Khoa Cơ khí và Công nghê, Trường Đại học Nông Lâm, Đại học Huế (DHL) tuyển sinh Đại học hệ chính quy năm 2022
- Địa chỉ: 102 Phùng Hưng, phường Đông Ba, Thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế.
- Email: tuyensinh@huaf.edu.vn
- Website: https://tuyensinh.huaf.edu.vn/
Thông tin về các nhóm ngành đào tạo thuộc Khoa Cơ khí và Công nghệ
- Ngành Công nghệ thực phẩm
- Ngành Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm
- Ngành Công nghệ sau thu hoạch
- Ngành Kỹ thuật cơ sở hạ tầng
- Ngành Kỹ thuật cơ – điện tử
- Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ khí
1. Nhóm ngành Kỹ thuật
Thông tin giới thiệu về nhóm ngành Kỹ Thuật
2. Nhóm ngành Công nghệ
Thông tin giới thiệu về nhóm ngành Công nghệ
Tổng chỉ tiêu tuyển sinh: 310 chỉ tiêu
Trong đó: – 155 chỉ tiêu xét tuyển học bạ THPT;
– 155 chỉ tiêu xét tuyển Thi THPT.
Phương thức tuyển sinh (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển):
Xét tuyển dựa vào kết quả Kỳ thi THPT quốc gia năm 2022 hoặc dựa vào kết quả học tập ở cấp THPT (học bạ) và phương thức khác, cụ thể:
– Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở cấp trung học phổ thông (điểm học bạ).
– Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả của kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông (điểm thi TN THPT) năm 2022.
– Phương thức 3: Xét tuyển dựa theo phương thức riêng
Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở cấp THPT
Nhà trường sử dụng kết quả học tập của 02 học kỳ năm học lớp 11 và học kỳ I năm học lớp 12 để xét tuyển.
Điều kiện xét tuyển:
– Điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển là điểm trung bình chung mỗi môn học (làm tròn đến 1 chữ số thập phân) của 02 học kỳ năm học lớp 11 và học kỳ I năm học lớp 12;
– Điều kiện xét tuyển là tổng điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển (chưa nhân hệ số) phải >=18,0.
Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả của Kỳ thi TN THPT năm 2022
– Điểm các môn/ bài thi trong tổ hợp môn xét tuyển được lấy từ kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022
– Điểm chuẩn tùy thuộc vào số lượng và phổ điểm của thí sinh đăng kí, Hội đồng tuyển sinh ĐHH sẽ đề xuất, quyết định và công bố.
Phương thức 3: Phương thức riêng
Trường Đại học Nông Lâm dành tối đa 10% chỉ tiêu để xét tuyển thẳng đối với thí sinh thỏa mãn một trong các tiêu chí sau đây:
– Thí sinh đạt giải trong các cuộc thi học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương trở lên các năm 2020, 2021, 2022 (môn đoạt giải phải thuộc tổ hợp môn xét tuyển);
– Thí sinh của các trường THPT chuyên trên cả nước có điểm học bạ theo tổ hợp xét tuyển đạt từ 21.0 điểm trở lên;
– Thí sinh của các trường THPT có học lực 3 năm cấp 3 đạt danh hiệu học sinh khá trở lên;
– Thí sinh đã tốt nghiệp THPT, có tổng điểm 3 môn trong tổ hợp môn xét tuyển >= 21,0 điểm và không có môn nào trong tổ hợp môn xét tuyển <6 điểm (điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển là điểm trung bình chung mỗi môn học (làm tròn đến 1 chữ số thập phân) của 02 học kỳ năm học lớp 11 và học kỳ I năm học lớp 12, căn cứ theo học bạ).
Số TT | Tên trường, ngành học | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển | Mã tổ hợp | Chỉ tiêu dự kiến | |
Xét kết quả thi TN THPT | Xét học bạ | |||||
1 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | 50 | 50 |
Toán, Hóa học, Sinh học | B00 | |||||
Toán, Sinh học, Anh văn | D08 | |||||
Toán, Sinh học, GDCD | B04 | |||||
2 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | 7540106 | Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | 20 | 20 |
Toán, Hóa học, Sinh học | B00 | |||||
Toán, Sinh học, Anh văn | D08 | |||||
Toán, Sinh học, GDCD | B04 | |||||
3 | Công nghệ sau thu hoạch
Chuyên ngành: |
7540104 | Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | 20 | 20 |
Toán, Hóa học, Sinh học | B00 | |||||
Toán, Sinh học, Anh văn | D08 | |||||
Toán, Sinh học, GDCD | B04 | |||||
4 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng
Chuyên ngành: |
7580210 | Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | 20 | 20 |
Toán, Hóa học, Sinh học | B00 | |||||
Toán, Vật lí, Anh văn
hoặc Toán, Vật lí, GDCD (xét học bạ) |
A01
A10 |
|||||
Toán, Vật lí, Sinh học | A02 | |||||
5 | Kỹ thuật cơ – điện tử | 7520114 | Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | 20 | 20 |
Toán, Hóa học, Sinh học | B00 | |||||
Toán, Vật lí, Anh văn
hoặc Toán, Vật lí, GDCD (xét học bạ) |
A01
A10 |
|||||
Toán, Vật lí, Sinh học | A02 | |||||
6 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 | Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | 25 | 25 |
Toán, Hóa học, Sinh học | B00 | |||||
Toán, Vật lí, Anh văn hoặc Toán, Vật lí, GDCD (xét học bạ) | A01
A10 |
|||||
Toán, Vật lí, Sinh học | A02 |
Đào Văn Phú