tháng) ngay khi chưa tốt nghiệp khi tham gia các Chương trình tập sinh tại Nhật Bản, Đan Mạch, Isrel. Sinh viên được học Ngoại ngữ miễn phí khi tham gia các chương trình này.

* Lựa chọn 2: Hằng năm, Nhà trường và Khoa tiếp nhận các thông báo tuyển dụng của các doanh nghiệp trên toàn quốc và tổ chức Ngày hội việc làm với khoảng 50 doanh nghiệp và 2500 vị trí việc làm cho tất cả các ngành của Trường. Tại đây, tân kỹ sư có rất nhiều cơ hội chinh phục các nhà tuyển dụng. Trung bình tỷ lệ trúng tuyển khá cao, khoảng 70%.

Xem thêm Thông tin cơ hội việc làm tại:

Website Trường: https://vieclam.huaf.edu.vn/

Website Khoa: https://ckcn.huaf.edu.vn

Sinh viên ngành KTCSHT phỏng vấn việc làm

Các doanh nghiệp đến tuyển dụng ngành KTCSHT gồm có:

Công ty TNHH Hải Phong

Công ty Nhật Ngữ Intrase

Công ty Nhật Huy Khang

Công ty CP tư vấn đầu tư xây dựng và thương mại 195

Công ty TNHH Xây dựng và TMDV Lâm Việt

Tập đoàn BIM

Công ty TNHH Chế xuất Bilion Max

Công ty CP Công nghệ sinh học R.E.P

Công ty CP CP Việt Nam

Công ty CP GreenFeed Việt Nam

Công ty TNHH Hải Phong

Năm 2020, khoa Cơ khí và Công nghệ có 250 sinh viên tốt nghiệp tham gia phỏng vấn hơn 300 vị trí việc làm từ 7 doanh nghiệp.

  1. PHƯƠNG THỨC TUYỂN SINH
Thông tin tuyển sinh

Mã trường: DHL

Mã ngành: 7580210

Chỉ tiêu tuyển sinh năm 2020:

80 chỉ tiêu theo Kết quả thi THPT

75 chỉ tiêu theo Học bạ (Lớp 11 và Học kỳ 2 Lớp 12)

Tổ hợp môn xét tuyển:

  1. Toán, Vật lí, Hóa học (A00)
  2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)
  3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07)
  4. Toán, Vật lí, Sinh học (A02)

Thông tin chi tiết tuyển sinh tại: https://tuyensinh.huaf.edu.vn/

Tư vấn Tuyển sinh:

Hotline: 0888.0111.01

Di động: 0946126068 (Trưởng Bộ môn phụ trách ngành KTCSHT)

Thông tin Khoa Cơ khí và Công nghê: https://ckcn.huaf.edu.vn

VII. MÔI TRƯỜNG HỌC TẬP THẾ NÀO?

Môi trường học tập

Sinh viên được học tại trường đại học có lịch sử hơn 50 năm xây dựng và phát triển, một cơ sở giáo dục đại học đạt chuẩn Quốc gia từ năm 2017.

Sinh viên được rèn luyện trong môi trường sư phạm, hoạt động đoàn thể với các câu lạc bộ kỹ năng mạnh nhất khu vực.

Sinh viên được cam kết hỗ trợ việc làm thêm, được cam kết 91% việc làm sau khi ra trường

Được sống trong môi trường xã hội an toàn, chi phí rẻ. Đặc biệt, được sống tại một kinh thành Huế, một quần thể di tích được UNESCO công nhận là Di sản văn hóa thế giới.

