ĐẠI HỌC HUẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM | Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC
Ngành: Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Tiếng Anh: Mechanical engineering technology)
Mã ngành: 7510201
Loại hình đào tạo: Chính quy
(Ban hành kèm theo Quyết định số 469 /QĐ-ĐHNL ngày 03 tháng 5 năm 2017 của Hiệu trưởng Trường Đại học Nông Lâm, Đại học Huế)
Chương trình đào tạo Đại học chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật cơ khí được xây dựng theo định hướng ứng dụng, nhằm mục tiêu đào tạo người kỹ sư có nền tảng vững chắc về kiến thức khoa học cơ bản, cơ sở kỹ thuật và kiến thức chuyên môn cơ khí; có kiến thức cơ bản về quản lý, tổ chức và điều hành sản xuất; có khả năng giải quyết những vấn đề liên quan đến thiết kế, chế tạo, vận hành, cải tiến và bảo trì các hệ thống máy móc thiết bị cơ khí, hệ thống cơ điện và cơ điện tử; có khả năng thích nghi và áp dụng các công nghệ tiên tiến đáp ứng yêu cầu phát triển của lĩnh vực Kỹ thuật cơ khí, khả năng nghiên cứu, làm việc độc lập và theo nhóm; có trình độ ngoại ngữ và tin học tốt, tham gia các khóa đào tạo và tự học suốt đời; có phẩm chất chính trị, đạo đức và ý có sức khỏe tốt, đáp ứng yêu cầu xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.
4.Đối tượng tuyển sinh: Theo quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo
5.Quy trình đào tạo:Theo Quy chế đào tạo đại học và cao đẳng hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ (ban hành kèm theo Quyết định số17/VBHN-BGDĐT ngày15 tháng 5 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và đào tạo)
- Chuẩn khối kiến thức chung toàn Đại học Huế:
– Vận dụng được các kiến thức Giáo dục thể chất (chứng chỉ), An ninh quốc phòng (chứng chỉ), các Nguyên lý chủ nghĩa Mác – Lê nin, Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam và Tư tưởng Hồ Chí Minh vào nghề nghiệp và cuộc sống;
– Vận dụng được kiến thức ngoại ngữ (B1 hoặc tương đương) trong giao tiếp thông thường.
- Chuẩn khối kiến thức lĩnh vực:
– Có khả năng vận dụng các kiến thức khoa học tự nhiên, khoa học sự sống, xã hội nhân văn, nhà nước và pháp luật làm nền tảng lý luận và thực tiễn cho ngành Công nghệ kỹ thuật cơ khí;
– Đạt Chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản và Ứng dụng được trong công việc chuyên môn.
- Kiến thức chung khối ngành:
Vận dụng được các kiến thức khoa học cơ bản như toán học, vật lý làm nền tảng lý luận và thực tiễn cho khối ngành Công nghệ kỹ thuật cơ khí.
- Kiến thức về nghề nghiệp:
– Vận dụng kiến thức về đồ họa, vẽ kỹ thuật để đọc và lập các bản vẽ kỹ thuật cơ khí theo đúng các tiêu chuẩn;
– Vận dụng được kiến thức nghề nghiệp để phân tích, tính toán, thiết kế, cải tiến các cơ cấu – hệ thống thiết bị cơ khí;
– Vận dụng được kiến thức nghề nghiệp để lập các giải pháp công nghệ gia công và sử dụng các máy công cụ để gia công các chi tiết cơ khí-hệ thống cơ khí;
– Vận dụng được kiến thức lý thuyết và thực hành nghề nghiệp để lắp đặt, vận hành, kiểm tra, bảo trì, sửa chữa các máy và thiết bị cơ khí;
– Vận dụng được kiến thức cơ bản về điện, điện tử, kỹ thuật robot, hệ thống cơ điện tử, điều khiển và tự động hóa làm nền tảng để giải quyết các vấn đề lý thuyết và thực tiễn thuộc lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật cơ khí với tự động hóa;
– Vận dụng được kiến thức về xử lý số liệu, phân tích, đánh giá và tối ưu các số liệu thực nghiệm trong về lĩnh vực công nghệ kỹ thuật cơ khí.
