Home Đào tạo, Tuyển sinh, Học bổng NGÀNH KTCSHT – CHUẨN ĐẦU RA VÀ CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

NGÀNH KTCSHT – CHUẨN ĐẦU RA VÀ CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

0
NGÀNH KTCSHT – CHUẨN ĐẦU RA VÀ CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

ĐẠI HỌC HUẾ                    CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM                             Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

 

 

 

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC

                 

Ngành: Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (Tiếng Anh: Infrastructure Engineering)

Mã ngành: 7580210

Loại hình đào tạo: Chính quy

(Ban hành kèm theo Quyết định số 469 /QĐ-ĐHNL ngày 03 tháng 5 năm 2017                     của Hiệu trưởng Trường Đại học Nông Lâm, Đại học Huế)

  1. Mục tiêu đào tạo

Chương trình đào tạo Đại học ngành Kỹ thuật cơ sở hạ tầng được xây dựng theo định hướng ứng dụng, nhằm mục tiêu đào tạo người kỹ sư có nền tảng vững chắc về kiến thức khoa học cơ bản, cơ sở kỹ thuật và kiến thức chuyên môn kỹ thuật cơ sở hạ tầng; có kiến thức cơ bản về quản lý, tổ chức và điều hành sản xuất; có khả năng giải quyết những vấn đề liên quan đến thiết kế kiến trúc và kết cấu công trình, quy hoạch khu dân cư và công trình hạ tầng kỹ thuật, tổ chức thi công, lập hồ sơ thi công, hoàn công, dự toán các công trình kỹ thuật hạ tầng, lập dự án và đánh giá tác động môi trường các công trình kỹ thuật hạ tầng, khả năng thích nghi và áp dụng các công nghệ tiên tiến đáp ứng yêu cầu phát triển của lĩnh vực Kỹ thuật cơ sở hạ tầng, khả năng nghiên cứu, làm việc độc lập và theo nhóm; có trình độ ngoại ngữ và tin học tốt, tham gia các khóa đào tạo và tự học suốt đời; có phẩm chất chính trị, đạo đức và ý có sức khỏe tốt, đáp ứng yêu cầu xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.

  1. Thời gian đào tạo: 4,5 năm
  2. Khối lượng kiến thức toàn khóa: 145 tín chỉ
  3. Đối tượng tuyển sinh: Theo quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo
  4. Quy trình đào tạo: Theo Quy chế đào tạo đại học và cao đẳng hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ (ban hành kèm theo Quyết định số 17/VBHN-BGDĐT ngày15 tháng 5 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và đào tạo)
  5. Chuẩn đầu ra:

6.1. Chuẩn về kiến thức

  1. Chuẩn khối kiến thức chung toàn Đại học Huế:

– Vận dụng được các kiến thức Giáo dục thể chất (chứng chỉ), An ninh quốc phòng (chứng chỉ), các Nguyên lý chủ nghĩa Mác – Lê nin, Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam và Tư tưởng Hồ Chí Minh vào nghề nghiệp và cuộc sống;

– Vận dụng được kiến thức ngoại ngữ (B1 hoặc tương đương) trong giao tiếp thông thường.

  1. Chuẩn khối kiến thức lĩnh vực:

– Vận dụng được các kiến thức khoa học tự nhiên, khoa học sự sống, xã hội nhân văn, nhà nước và pháp luật làm nền tảng lý luận và thực tiễn cho ngành Kỹ thuật cơ sở hạ tầng;

–  Đạt Chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản và Ứng dụng được trong công việc chuyên môn.

  1. Kiến thức chung khối ngành:

Vận dụng được các kiến thức khoa học cơ bản như toán học, vật lý, sinh thái và môi trường làm nền tảng lý luận và thực tiễn cho khối ngành Kỹ thuật cơ sở hạ tầng.

 

  1. Kiến thức về nghề nghiệp:

– Vận dụng được kiến thức về đồ họa, vẽ kỹ thuật, trắc đạc, khảo sát để lập và phân tích bản vẽ kỹ thuật về các công trình hạ tầng;

– Vận dụng được kiến thức về cơ học vật liệu để khảo sát, phân tích sự làm việc của vật liệu và kết cấu công trình hạ tầng;

– Vận dụng được kiến thức về kỹ năng công nghệ thông tin chuyên ngành làm cơ sở cho tính toán, thiết kế hoặc thẩm định hồ sơ kỹ thuật các công trình hạ tầng;

– Vận dụng được kiến thức về quy hoạch, thiết kế, thi công, dự toán công trình để lập, phân tích, thẩm định hoặc tư vấn về hồ sơ, giải pháp kỹ thuật liên quan đến quy hoạch, thiết kế, thi công công trình hạ tầng;

– Vận dụng được kiến thức nghề nghiệp tổng hợp để tư vấn hoặc tổ chức, quản lý thi công, chỉ huy công trường, giám sát thi công, kiểm định, xử lý kỹ thuật các công trình về hạ tầng;

– Vận dụng được kiến thức về kỹ thuật môi trường để phân tích sự tác động môi trường của các dự án kỹ thuật cơ sở hạ tầng, xử lý nước cấp và nước thoát.