VIII. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

TT Mã học phần Tên học phần Số TC Bắt buộc Tự chọn Số
tiết
Lý thuyết
Số
tiết
Thực hành
A KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG  27
I Lý luận chính trị  10
1 CTR1016 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin 1 2  X 30
2 CTR1017 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin 2 3  X 45
3 CTR1022 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2  X 30
4 CTR1033 Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam 3  X 45
II Tin học, Khoa học tự nhiên, Công nghệ và Môi trường  13
5 CBAN12002 Toán cao cấp 2  X 30
6 CBAN12102 Toán cao cấp 1 2  X 30
7 CBAN12202 Toán thống kê 2  X 20 10
8 CBAN12302 Vật lý 2  X 20 10
9 CBAN12403 Vật lý ứng dụng 3  X 30 15
10 CBAN11902 Tin học 2  X 15 15
III Khoa học xã hội và nhân văn  4
11 TNMT29402 Nhà nước và pháp luật 2  X 21 9
12 KNPT14602 Xã hội học đại cương 2  X 24 6
B KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP  118
I Kiến thức cơ sở ngành  38
  Bắt buộc   30
13 CKCN13202 Hình họa 2  X 30
14 CKCN19202 Vẽ kỹ thuật 2  X 19 11
15 CKCN20803 Cơ học lý thuyết 3  X 45
16 CKCS25003 Sức bền vật liệu 3  X 45
17 CKCS24004 Cơ học kết cấu 4  X 40 20
18 CKCS23102 Thủy lực cơ sở 2  X 30
19 CKCS26103 Vật liệu xây dựng 3  X 30 15
20 CKCS20502 Địa chất công trình 2  X 22 8
21 CKCS25903 Thủy văn công trình 3  X 20 10
22 TNMT25302 Trắc đạc công trình 2  X 22 8
23 TNMT31021 Thực hành trắc đạc công trình 1  X 3 12
24 CKCS23902 Cơ học đất 2  X 30
25 CKCS25601 Thực hành cơ học đất 1  X 15
  Tự chọn (Chọn 8/16)  8
26 CKCS23402 Tin học ứng dụng trong xây dựng 2 X 14 16
27 CKCS24602 Kiến trúc dân dụng 2 X 20 10
28 CKCN24502 Kỹ thuật an toàn và môi trường 2 X 25 5
29 CKCN24402 Kinh tế xây dựng 2 X 26 4
30 CKCS22102 Quản lý chất thải rắn 2 X 22 8
31 CKCS21702 Kỹ thuật chiếu sáng đô thị 2 X 20 10
32 LNGH27002 Quy hoạch cảnh quan đô thị 2 X 21 9
33 TNMT28302 Luật xây dựng 2 X 26 4
II Kiến thức ngành  51
  Bắt buộc   41
34 CKCN23603 Kết cấu bê tông cốt thép 3  X 45
35 CKCS24201 Đồ án kết cấu bê tông cốt thép 1  X 10 45
36 CKCS24503 Kết cấu thép 3  X 35 10
37 CKCS21903 Nền và móng công trình 3  X 45
38 CKCS25403 Thiết kế đường ô tô 3  X 35 10
39 CKCS23604 Cấp thoát nước 4  X 45 15
40 CKCS25501 Thực hành cấp thoát nước và môi trường 1  X 15
41 CKCS22703 Thiết kế cung cấp điện 3  X 35 15
42 CKCS25203 Thiết kế công trình ngầm 3  X 45
43 CKCS24704 Kỹ thuật thi công và quản lý công trình 4  X 40 20
44 CKCS25701 Thực hành kỹ thuật thi công và quản lý công trình 1  X 15
45 CKCS24903 Quy hoạch và thiết kế đô thị 3  X 45
46 CKCS20402 Công trình trên nền đất yếu 2  X 30
47 CKCS24803 Lập dự toán xây dựng 3  X 30
48 CKCS24301 Đồ án Quy hoạch kỹ thuật cơ sở hạ tầng 1  X 5 25
49 CKCS24401 Đồ án Thiết kế kỹ thuật cơ sở hạ tầng 1  X 15
50 CKCS20802 Đồ án Tổ chức thi công kỹ thuật cơ sở hạ tầng 2  X 30
  Tự chọn (Chọn 10/20)  10
51 CKCN25602 Máy xây dựng 2 X 26 4
52 TNMT20702 Đánh giá tác động môi trường 2 X 20 10
53 CKCS20902 Động lực học công trình 2 X 20 10
54 CKCS22802 Thiết kế nhà dân dụng và công nghiệp 2 X 24 6
55 CKCS25302 Thiết kế công trình thủy lợi 2 X 30
56 CKCS21002 Giám sát công trình 2 X 15 15
57 CKCN23702 Kết cấu nhà thép 2 X 24 6
58 CKCS26002 Vật liệu mới trong xây dựng 2 X 22 8
59 CKCN24202 Kiểm định công trình 2 X 22 8
60 CKCS21202 Kết cấu bê tông ứng suất trước 2 X 20 10
III Kiến thức bổ trợ  8
61 KNPT21602 Kỹ năng mềm 2  X 15 15
62 KNPT24802 Xây dựng và quản lý dự án 2  X 20 10
63 KNPT23002 Phương pháp tiếp cận khoa học 2  X 22 8
64 KNPT28802 Quản trị doanh nghiệp trong công nghiệp 2  X 22 8
IV Thực tập nghề nghiệp  11
65 CKCS23302 Tiếp cận nghề 2  X 6 24
66 CKCS25104 Thao tác nghề 4  X 60
67 CKCS25805 Thực tế nghề 5  X 75
V Khóa luận tốt nghiệp/học phần thay thế 10
68 CKCS21510 Khóa luận tốt nghiệp 10  X 150
69 CKCS20206 Báo cáo chuyên đề tốt nghiệp 6  X 90
70 CKCS23702 Chuyên đề Quy hoạch hạ tầng đô thị 2  X 30
71 CKCS23802 Chuyên đề Thi công hạ tầng đô thị 2  X 20 10
  KHỐI LƯỢNG KIẾN THỨC TOÀN KHÓA 145