NGÀNH KT CĐT – CHUẨN ĐẦU RA VÀ CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

ĐẠI HỌC HUẾ                          CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM                                  Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

 

 

 

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC

           

Ngành: Kỹ thuật cơ – điện tử  (Tiếng Anh: Mechatronics Engineering)      

Mã ngành: 7520114

Loại hình đào tạo: Chính quy

(Ban hành kèm theo quyết định số: ……/QĐ-ĐHNL ngày … tháng …năm 2017

của Hiệu trưởng Trường Đại học Nông Lâm, Đại học Huế)

  1. Mục tiêu đào tạo

Đào tạo kỹ sư chuyên ngành Kỹ thuật Cơ điện tử có kiến thức khoa học cơ bản, kỹ thuật cơ sở và trình độ chuyên môn vững chắc, kỹ năng thực hành giỏi để vận hành, bảo trì các thiết bị công nghệ; thiết kế quy trình và trang bị công nghệ; tham gia xây dựng dự án về phát triển sản xuất; tham gia công tác tổ chức, quản lý, chỉ đạo quá trình sản xuất. Kỹ sư Kỹ thuật Cơ điện tử  có phương pháp tư duy tổng hợp và hệ thống, khả năng tiếp cận, tổ chức và giải quyết tốt những vấn đề khoa học và kỹ thuật liên ngành Cơ khí tự động hóa, Điện, Điện tử, Công nghệ thông tin; có khả năng và phương pháp nghiên cứu khoa học độc lập và theo nhóm, sáng tạo, khả năng thích ứng cao với môi trường kinh tế – xã hội toàn cầu hóa và hội nhập quốc tế; có khả năng tự đào tạo và tham gia các chương trình đào tạo trong nước và quốc tế để đạt trình độ cao hơn; có trình độ ngoại ngữ và tin học tốt; có phẩm chất chính trị,  phẩm chất đạo đức và đạo đức nghề nghiệp tốt và ý có sức khỏe tốt, đáp ứng yêu cầu xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.

  1. Thời gian đào tạo: 4,5 năm
  2. Khối lượng kiến thức toàn khóa: 145 tín chỉ
  3. Đối tượng tuyển sinh: Theo quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo
  4. Quy trình đào tạo: Theo Quy chế đào tạo đại học và cao đẳng hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ (ban hành kèm theo Quyết định số 17/VBHN-BGDĐT ngày15 tháng 5 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và đào tạo)
  5. Chuẩn đầu ra:

6.1. Chuẩn về kiến thức

  1. Chuẩn khối kiến thức chung toàn Đại học Huế:

– Vận dụng được các kiến thức Giáo dục thể chất (chứng chỉ), An ninh quốc phòng (chứng chỉ), các Nguyên lý chủ nghĩa Mác – Lê nin, Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam và Tư tưởng Hồ Chí Minh vào nghề nghiệp và cuộc sống;

– Vận dụng được kiến thức goại ngữ (B1 hoặc tương đương) trong giao tiếp thông thường.

  1. Chuẩn khối kiến thức lĩnh vực:

– Vận dụng được kiến thức khoa học tự nhiên, khoa học sự sống, xã hội nhân văn, nhà nước và pháp luật làm nền tảng lý luận và thực tiễn cho ngành Kỹ thuật cơ – điện tử;

–  Đạt chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản và ứng dụng được trong công việc chuyên môn.

  1. Kiến thức chung khối ngành:

Vận dụng được các kiến thức khoa học cơ bản như toán học, vật lý làm nền tảng lý luận và thực tiễn cho khối ngành Kỹ thuật cơ – điện tử.