đ. Kiến thức bổ trợ:

– Vận dụng được kiến thức về quản lý dự án xây dựng, kỹ năng mềm để xây dựng, quản lý, điều hành dự án làm mới, hoặc sửa chữa, nâng cấp công trình hạ tầng kỹ thuật;

– Vận dụng được các kiến thức về phương pháp luận khoa học trong học tập nâng cao trình độ, phát triển tư duy nghề nghiệp và tổ chức, điều hành công việc chuyên môn.

5.2. Chuẩn về kỹ năng

  1. Kỹ năng về nghề nghiệp:

– Có kỹ năng sử dụng phần mềm công nghệ thông tin chuyên ngành thành thạo trong trong thiết kế, tính dự toán các công trình hạ tầng;

– Có kỹ năng về đọc và phân tích các bản vẽ kỹ thuật xây dựng;

– Có kỹ năng vận dụng các kiến thức khoa học cơ bản làm cơ sở các hoạt động chuyên môn thuộc lĩnh vực xây dựng cơ sở hạ tầng;

– Có kỹ năng vận dụng kiến thức nghề nghiệp để thực hiện các công tác quy hoạch, thiết kế, thi công, quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình hạ tầng mới hoặc nâng cấp, sửa chữa các công trình qua sử dụng;

– Có kỹ năng lập kế hoạch, tổ chức, quản lý để trực tiếp chỉ huy thi công, giám sát thi công tại công trường;

– Có kỹ năng phân tích, so sánh, đánh giá, sáng tạo để thẩm định, phản biện hoặc tư vấn, chỉ dẫn kỹ thuật trong công tác quy hoạch, thiết kế, thi công, xử lý vấn đề kỹ thuật, đánh giá tác động môi trường của công trình hoặc dự án phát triển hạ tầng;

– Có kỹ năng vận dụng các kiến thức liên ngành trong phân tích, đánh giá, xử lý các vấn đề chuyên môn phức tạp về hạ tầng kỹ thuật.

  1. Kỹ năng mềm:

– Có kỹ năng về khởi nghiệp, tự tìm kiếm việc làm và có đạo đức nghề nghiệp trong thẩm định, giám sát, tư vấn về thiết kế, thi công, quản lý dự án về cơ sở hạ tầng;

– Có kỹ năng tự chủ: làm việc có kế hoạch, tác phong chuyên nghiệp, thích nghi với môi trường làm việc mới, phát triển chuyên môn và học tập suốt đời;

– Có kỹ năng làm việc nhóm: tập hợp, phân công, điều phối, giám sát các nhóm chuyên môn;

– Có kỹ năng quản lý và lãnh đạo: trong tổ chức, điều hành, dẫn dắt các công tác chuyên môn; khả năng đàm phán, thuyết phục và quyết định các công tác chuyên môn về xây dựng;

– Có kỹ năng giao tiếp, thuyết trình: thu thập thông tin, thương thuyết, gây ảnh hưởng qua giao tiếp hoặc văn bản với các cá nhân và tổ chức, truyền thông.

5.3. Năng lực tự chủ và chịu trách nhiệm:

– Có năng lực tư vấn, giám sát, xử lý các vấn đề chuyên môn thông thường và phức tạp trong các hoạt động quy hoạch, thiết kế, thi công, quản lý dự án hạ tầng;

– Có năng lực sáng tạo trong đề xuất các giải pháp kỹ thuật, phương án thiết kế, tổ chức thi công, quản lý triển khai các dự án hạ tầng;

– Có năng lực vận dụng kiến thức tổng hợp, phân tích thông tin, đưa ra các kết luận, chỉ dẫn về các vấn đề chuyên môn thông thường và phức tạp;

– Có năng lực lập kế hoạch, điều phối, làm việc nhóm, phát huy trí tuệ tập thể;

– Có năng lực đánh giá, cải tiến các hoạt động chuyên môn thông thường;

– Có năng lực định hướng, thích nghi với các môi trường làm việc khác nhau, cập nhật các thành tựu khoa học kỹ thuật mới…trong lĩnh vực hạ tầng kỹ thuật;

– Có năng lực phát triển chuyên môn, tự học tập nâng cao trình độ chuyên môn nghiệp vụ.

