ĐẠI HỌC HUẾ CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC
Ngành: Công nghệ sau thu hoạch (Postharvest Technology)
Mã ngành: 7540104
Loại hình đào tạo: Chính quy
(Ban hành kèm theo Quyết định số 469 /QĐ-ĐHNL ngày 03 tháng 5 năm 2017 của Hiệu trưởng Trường Đại học Nông Lâm, Đại học Huế)
1. Mục tiêu đào tạo
Cung cấp nguồn nhân lực có trình độ chuyên môn cao về lĩnh vực Công nghệ sau thu hoạch trong quản lý, tổ chức sản xuất và chuyển giao công nghệ; có kỹ năng tay nghề thành thạo, có phẩm chất chính trị, đạo đức tốt, có trách nhiệm bản thân và với xã hội.
Đào tạo kỹ sư Công nghệ sau thu hoạch đáp ứng nhu cầu xã hội cho khu vực miền Trung, Tây Nguyên và cả nước về lĩnh vực chuyên ngành Công nghệ sau thu hoạch.
2. Thời gian đào tạo: 4 năm
3. Khối lượng kiến thức toàn khóa: 128 tín chỉ
4. Đối tượng tuyển sinh: Theo quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo
5. Quy trình đào tạo:
Theo Quy chế đào tạo đại học và cao đẳng hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ (ban hành kèm theo Quyết định số 17/VBHN-BGDĐT ngày15 tháng 5 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và đào tạo)
6. Chuẩn đầu ra
- Kiến thức
– Vận dụng được các kiến thức Giáo dục thể chất (chứng chỉ), An ninh quốc phòng (chứng chỉ), các Nguyên lý chủ nghĩa Mác – Lê nin, Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam và Tư tưởng Hồ Chí Minh vào nghề nghiệp và cuộc sống;
– Vận dụng được kiến thức ngoại ngữ (B1 hoặc tương đương) trong giao tiếp thông thường;
– Vận dụng được các kiến thức khoa học tự nhiên, khoa học sự sống, xã hội nhân văn, nhà nước và pháp luật làm nền tảng lý luận và thực tiễn cho ngành Công nghệ sau thu hoạch;
– Đạt Chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản và Ứng dụng được trong công việc chuyên môn.
– Vận dụng được các kiến thức khoa học cơ bản như toán học, hóa học, hóa lý, sinh học làm nền tảng lý luận và thực tiễn cho ngành Công nghệ sau thu hoạch.
– Vận dụng được kiến thức về đặc điểm thành phần hóa học, đặc điểm sinh lý, sinh hóa và những biến đổi có thể xảy ra trong quá trình bảo quản, chế biến các loại nông sản, thực phẩm;
– Vận dụng được kiến thức về nguyên lý của quá trình bảo quản, chế biến nông sản, thực phẩm;
– Vận dụng được kiến thức về các công nghệ và khả năng lựa chọn công nghệ thích hợp cho hoạt động bảo quản, chế biến nông sản, thực phẩm theo nhóm và loại nông sản, thực phẩm;
– Vận dụng được kiến thức về quản lý các yếu tố tác động, kiểm tra các chỉ tiêu chất lượng của nông sản, thực phẩm và đề ra các giải pháp thích hợp giúp hạn chế tổn thất sau thu hoạch;
– Vận dụng được kiến thức về các kỹ thuật, công nghệ truyền thống và hiện đại trong bảo quản và chế biến nông sản, thực phẩm;
– Vận dụng được kiến thức về lập kế hoạch, tổ chức và giám sát quá trình thực hiện trong lĩnh vực hoạt động công nghệ sau thu hoạch với nông sản, thực phẩm.