  1. Kiến thức về nghề nghiệp:

– Vận dụng kiến thức về đồ họa, vẽ kỹ thuật để lập và phân tích bản vẽ kỹ thuật về hệ thống thiết bị cơ điện tử theo đúng các tiêu chuẩn;

– Vận dụng được kiến thức nghề nghiệp về cơ khí, điện, điện tử, khoa học máy tính, kỹ thuật robot, điều khiển và tự động hóa để tính toán, thiết kế mới hoặc cải tiến các bộ phận cụ thể của hệ thống cơ điện tử;

– Vận dụng được kiến thức nghề nghiệp tổng hợp để lập các giải pháp kỹ thuật và công nghệ trong thiết kế hệ thống truyền động cơ khí, mạch điện, điện tử, đo lường, cảm biến và lập trình điều khiển hệ thống cơ điện tử;

– Vận dụng được kiến thức lý thuyết và thực hành nghề nghiệp để gia công, chế tạo hệ thống thiết bị truyền động, đo lường, cảm biến, mạch điện, điện tử, lập trình điều khiển, lắp đặt, vận hành, kiểm tra, bảo trì, sửa chữa hệ thống cơ điện tử;

– Vận dụng được kiến thức liên ngành về cơ khí, điện, điện tử, khoa học máy tính, kỹ thuật robot, điều khiển và tự động hóa làm nền tảng để giải quyết các vấn đề lý thuyết và thực tiễn thuộc lĩnh vực kỹ thuật cơ điện tử, tự động hóa sản xuất;

– Vận dụng được kiến thức về xử lý số liệu, phân tích, đánh giá và tối ưu các số liệu thực nghiệm trong lĩnh vực kỹ thuật cơ điện tử;

– Vận dụng được kiến thức an  toàn lao động và môi trường trong đề xuất giải pháp về an toàn trong công tác chuyên môn và hoạt động sản xuất.

đ. Kiến thức bổ trợ:

– Vận dụng được kiến thức quản lý dự án, kỹ năng mềm, thực tế sản xuất để để xây dựng, quản lý, điều hành các dự án thiết kế, chế tạo, lắp đặt hay sửa chữa các hệ thống cơ điện tử;

– Vận dụng được các kiến thức về phương pháp luận khoa học trong học tập nâng cao trình độ, phát triển tư duy nghề nghiệp và tổ chức, điều hành công việc chuyên môn.

6.2. Chuẩn về kỹ năng

  1. Kỹ năng về nghề nghiệp:

– Có kỹ năng sử dụng các phần mềm chuyên ngành thành thạo để thiết kế, mô phỏng các hệ thống thiết bị cơ điện tử;

– Có kỹ năng về đọc và phân tích các bản vẽ kỹ thuật về hệ thống cơ khí, điện, điện tử;

– Có kỹ năng vận dụng các kiến thức khoa học cơ bản làm cơ sở các hoạt động chuyên môn thuộc lĩnh vực kỹ thuật cơ điện tử;

– Có kỹ năng vận dụng kiến thức nghề nghiệp để trực tiếp thực hiện công tác tính toán, thiết kế, gia công, chế tạo hệ thống cơ khí, điện, điện tử; đo lường, cảm biến và lập trình điều khiển; lắp đặt, vận hành các hệ thống cơ điện tử; kiểm tra, bảo trì, phục hồi, sửa chữa hoặc thay thế các cơ cấu, hệ thống thiết bị cơ điện tử;

– Có kỹ năng lập kế hoạch, tổ chức, quản lý, trực tiếp chỉ huy, giám sát công tác chuyên môn về thiết kế, chế tạo, lắp đặt, vận hành hoặc sửa chữa, bảo dưỡng, nâng cấp… hệ thống cơ điện tử;

– Có kỹ năng phân tích, so sánh, đánh giá, sáng tạo để thẩm định, phản biện chuyên môn hoặc tư vấn, chỉ dẫn kỹ thuật trong công tác lập dự án, thiết kế, chế tạo, lắp đặt, vận hành hoặc sửa chữa, bảo dưỡng…các hệ thống thiết bị cơ điện tử;

– Có kỹ năng vận dụng các kiến thức liên ngành trong phân tích, đánh giá, xử lý các vấn đề chuyên môn phức tạp về hệ thống cơ điện tử.