  1. Cấu trúc chương trình đào tạo
  2. Khối kiến giao dục đại cương: 27 tín chỉ
  3. Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp: 118 tín chỉ

– Kiến thức cơ sở ngành: 38 tín chỉ

  Bắt buộc: 30 tín chỉ

  Tự chọn:  8 tín chỉ

– Kiến thức chuyên ngành: 51 tín chỉ

  Bắt buộc: 41 tín chỉ

  Tự chọn:  10 tín chỉ

– Kiến thức bổ trợ:  8 tín chỉ

– Thực tập nghề nghiệp: 11 tín chỉ

– Khóa luận tốt nghiệp/học phần thay thế: 10 tín chỉ

  1. Nội dung chương trình

 

TT Mã học phần Tên học phần Số TC Bắt buộc Tự chọn Số
tiết
LT
Số
tiết
TH
HP
tiên quyết
HK thực hiện
A KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG  27
I Lý luận chính trị  10
1 CTR1016 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin 1 2  X 30 HK1
2 CTR1017 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin 2 3  X 45 HK2
3 CTR1022 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2  X 30 HK3
4 CTR1033 Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam 3  X 45 HK4
II Tin học, Khoa học tự nhiên, Công nghệ và Môi trường  13
5 CBAN12002 Toán cao cấp 2  X 30 HK1
6 CBAN12102 Toán cao cấp 1 2  X 30 CBAN12002 HK2
7 CBAN12202 Toán thống kê 2  X 20 10 CBAN12002 CBAN11902. HK2
8 CBAN12302 Vật lý 2  X 20 10 HK1
9 CBAN12403 Vật lý ứng dụng 3  X 30 15 CBAN12302 HK2
10 CBAN11902 Tin học 2  X 15 15 HK2
III Khoa học xã hội và nhân văn  4
11 TNMT29402 Nhà nước và pháp luật 2  X 21 9 HK1
12 KNPT14602 Xã hội học đại cương 2  X 24 6 HK2
B KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP  118
I Kiến thức cơ sở ngành  38
  Bắt buộc   30
13 CKCN13202 Hình họa 2  X 30 HK2
14 CKCN19202 Vẽ kỹ thuật 2  X 19 11 CKCN13202 HK3
15 CKCN20803 Cơ học lý thuyết 3  X 45 CBAN12102

CBAN12403 CKCN19202

HK3
16 CKCS25003 Sức bền vật liệu 3  X 45 CKCN20803 HK3
17 CKCS24004 Cơ học kết cấu 4  X 40 20 CKCN20803

CKCS25003

HK4
18 CKCS23102 Thủy lực cơ sở 2  X 30 CBAN12403 HK4
19 CKCS26103 Vật liệu xây dựng 3  X 30 15 HK4
20 CKCS20502 Địa chất công trình 2  X 22 8 HK4
21 CKCS25903 Thủy văn công trình 3  X 20 10 CKCS23102 KH4
22 TNMT25302 Trắc đạc công trình 2  X 22 8 CKCN13202

CKCN19202

HK3
23 TNMT31021 Thực hành trắc đạc công trình 1  X 3 12 TNMT25302 HK3
24 CKCS23902 Cơ học đất 2  X 30 CKCS25003 CKCS20502 HK5
25 CKCS25601 Thực hành cơ học đất 1  X 15 CKCS23902 HK5
  Tự chọn (Chọn 8/16)  8
26 CKCS23402 Tin học ứng dụng trong xây dựng 2 X 14 16 HK4
27 CKCS24602 Kiến trúc dân dụng 2 X 20 10 CKCN13202 CKCN19202 HK4
28 CKCN24502 Kỹ thuật an toàn và môi trường 2 X 25 5 CBAN12302

CBAN10304

HK4
29 CKCN24402 Kinh tế xây dựng 2 X 26 4 CKCS24704 CKCS24803 HK5
30 CKCS22102 Quản lý chất thải rắn 2 X 22 8 HK4
31 CKCS21702 Kỹ thuật chiếu sáng đô thị 2 X 20 10 HK5
32 LNGH27002 Quy hoạch cảnh quan đô thị 2 X 21 9 LNGH26902

LNGH27502 CKCN31182

HK5
33 TNMT28302 Luật xây dựng 2 X 26 4 HK5
II Kiến thức ngành  51
  Bắt buộc   41
34 CKCN23603 Kết cấu bê tông cốt thép 3  X 45 CKCS24004 HK6
35 CKCS24201 Đồ án kết cấu bê tông cốt thép 1  X 10 45 CKCS24004