đ. Kiến thức bổ trợ:
– Vận dụng được kiến thức về quản lý dự án, về kỹ năng mềm, thực tế sản xuất để để xây dựng, quản lý, điều hành các dự án, sản xuất kinh doanh về cơ khí;
– Vận dụng được các kiến thức về phương pháp luận khoa học trong học tập nâng cao trình độ, phát triển tư duy nghề nghiệp và tổ chức, điều hành công việc chuyên môn về lĩnh vực công nghệ kỹ thuật cơ khí.
- Kỹ năng về nghề nghiệp:
– Có kỹ năng sử dụng phần mềm công nghệ thông tin chuyên ngành thành thạo trong trong thiết kế, mô phỏng các hệ thống thiết bị cơ khí;
– Có kỹ năng về đọc và phân tích các bản vẽ kỹ thuật cơ khí;
– Có kỹ năng vận dụng các kiến thức khoa học cơ bản làm cơ sở các hoạt động chuyên môn thuộc lĩnh vực kỹ thuật cơ khí;
– Có kỹ năng vận dụng kiến thức nghề nghiệp để thực hiện công tác tính toán, thiết kế, lập giải pháp công nghệ gia công, chế tạo các chi tiết và hệ thống cơ khí; lắp đặt, vận hành các hệ thống cơ khí; kiểm tra, bảo trì, phục hồi, sửa chữa hoặc thay thế các cơ cấu, hệ thống thiết bị cơ khí;
– Có kỹ năng lập kế hoạch, tổ chức, quản lý, trực tiếp chỉ huy, giám sát công tác chuyên môn về thiết kế, chế tạo, lắp đặt, vận hành hoặc sửa chữa, bảo dưỡng… trong thực tiễn sản xuất, kinh doanh về cơ khí;
– Có kỹ năng phân tích, so sánh, đánh giá, sáng tạo để thẩm định, phản biện chuyên môn hoặc tư vấn, chỉ dẫn kỹ thuật trong công tác lập dự án, thiết kế, chế tạo, lắp đặt, vận hành hoặc sửa chữa, bảo dưỡng…các hệ thống thiết bị cơ khí;
– Có kỹ năng vận dụng các kiến thức liên ngành trong phân tích, đánh giá, xử lý các vấn đề chuyên môn phức tạp về cơ khí.
- Kỹ năng mềm:
– Có kỹ năng về khởi nghiệp, tự tìm kiếm việc làm và có đạo đức nghề nghiệp trong thẩm định, giám sát, tư vấn, thiết kế, chế tạo, sửa chữa, quản lý dự án hoặc sản xuất kinh doanh về cơ khí;
– Có kỹ năng tự chủ: làm việc có kế hoạch, tác phong chuyên nghiệp, thích nghi với môi trường làm việc mới, tiến bộ khoa học kỹ thuật, phát triển chuyên môn và học tập suốt đời;
– Có kỹ năng làm việc nhóm: tập hợp, phân công, điều phối, giám sát các nhóm chuyên môn;
– Có kỹ năng quản lý và lãnh đạo: trong tổ chức, điều hành, dẫn dắt các công tác chuyên môn; khả năng đàm phán, thuyết phục và quyết định các công tác chuyên môn về cơ khí;
– Có kỹ năng giao tiếp, thuyết trình: thu thập thông tin, thương thuyết, gây ảnh hưởng qua giao tiếp hoặc văn bản với các cá nhân và tổ chức về chuyên môn và truyền thông.