  1. Kỹ năng mềm

– Có kỹ năng về khởi nghiệp, tự tìm kiếm việc làm và có đạo đức nghề nghiệp trong lập hồ sơ, thẩm định, giám sát, tư vấn, thiết kế, chế tạo, sửa chữa, quản lý dự án hoặc các hoạt động sản xuất kinh doanh về hệ thống cơ điện tử;

– Có kỹ năng tự chủ: làm việc có kế hoạch, tác phong chuyên nghiệp, thích nghi với môi trường làm việc mới, tiến bộ khoa học kỹ thuật, phát triển chuyên môn và học tập suốt đời;

– Có kỹ năng làm việc nhóm: tập hợp, phân công, điều phối, giám sát các nhóm chuyên môn;

– Có kỹ năng quản lý và lãnh đạo: trong tổ chức, điều hành, dẫn dắt các công tác chuyên môn; khả năng đàm phán, thuyết phục và quyết định các công tác chuyên môn về hệ thống thiết bị cơ khí, điện, điện tử, đo lường, cảm biến và lập trình điều khiển;

– Có kỹ năng giao tiếp, thuyết trình: thu thập thông tin, thương thuyết, gây ảnh hưởng qua giao tiếp hoặc văn bản với các cá nhân, tổ chức về chuyên môn và truyền thông.

6.3. Năng lực tự chủ và chịu trách nhiệm:

– Có năng lực tư vấn, giám sát hoặc xử lý các vấn đề chuyên môn thông thường và phức tạp trong thiết kế, chế tạo, lắp đặt, sửa chữa, bảo dưỡng hệ thống cơ điện tử;

– Có năng lực sáng tạo để đề xuất các giải pháp kỹ thuật trong thiết kế, chế tạo, lắp đặt và vận hành các hệ thống cơ điện tử;

– Có năng lực vận dụng kiến thức tổng hợp, phân tích thông tin, đưa ra các kết luận, chỉ dẫn về các vấn đề chuyên môn thông thường và phức tạp trong lĩnh vực sử dụng, sửa chữa;

– Có năng lực lập kế hoạch, điều phối, làm việc nhóm, phát huy trí tuệ tập thể;

– Có năng lực đánh giá, cải tiến các hoạt động chuyên môn thông thường;

– Có năng lực định hướng, thích nghi với các môi trường làm việc khác nhau, cập nhật các thành tựu khoa học kỹ thuật mới…trong lĩnh vực cơ điện tử;

– Có năng lực phát triển chuyên môn, tự học tập nâng cao trình độ chuyên môn nghiệp vụ.

  1. Cấu trúc chương trình đào tạo
  2. Khối kiến giao dục đại cương: 27 tín chỉ
  3. Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp: 118 tín chỉ

– Kiến thức cơ sở ngành: 36 tín chỉ

  Bắt buộc: 30  tín chỉ

  Tự chọn: 6 tín chỉ

– Kiến thức chuyên ngành:  54  tín chỉ

  Bắt buộc:42  tín chỉ

  Tự chọn: 12 tín chỉ

– Kiến thức bổ trợ: 8  tín chỉ

– Thực tập nghề nghiệp: 10  tín chỉ

– Khóa luận tốt nghiệp/học phần thay thế: 10 tín chỉ

 

  1. Nội dung chương trình
TT Mã số HP Tên học phần Số tín chỉ Bắt buộc Tự chọn Số
tiết
LT
Số
tiết
TH
HP
tiên quyết
HK thực hiện
A. KHỐI KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG (xếp tuần tự các Mục và Học phần theo bản Hướng dẫn cập nhật CTĐT 27 27          
I 10 10            
1 CTR1016 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin 1 2 Ö    

25

 

5

   

1

2 CTR1017 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin 2 3 Ö       CTR1016  
3 CTR1022 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 Ö       CTR1017  
4 CTR1033 Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam 3 Ö       CTR1022  
    Tổng 10            
II Tin học, Khoa học tự nhiên, Công nghệ và môi trường 13 13          
5 CBAN1200 Toán cao cấp 2 Ö   30      
6 CBAN1210 Toán cao cấp 1 2 Ö   30   CBAN100  
7 CBAN1220 Toán thống kê 2 Ö   20 10 CBAN12002