– Vận dụng được kiến thức về quản lý, điều hành hoạt động chuyên môn Công nghệ sau thu hoạch;
– Vận dụng được kiến thức về nguyên lý thiết kế nhà máy, bố trí sơ đồ dây chuyền công nghệ và phương thức tổ chức sản xuất của cơ sở bảo quản, chế biến nông sản thực phẩm;
– Vận dụng được kiến thức về nguyên tắc cấu tạo, vận hành thiết bị và cách khắc phục các sự cố có thể xảy ra trong quá trình sản xuất;
– Vận dụng được kiến thức về vai trò của nông sản, thực phẩm đối với sự sống của con người, phương pháp sử dụng an toàn, hạn chế tác động xấu đến sức khỏe của cá nhân và cộng đồng;
– Vận dụng được kiến thức về cách tổ chức nhóm cho các hoạt động khoa học và thực tiễn, phương pháp lấy thông tin và truyền tải chính xác các kiến thức chuyên môn đến những đối tượng khác nhau;
– Vận dụng được kiến thức về các khái niệm nghiên cứu trong khoa học. Cách lựa chọn, xây dựng và triển khai một vấn đề trong nghiên cứu khoa học;
– Vận dụng được kiến thức về lập các dự án và triển khai thực tế liên quan đến sản xuất, kinh doanh nông sản, thực phẩm;
– Vận dụng được kiến thức về các chất phụ gia phổ biến hiện nay, các quy định của pháp luật và cách thức ứng dụng trong sản xuất;
- Kỹ năng
– Có kỹ năng nhận biết sự phù hợp, đúng đắn, những sự cố cần khắc phục trong quá trình sơ chế, bảo quản, chế biến nông sản, thực phẩm;
– Có kỹ năng sử dụng, vận hành, sửa chữa các thiết bị đơn giản phục vụ hoạt động thu hoạch, sơ chế, bảo quản nông sản, thực phẩm;
– Có kỹ năng quản lý, giám sát và đảm bảo chất lượng cho sản phẩm trên dây chuyền chế biến từ nguyên liệu đầu vào đến thành phẩm theo các bộ tiêu chuẩn trong nước và Quốc tế về chế biến nông sản, thực phẩm;
– Có kỹ năng phân tích, đánh giá chất lượng (vật lý, hóa học, vi sinh vật,…), giá trị dinh dưỡng và cảm quan của nông sản, thực phẩm;
– Có kỹ năng tự nghiên cứu, tự tổ chức sản xuất, dẫn dắt, khởi nghiệp, tạo việc làm cho mình và cho người khác trong lĩnh vực tiền thu hoạch (pre-harvest), thu hoạch (harvest) và sau thu hoạch (post-harvest);
– Có kỹ năng đánh giá chất lượng công việc sau khi hoàn thành và kết quả thực hiện của các thành viên trong nhóm;
– Có kỹ năng tổ chức thông tin, hệ thống hóa kiến thức và truyền đạt vấn đề chuyên môn trong công nghệ sau thu hoạch đến người khác;
– Có kỹ năng thao tác phòng thí nghiệm.
– Có kỹ năng về khởi nghiệp, tự tìm kiếm việc làm và có đạo đức nghề nghiệp trong bảo quản, chế biến nông sản thực phẩm;
– Có kỹ năng tự chủ: tự đánh giá nguồn thông tin, thu thập và xử lý thông tin, viết báo váo và trình bày một chủ đề liên quan đến chuyên môn hoặc liên quan đến văn hóa, lối sống nhằm phục vụ cho sự phát triển của bản thân, cho những người xung quanh và cho hoạt động nghiên cứu, sản xuất;
– Có kỹ năng làm việc theo nhóm, lập và duy trì hoạt động cho các nhóm có cùng mục tiêu. Đưa ra chiến lược phát triển nhóm và thúc đẩy sự tương tác với các nhóm liên quan;
– Có kỹ năng điều hành, phân công công việc và đánh giá hiệu quả hoạt động của nhóm và từng thành viên trong nhóm;
– Có kỹ năng sắp xếp thông tin, sắp xếp ý tưởng, lập luận và giao tiếp bằng văn bản và các phương tiện truyền thông, thuyết trình với các cá nhân, tổ chức. Khả năng đàm phán, thuyết phục và quyết định trên nền tảng đạo đức tốt, có trách nhiệm với bản thân, với xã hội và tuân theo luật pháp;
– Có kỹ năng nhận biết các chất sử dụng làm phụ gia thực phẩm, xác định và đánh giá được tác động của chúng đến chất lượng thực phẩm và đến sức khỏe người tiêu dùng.