6.3. Năng lực tự chủ và trách nhiệm
– Có năng lực tư vấn, giám sát, xử lý các vấn đề chuyên môn thông thường và phức tạp trong thiết kế, chế tạo, sửa chữa, bảo dưỡng, quản lý dự án hoặc sản xuất kinh doanh về cơ khí;
– Có năng lực sáng tạo để đề xuất các giải pháp kỹ thuật trong thiết kế, chế tạo, tổ chức sản xuất, quản lý các dự án cơ khí;
– Có năng lực vận dụng kiến thức tổng hợp, phân tích thông tin, đưa ra các kết luận, chỉ dẫn về các vấn đề chuyên môn thông thường và phức tạp trong lĩnh vực vận hành, sử dụng, sửa chữa;
– Có năng lực lập kế hoạch, điều phối, làm việc nhóm, phát huy trí tuệ tập thể;
– Có năng lực đánh giá, cải tiến các hoạt động chuyên môn thông thường;
– Có năng lực định hướng, thích nghi với các môi trường làm việc khác nhau, cập nhật các thành tựu khoa học kỹ thuật mới…trong lĩnh vực cơ khí;
– Có năng lực phát triển chuyên môn, tự học tập nâng cao trình độ chuyên môn nghiệp vụ.
- Cấu trúc chương trình đào tạo
- Khối kiến giao dục đại cương:27 tín chỉ
- Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp: 101 tín chỉ
– Kiến thức cơ sở ngành: 28 tín chỉ
Bắt buộc: 22 tín chỉ
Tự chọn: 6 tín chỉ
– Kiến thức chuyên ngành: 45 tín chỉ
Bắt buộc: 35 tín chỉ
Tự chọn: 10 tín chỉ
– Kiến thức bổ trợ: 8 tín chỉ
– Thực tập nghề nghiệp: 10 tín chỉ
– Khóa luận tốt nghiệp/học phần thay thế: 10 tín chỉ
TT | Mã học phần | Tên học phần | Số TC | Bắt buộc | Tự chọn | Số tiết LT |
Số tiết TH/Bài tập |
HP tiên quyết |
HK thực hiện |
A | KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG | 27 | 27 | ||||||
I | Lý luận chính trị | 10 | 10 | ||||||
1 | Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin 1 | 2 | Ö | 20 | 10 | 1 | |||
2 | CTR1017 | Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin 2 | 3 | Ö | 31 | 14 | CTR1016 | 2 | |
3 | CTR1022 | Tư tưởng Hồ Chí Minh | 2 | Ö | 23 | 7 | CTR1017 | 3 | |
4 | CTR1033 | Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam | 3 | Ö | 45 | CTR1017 | 4 | ||
Tổng | 10 | ||||||||
II | Tin học, Khoa học tự nhiên, Công nghệ và môi trường | 13 | 13 | ||||||
5 | CBAN12002 | Toán cao cấp | 2 | Ö | 30 | 1 | |||
6 | CBAN12102 | Toán cao cấp 1 | 2 | Ö | 30 | CBAN12002 | 2 | ||
7 | CBAN12202 | Toán thống kê | 2 | Ö | 20 | 10 | CBAN12002 | 2 | |
8 | CBAN12302 | Vật lý | 2 | Ö | 20 | 10 | 1 | ||
9 | CBAN12403 | Vật lý ứng dụng | 3 | Ö | 30 | 15 | CBAN12302 | 2 | |
10 | CBAN11902 | Tin học | 2 | Ö | 15 | 15 | 1 | ||
Tổng | 13 | ||||||||
III | Khoa học xã hội và nhân văn | 4 | |||||||
11 | TNMT29402 | Nhà nước và pháp luật | 2 | Ö | 21 | 9 | 1 | ||