CBAN11902

 
8 CBAN12302 Vật lý 2 Ö   20 10    
9 CBAN12403 Vật lý ứng dụng 3 Ö   30 15 CBAN12302  
10 CBAN11902 Tin học 2 Ö   15 15    
    Tổng 13            
III Khoa học xã hội và nhân văn 4            
11 TNMT29402 Nhà nước và pháp luật 2 Ö   21 9    
12 KNPT14602 Xã hội học đại cương 2 Ö   24 6    
    Tổng 4            
B. KHỐI KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP 118            
I.Kiến thức cơ sở ngành 36            
13 CKCN13202 Hình họa 2 Ö   22 8   2

 

14 CKCN19202 Vẽ kỹ thuật 2 Ö   23 7 CKCN13202 3
15 CKCN20803 Cơ học lý thuyết 3 Ö   35 10 CBAN12102, CBAN12403, CKCN13202 3
16 CKCS25003 Sức bền vật liệu 3 Ö   35 10 CKCN20803 4
17 CKCN25803 Nguyên lý và chi tiết máy 3 Ö   35 10 CKCN20803, CKCS25003 5
18 CKCN31433 Vật liệu cơ khí và công nghệ kim loại 3 Ö   35 10 CKCN20803

CKCN25803

4
19 CKCD24803 Kỹ thuật điện và máy điện 3 Ö   45   CBAN12302 2
20 CKCD24702 Kỹ thuật điện tử 2 Ö   22 8 CBAN11604

CKCD24803

3
21 CKCD25602 Thực hành điện tử và cảm biến 2 Ö     30 CKCD24702 3
22 CKCD24603 Hệ thống điều khiển tự động 3 Ö   35 10 CKCD24803

CKCD24702

5
23 CKCD25102 Lập trình ứng dụng trong kỹ thuật 2 Ö   22 8 CBAN11902 3
24 CKCN24502 Kỹ thuật an toàn và môi trường 2 Ö   25 5 CBAN12302 5
25 CKCD20802 Kỹ thuật giao tiếp máy tính 2   Ö 22 8 CKCD24702

CKCD21202

4
26 CKCD26202 Trang bị điện 2   Ö 22 8 CKCD24803 5
27 CKCN23102 Dung sai kỹ thuật đo lường 2   Ö 20 10 CKCN19202

CKCN25803

3
28 CKCN25902 Nhiệt kỹ thuật 2   Ö 21 9 CBAN12403 3
29 CKCD24502 Đồ án nguyên lý và chi tiết máy 2   Ö   30 CKCN25803 6
30 CKCD23902 CAD trong kỹ thuật 2   Ö 22 8 CKCN19202 4
    Tổng 36 30 6        
II. Kiến thức chuyên ngành 54            
31 CKCD21202 Kỹ thuật số 2 Ö   24 6 CKCD24702 3
32 CKCD21602 Kỹ thuật vi điều khiển 2 Ö   25 5 CKCD24702 3
33 CKCD25902 Thực hành kỹ thuật số và vi điều khiển 2 Ö     30 CKCD21202

CKCD216

3
34 CKCD20902 Điện tử ứng dụng 2 Ö   22 8 CKCD24702 3
35 CKCD24903 Kỹ thuật lập trình PLC 3 Ö   22 8 CKCD24803

CKCD21202

5
36 CKCD25702 Thực hành điều khiển tự động 2 Ö     30 CKCD24603 6
37 CKCD21702 Điện tử công suất 2 Ö   22 8 CKCD20902 5
38 CKCD26303 Truyền động điện 3 Ö   35 10 CKCD24803

CKCD21602

6
39 CKCD25802 Thực hành kỹ thuật điện và truyền động điện 2 Ö     30 CKCD24803 6
40 CKCS22703 Thiết kế cung cấp điện 3 Ö   35 10 CKCD24803 7
41 CKCD25302 Năng lượng tái tạo 2 Ö   24 6 CKCN25902 7
42 CKCD24402 Đồ án Điện tử – tự động hóa 2 Ö     30 CKCD24702