- Năng lực tự chủ và chịu trách nhiệm
– Có năng lực làm việc độc lập hoặc làm việc theo nhóm với các công việc và điều kiện làm việc khác nhau liên quan đến chuyên môn được đào tạo, chịu trách nhiệm cá nhân và chịu trách nhiệm đối với nhóm về những việc mình được phân công;
– Có năng lực nắm bắt rõ chuyên môn, định hướng hoạt động và hướng dẫn, giám sát những người khác thực hiện nhiệm vụ thu hoạch, xử lý sơ chế sau thu hoạch, bảo quản và chế biến nông sản, thực phẩm;
– Có năng lực tổ chức nhóm chuyên môn, đặt ra mục tiêu và điều hành hoạt động nhóm, định hướng công việc, đưa ra nhận xét, kết luận chuyên môn liên quan đến Công nghệ sau thu hoạch;
– Có năng lực lập kế hoạch sản xuất, định hướng và xây dựng lộ trình phát triển của hoạt động sản xuất, của các nguồn lực. Đánh giá và cải thiện hiệu quả các hoạt động trên quy trình bảo quản, chế biến nông sản, thực phẩm;
– Có năng lực lập kế hoạch hoạt động, phát huy tối đa năng lực lao động, sáng tạo của từng thành viên và của cả nhóm;
– Có năng lực phát triển chuyên môn, tự học tập nâng cao trình độ chuyên môn nghiệp vụ.
7. Cấu trúc chương trình đào tạo
- Khối kiến giao dục đại cương 31 tín chỉ
- Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp: 97 tín chỉ
– Kiến thức cơ sở ngành: 27 tín chỉ
Bắt buộc: 21 tín chỉ
Tự chọn: 6 tín chỉ
– Kiến thức chuyên ngành: 45 tín chỉ
Bắt buộc: 35 tín chỉ
Tự chọn:10 tín chỉ
– Kiến thức bổ trợ 8 tín chỉ
– Thực tập nghề nghiệp: 7 tín chỉ
– Khóa luận tốt nghiệp/học phần thay thế: 10 tín chỉ
8. Nội dung chương trình
TT | Mã số HP | Tên học phần | Số tín chỉ | Bắt buộc | Tự chọn | Số tiết LT |
Số tiết TH |
HP tiên quyết |
HK thực hiện |
A. KHỐI KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG (xếp tuần tự các Mục và Học phần theo bản Hướng dẫn cập nhật CTĐT | Tổng mục A | ||||||||
I | Lý luận chính trị | ||||||||
1 | CTR1016 | Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin 1 | 2 | X | 1 | ||||
2 | CTR1017 | Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin 2 | 3 | X | 2 | ||||
3 | CTR1033 | Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam | 3 | X | 3 | ||||
4 | CTR1022 | Tư tưởng Hồ Chí Minh | 2 | X | 4 | ||||
Tổng | 10 | ||||||||
II | Tin học, khoa học tự nhiên, sinh thái môi trường | ||||||||
5 | CBAN12002 | Toán cao cấp | 2 | X | 30 | 1 | |||
6 | CBAN12202 | Toán thống kê | 2 | X | 30 | CBAN12002CBAN11902 | 2 | ||
7 | CBAN10304 | Hóa học | 4 | X | 50 | 10 | 1 | ||
8 | CBAN12302 | Vật lý | 2 | X | 20 | 10 | 1 | ||
9 | CBAN11902 | Tin học | 2 | X | 15 | 15 | 1 | ||
10 | CBAN11803 | Sinh học | 3 | X | 30 | 15 | 1 | ||