12 | KNPT14602 | Xã hội học đại cương | 2 | Ö | 24 | 6 | 1 | ||
Tổng | 4 | ||||||||
B | KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP | 101 | |||||||
I | Kiến thức cơ sở ngành | 28 | |||||||
13 | CKCN13202 | Hình họa | 2 | Ö | 22 | 8 | 2
|
||
14 | CKCN19202 | Vẽ kỹ thuật | 2 | Ö | 23 | 7 | CKCN13202 | 3 | |
15 | CKCN20803 | Cơ học lý thuyết | 3 | Ö | 35 | 10 | CBAN12102, CBAN12403, CKCN13202 | 2 | |
16 | CKCS25003 | Sức bền vật liệu | 3 | Ö | 35 | 10 | CKCN20803 | 3 | |
17 | CKCN25902 | Nhiệt kỹ thuật | 2 | Ö | 21 | 9 | CBAN12302, CBAN12403 | 2 | |
18 | CKCD24803 | Kỹ thuật điện và máy điện | 3 | Ö | 35 | 10 | CBAN12302, CBAN12403 | 2 | |
19 | CKCN23102 | Dung sai kỹ thuật đo lường | 2 | Ö | 21 | 9 | CKCN19202, CKCN25803 | 4 | |
20 | CKCN25803 | Nguyên lý và chi tiết máy | 3 | Ö | 35 | 10 | CKCN20803, CKCS25003 | 3 | |
21 | CKCD24502 | Đồ án nguyên lý và chi tiết máy | 2 | Ö | 30 | CKCN25803 | 4 | ||
22 | CKCD20902 | Điện tử ứng dụng | 2 | Ö | 21 | 9 | CBAN12403 | 3 | |
23 | CKCD25002 | Kỹ thuật robot | 2 | Ö | 21 | 9 | CKCN25803,CKCD20902 | 4 | |
24 | CKCD26602 | Ứng dụng phần mềm trong thiết kế cơ khí | 2 | Ö | 15 | 15 | CKCN19202, CKCN25803 | 5 | |
25 | CKCS24102 | Cơ học lưu chất | 2 | Ö | 25 | 5 | CKCN20803, CKCS25003 | 3 | |
26 | CKCN31112 | Dao động kỹ thuật | 2 | Ö | 24 | 6 | CKCN25803 | 3 | |
27 | CKCN24502 | Kỹ thuật an toàn và môi trường | 2 | Ö | 25 | 5 | CBAN12403 | 3 | |
Tổng | 28 | 22 | 6 | ||||||
II | Kiến thức ngành | 45 | |||||||
28 | CKCN22902 | Động cơ đốt trong | 2 | Ö | 26 | 4 | 4 | ||
29 | CKCN31252 | Ô tô máy kéo | 2 | Ö | 25 | 5 | 4 | ||
30 | CKCN31433 | Vật liệu cơ khí và công nghệ kim loại | 3 | Ö | 35 | 10 | 4 | ||
31 | CKCD26403 | Truyền động thủy lực – khí nén | 3 | Ö | 35 | 10 | CKCN25803,CKCS24102, CKCN24702 | 4 | |
32 | CKCN31243 | Máy và thiết bị chế biến nông sản thực phẩm | 3 | Ö | 35 | 10 | CKCN25803, CKCN25902, CKCN24702 | 5 | |
33 | CKCN31222 | Máy nâng chuyển | 2 | Ö | 24 | 6 | CKCN25803, CKCN22902, CKCN31252 | 5 | |
34 | CKCN31233 | Máy nông nghiệp | 3 | Ö | 35 | 10 | CKCN25803 | 5 | |
35 | CKCN24702 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 2 | Ö | 25 | 5 | CKCD20902, CKCN31381 | 5 | |
36 | CKCN24903 | Kỹ thuật sử dụng và sửa chữa máy | 3 | Ö | 35 | 10 | CKCN22902, CKCN31252 | 5 | |
37 | CKCD24203 | Công nghệ CAD,CAM/CNC | 3 | Ö | 35 | 10 | CKCN31433, CKCN31402, CKCN24702 | 5 | |
38 | CKCN27702 | Thiết kế nhà máy | 2 | Ö | 24 | 6 | CKCN13202, CKCN19202 | 4 | |