CKCN23603

HK6
36 CKCS24503 Kết cấu thép 3  X 35 10 CKCS25003

CKCS24004

HK7
37 CKCS21903 Nền và móng công trình 3  X 45 CKCS23902  CKCS20502 HK6
38 CKCS25403 Thiết kế đường ô tô 3  X 35 10 TNMT25302 HK6
39 CKCS23604 Cấp thoát nước 4  X 45 15 HK7
40 CKCS25501 Thực hành cấp thoát nước và môi trường 1  X 15 CKCN24502 HK7
41 CKCS22703 Thiết kế cung cấp điện 3  X 35 15 CKCD24803 HK6
42 CKCS25203 Thiết kế công trình ngầm 3  X 45 CKCS23102 CKCS23202

CKCS20502

HK8
43 CKCS24704 Kỹ thuật thi công và quản lý công trình 4  X 40 20 CKCS26103 CKCN23603 HK7
44 CKCS25701 Thực hành kỹ thuật thi công và quản lý công trình 1  X 15 CKCS24704 HK7
45 CKCS24903 Quy hoạch và thiết kế đô thị 3  X 45 HK6
46 CKCS20402 Công trình trên nền đất yếu 2  X 30 CKCS24004 CKCS23902  CKCS21903 HK8
47 CKCS24803 Lập dự toán xây dựng 3  X 30 CKCS24704 CKCS24602 HK7
48 CKCS24301 Đồ án Quy hoạch kỹ thuật cơ sở hạ tầng 1  X 5 25 HK5
49 CKCS24401 Đồ án Thiết kế kỹ thuật cơ sở hạ tầng 1  X 15 CKCS25403 CKCS23604

CKCS25203

HK6
50 CKCS20802 Đồ án Tổ chức thi công kỹ thuật cơ sở hạ tầng 2  X 30 CKCS24704 HK8
  Tự chọn (Chọn 10/20)  10
51 CKCN25602 Máy xây dựng 2 X 26 4 CKCS21903 CKCS24704 HK7
52 TNMT20702 Đánh giá tác động môi trường 2 X 20 10 HK8
53 CKCS20902 Động lực học công trình 2 X 20 10 CKCS24004 HK8
54 CKCS22802 Thiết kế nhà dân dụng và công nghiệp 2 X 24 6 CKCS24602 HK7
55 CKCS25302 Thiết kế công trình thủy lợi 2 X 30 CKCS23102 CKCS23202 HK7
56 CKCS21002 Giám sát công trình 2 X 15 15 HK8
57 CKCN23702 Kết cấu nhà thép 2 X 24 6 CKCS24004 CKCS24503 HK7
58 CKCS26002 Vật liệu mới trong xây dựng 2 X 22 8 CKCS 26103 HK6
59 CKCN24202 Kiểm định công trình 2 X 22 8 HK8
60 CKCS21202 Kết cấu bê tông ứng suất trước 2 X 20 10 CKCN23603 HK7
III Kiến thức bổ trợ  8
61 KNPT21602 Kỹ năng mềm 2  X 15 15 HK3
62 KNPT24802 Xây dựng và quản lý dự án 2  X 20 10 HK6
63 KNPT23002 Phương pháp tiếp cận khoa học 2  X 22 8 HK5
64 KNPT28802 Quản trị doanh nghiệp trong công nghiệp 2  X 22 8 HK7
IV Thực tập nghề nghiệp  11
65 CKCS23302 Tiếp cận nghề 2  X 6 24 HK3
66 CKCS25104 Thao tác nghề 4  X 60 CKCS24704 HK5
67 CKCS25805 Thực tế nghề 5  X 75 CKCS25701 CKCS25104 HK7
V Khóa luận tốt nghiệp/học phần thay thế 10
68 CKCS21510 Khóa luận tốt nghiệp 10  X 150 HK9
69 CKCS20206 Báo cáo chuyên đề tốt nghiệp 6  X 90 HK9
70 CKCS23702 Chuyên đề Quy hoạch hạ tầng đô thị 2  X 30 CKCS24903 HK9
71 CKCS23802 Chuyên đề Thi công hạ tầng đô thị 2  X 20 10 CKCS24704 HK9
  KHỐI LƯỢNG KIẾN THỨC TOÀN KHÓA 145
  1. Điều kiện tốt nghiệp:

– Chứng chỉ Giáo dục quốc phòng;

– Chứng chỉ giáo dục thể chất;

– Chứng chỉ ngoại ngữ B1;

– Chuẩn CNTT cơ bản.

 

Thừa Thiên Huế, ngày    tháng    năm 2017

       Ban Giám hiệu                         HĐKH-ĐT                    Thủ trưởng đơn vị

       HIỆU TRƯỞNG                        CHỦ TỊCH                 TRƯỞNG KHOA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here