11 | CBAN10502 | Hóa lý | 2 | X | 30 | CBAN10304 | 2 | ||
Tổng | 17 | ||||||||
III | Khoa học xã hội và nhân văn | ||||||||
12 | TNMT29402 | Nhà nước và pháp luật | 2 | X | 21 | 9 | 1 | ||
13 | KNPT14602 | Xã hội học đại cương | 2 | X | 24 | 6 | 3 | ||
Tổng | 4 | ||||||||
B. KHỐI KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP | Tổng mục B | ||||||||
I.Kiến thức cơ sở ngành | |||||||||
14 | CKCN22102 | Công nghệ lạnh thực phẩm | 2 | X | 25 | 5 | CKCN25902CKCN31194CKCN19303 | 5 | |
15 | CKCN31194 | Hóa sinh thực phẩm | 4 | X | 43 | 17 | CBAN11803CBAN10304 | 3 | |
16 | CKCN25902 | Nhiệt kỹ thuật | 2 | X | 24 | 6 | CBAN12302 | 2 | |
17 | CKCN31262 | Quá trình và thiết bị chuyển khối | 2 | X | 21 | 9 | CKCN31194CKCN31272 | 2 | |
18 | CKCN31272 | Quá trình và thiết bị cơ học | 2 | X | 25 | 5 | CBAN12302CBAN10502 | 3 | |
19 | CKCN31292 | Quá trình và thiết bị truyền nhiệt | 2 | X | CKCN31194 | 4 | |||
20 | CKCN31302 | Sinh lý, sinh hóa nông sản sau thu hoạch | 2 | X | CBAN11803CKCN31194 | 3 | |||
21 | CKCN31412 | Thực hành hóa sinh – vi sinh vật thực phẩm | 2 | X | CKCN31194CKCN19303 | 3 | |||
22 | CKCN19303 | Vi sinh thực phẩm | 3 | X | CKCN31194 | 3 | |||
Tự chọn (6/13) | |||||||||
23 | CKCN31433 | Vật liệu cơ khí và công nghệ kim loại | 3 | X | CKCN19202 | 2 | |||
24 | CKCN23402 | Hóa học thực phẩm | 2 | X | CBAN10304CBAN10502CKCN31194 | 4 | |||
25 | CKCN25102 | Kỹ thuật thực phẩm | 2 | X | CKCN31292 | 2 | |||
26 | CKCN24702 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 2 | X | 2 | ||||
27 | CKCN29102 | Vật lý học thực phẩm | 2 | X | CBAN12302CBAN10502 | 2 | |||
28 | CKCN31182 | Hình họa – vẽ kỹ thuật | 2 | X | 2 | ||||
Tổng | |||||||||
II. Kiến thức chuyên ngành | |||||||||
29 | CKCN31033 | Công nghệ bảo quản và chế biến rau, quả | 3 | X | CKCN31194CKCN19303CKCN23402 | 5 | |||
30 | CKCN31042 | Công nghệ chế biến chè, cà phê, ca cao | 2 | X | CKCN22202CKCN25102 | 4 | |||
31 | CKCN31092 | Công nghệ sau thu hoạch ngũ cốc, đậu đỗ | 2 | X | CKCN25102 | ||||
32 | CKCN31053 | Công nghệ chế biến thịt, trứng, sữa | 3 | X | CKCN31194CKCN19303CKCN31412 | 6 | |||
33 | CKCN31073 | Công nghệ đường mía, bánh kẹo | 3 | X | 4 | ||||
34 | CKCN31103 | Đánh giá chất lượng thực phẩm | 3 | X | CBAN12202CKCN31194 | 4 | |||
35 | CKCN31123 | Dinh dưỡng và vệ sinh an toàn thực phẩm | 3 | X | CBAN11803 | 5 | |||
36 | CKCN31162 | Đồ án thiết bị | 2 | X | CKCN26302CKCN26402CKCN26602CKCN31182CKCN25902 | 5 | |||
38 | CKCN24502 | Kỹ thuật an toàn và môi trường | 2 | X | CBAN12302CBAN10304 | 3 | |||