CKCD24603

6
43 CKCD24203 Công nghệ CAD,CAM/CNC 3 Ö   35 10 CKCN31433, CKCN31402, CKCN24702 6
44 CKCD26403 Truyền động thủy lực – khí nén 3 Ö   35 10 CKCD24903 6
45 CKCN31243 Máy và thiết bị chế biến nông sản thực phẩm 3 Ö   35 10 CKCN25803, CKCD26403 7
46 CKCD25502 Thiết kế hệ thống cơ điện tử 2 Ö   22 8 CKCD24903

CKCD25002

7
47 CKCD22102 Đồ án thiết kế hệ thống cơ điện tử 2 Ö   30   CKCD25502

CKCD24903

8
48 CKCN31402 Thực hành gia công kim loại 2 Ö     30 CKCN22902 4
49 CKCD25002 Kỹ thuật robot 2   Ö 30 0 CKCN25803

CKCN24702

5
50 CKCD25203 Mạng truyền thông công nghiệp 3   Ö 35 10 CKCD21602

CKCD24903

7
51 CKCD26502 Tự động hóa quá trình sản xuất 2   Ö 30 0 CKCN25803 8
52 CKCN31002 Bảo trì và bảo dưỡng công nghiệp 2   Ö 22 8 CKCD24803 7
53 CKCN25202 Kỹ thuật và thiết bị lạnh 2   Ö 25 5 CKCN25902

 

8
54 CKCD26602 Ứng dụng phần mềm trong thiết kế cơ khí 2   Ö 15 15 CKCN25803 6
55 CKCN31252 Ô tô máy kéo 2   Ö 25 5 CKCN25803 8
56 CKCD24302 Điện – Điện tử trên ôtô 2   Ö 30 0 CKCD24803

 

8
57 CKCN26802 Quy hoạch thực nghiệm 2   Ö 30 0 KNPT23002 6
58 CKCS24102 Cơ học lưu chất 2   Ö 25 5 CKCN20803 7
    Tổng 54 42 12        
III. Kiến thức bổ trợ              
59 KNPT21602 Kỹ năng mềm 2 Ö   15 15   3
60 KNPT24802 Xây dựng và quản lý dự án 2 Ö   20 10   7
61 KNPT23002 Phương pháp tiếp cận khoa học 2 Ö   22 8   5
62 KNPT28802 Quản trị doanh nghiệp trong công nghiệp 2 Ö   22 8   8
    Tổng 8 8          
IV. Thực tập nghề nghiệp              
63 CKCD26102 Tiếp cận nghề 2 Ö   30     2
64 CKCD25404 Thao tác nghề 4 Ö   60   CKCN31402

 

6
65 CKCD26004 Thực tế nghề 4 Ö   60   CKCD25404 8
    Tổng 10 10          
V. Khóa luận tốt nghiệp/học phần thay thế 10            
66 CKCD23410 Khóa luận tốt nghiệp 10 Ö     150   9
67 CKCD24102 Chuyên đề Điều khiển tự động hóa 2 Ö   22 8   9
68 CKCD24002 Chuyên đề Cơ điện tử ứng dụng 2 Ö   22 8   9
69 CKCD23506 Báo cáo chuyên đề tốt nghiệp 6 Ö     90   9
    Tổng 10            
    Tổng 145            

 

  1. Điều kiện tốt nghiệp:

– Chứng chỉ Giáo dục quốc phòng;

– Chứng chỉ giáo dục thể chất;

– Chứng chỉ ngoại ngữ B1;

– Chuẩn CNTT cơ bản.

 

Thừa Thiên Huế, ngày 8  tháng 8 năm 2017

 

       Ban Giám hiệu                        HĐKH-ĐT                     Thủ trưởng đơn vị

       HIỆU TRƯỞNG                        CHỦTỊCH                  TRƯỞNG KHOA

 

 

 

 

 

 

 

    PGS. TS. Lê Văn An               PGS. TS. Lê Văn An        TS. Nguyễn Văn Toản