39 | CKCN31392 | Thực hành động lực, sử dụng và sửa chữa máy | 2 | Ö | 30 | CKCN22902, CKCN31252, CKCN24903 | 6 | ||
40 | CKCN31402 | Thực hành gia công kim loại | 2 | Ö | 30 | CKCN31433 | 6 | ||
41 | CKCN31381 | Thực hành điện – điện tử | 1 | Ö | 15 | CKCD24803, CKCD20902 | 6 | ||
42 | CKCN31172 | Đồ án thiết kế máy | 2 | Ö | 30 | 6 | |||
43 | CKCD25302 | Năng lượng tái tạo | 2 | Ö | 24 | 6 | CKCN25902 | 4 | |
44 | CKCD26502 | Tự động hóa quá trình sản xuất | 2 | Ö | 25 | 5 | CKCN25803, CKCN24702 | 7 | |
45 | CKCN31212 | Ma sát, hao mòn và bôi trơn | 2 | Ö | 21 | 9 | CKCN20803, CKCN25803 | 5 | |
46 | CKCD25502 | Thiết kế hệ thống cơ điện tử | 2 | Ö | 22 | 8 | CKCD25002 | 7 | |
47 | CKCD25102 | Lập trình ứng dụng trong kỹ thuật | 2 | Ö | 22 | 8 | CBAN11902 | 7 | |
48 | CKCN31002 | Bảo trì và bảo dưỡng công nghiệp | 2 | Ö | 20 | 10 | CKCN25803, CKCD24803 | 7 | |
49 | CKCN22302 | Công nghệ và thiết bị sấy | 2 | Ö | 21 | 9 | CKCN25803, CKCN25902 | 7 | |
50 | CKCN26802 | Quy hoạch thực nghiệm | 2 | Ö | 25 | 5 | KNPT23002 | 7 | |
51 | CKCN25202 | Kỹ thuật và thiết bị lạnh | 2 | Ö | 25 | 5 | CKCN25803, CKCN25902 | 7 | |
52 | LNGH23403 | Máy và thiết bị chế biến lâm sản | 3 | Ö | 21 | 9 | CKCN25803, CKCD26403 | 5 | |
Tổng | 45 | 35 | 10 | ||||||
III | Kiến thức bổ trợ | 8 | |||||||
53 | KNPT21602 | Kỹ năng mềm | 2 | Ö | 15 | 15 | 3 | ||
54 | KNPT24802 | Xây dựng và quản lý dự án | 2 | Ö | 20 | 10 | 6 | ||
55 | KNPT23002 | Phương pháp tiếp cận khoa học | 2 | Ö | 22 | 8 | 5 | ||
56 | KNPT28802 | Quản trị doanh nghiệp trong công nghiệp | 2 | Ö | 22 | 8 | 7 | ||
Tổng | 8 | 8 | |||||||
IV | Thực tập nghề nghiệp | 10 | |||||||
57 | CKCN28501 | Tiếp cận nghề | 1 | Ö | 15 | 3 | |||
58 | CKCN31324 | Thao tác nghề | 4 | Ö | 60 | CKCN31392, CKCN41402, CKCN28501 | 6 | ||
59 | CKCN31425 | Thực tế nghề | 5 | Ö | 75 | CKCN28501, CKCN28501 | 7 | ||
Tổng | 10 | 10 | |||||||
V | Khóa luận tốt nghiệp/học phần thay thế | 10 | |||||||
60 | CKCN23810 | Khóa luận tốt nghiệp | 10 | Ö | 150 | 8 | |||
61 | CKCN29806 | Báo cáo chuyên đề tốt nghiệp | 6 | Ö | 90 | 8 | |||
62 | CKCN31022 | Chuyên đề Tổ chức sản xuất cơ khí | 2 | Ö | 21 | 9 | 8 | ||
63 | CKCN31012 | Chuyên đề Công nghệ chế tạo máy | 2 | Ö | 25 | 5 | 8 | ||
Tổng | 10 | 10 | |||||||
KHỐI LƯỢNG KIẾN THỨC TOÀN KHÓA | 128 |
– Chứng chỉ Giáo dục quốc phòng;
– Chứng chỉ giáo dục thể chất;
– Chứng chỉ ngoại ngữ B1;
– Chuẩn CNTT cơ bản.
Thừa Thiên Huế, ngày tháng năm 2017
Ban Giám hiệu HĐKH-ĐT Thủ trưởng đơn vị
HIỆU TRƯỞNG CHỦTỊCH TRƯỞNG KHOA