39 | CKCN29402 | Xử lý phế, phụ phẩm của thực phẩm | 2 | X | CKCN31073CKCN31033 | 7 | |||
40 | CKCN31312 | Sinh vật hại nông sản sau thu hoạch | 2 | X | CKCN31302 | 3 | |||
41 | CKCN26702 | Quản lý chất lượng nông sản, thực phẩm | 2 | X | CKCN31194CKCN19303CKCN31103 | 4 | |||
42 | CKCN31352 | Thực hành chuyên ngành | 2 | X | CKCN31412CKCN31302CKCN31033 | 6 | |||
43 | CKCN27902 | Thực phẩm truyền thống | 2 | X | CKCN31194CKCN19303 | 7 | |||
44 | CKCN31062 | Công nghệ chế biến thủy sản | 2 | X | CKCN31194CKCN19303CKCN22102 | 5 | |||
Tự chọn (Chọn 10/20) | 10 | ||||||||
45 | CKCN21902 | Công nghệ đồ uống | 2 | X | CKCN31194CKCN19303CKCN31282 | 6 | |||
46 | CKCN26802 | Quy hoạch thực nghiệm | 2 | X | CBAN12002CBAN12202 | 4 | |||
47 | CKCN27802 | Thiết kế nhà máy thực phẩm | 2 | X | CKCN13202CKCN19202 | 4 | |||
48 | CKCN21102 | Công nghệ chế biến dầu mỡ thực phẩm | 2 | X | CKCN22202CKCN31292 | 6 | |||
49 | CKCN26202 | Phụ gia thực phẩm | 2 | X | CKCN31194CKCN19303 | 6 | |||
50 | CKCN22002 | Công nghệ enzyme | 2 | X | CBAN11803CKCN19303 | 4 | |||
51 | CKCN20202 | Bao gói thực phẩm | 2 | X | CKCN31194CKCN19303CKCN25102 | 4 | |||
52 | CKCN22202 | Công nghệ sấy nông sản thực phẩm | 2 | X | CKCN25902CKCN31292 | 5 | |||
53 | CKCN31372 | Thực hành chuyên ngành thực phẩm 2 | 2 | X | CKCN31123CKCN31033CKCN31103 | 6 | |||
54 | CKCD25302 | Năng lượng tái tạo | 2 | X | 6 | ||||
Tổng | |||||||||
III. Kiến thức bổ trợ | |||||||||
55 | KNPT23002 | Phương pháp tiếp cận khoa học | 2 | X | 3 | ||||
56 | KNPT24802 | Xây dựng và quản lý dự án | 2 | X | 5 | ||||
57 | KNPT21602 | Kỹ năng mềm | 2 | X | 2 | ||||
58 | KNPT28802 | Quản trị doanh nghiệp trong công nghiệp | 2 | X | 7 | ||||
Tổng | 8 | ||||||||
IV. Thực tập nghề nghiệp | |||||||||
59 | CKCN28601 | Tiếp cận nghề | 1 | X | 3 | ||||
60 | CKCN31333 | Thao tác nghề | 3 | X | CKCN31262CKCN31272CKCN31292 | 5 | |||
61 | CKCN28103 | Thực tế nghề | 3 | X | 7 | ||||
Tổng | 7 | ||||||||
V. Khóa luận tốt nghiệp/học phần thay thế | |||||||||
62 | CKCN23910 | Khóa luận tốt nghiệp | 10 | X | 8 | ||||
63 | CKCN29606 | Báo cáo chuyên đề tốt nghiệp | 6 | X | 8 | ||||
64 | CKCN31132 | Đồ án chuyên ngành | 2 | X | 8 | ||||
65 | CKCN21052 | Marketing nông sản và thực phẩm | 2 | X | KNPT28802 KNPT21602 | 8 | |||
Tổng | 10 | ||||||||
Tổng A + B | 128 |
- Điều kiện tốt nghiệp:
– Chứng chỉ Giáo dục quốc phòng;
– Chứng chỉ giáo dục thể chất;
– Chứng chỉ ngoại ngữ B1;
– Chuẩn CNTT cơ bản.
Thừa Thiên Huế, ngày tháng 8 năm 2017
Ban Giám hiệu HĐKH-ĐT Thủ trưởng đơn vị
HIỆU TRƯỞNG CHỦTỊCH TRƯỞNG KHOA