Năm 2020, Trường Đại học Nông Lâm, Đại học Huế xét tuyển đại học chính quy 06 ngành của Khoa Cơ khí và Công nghệ theo 02 phương thức:
-
Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia 2020
-
Phương thức 2: Xét tuyển theo học bạ lớp 12 THPT
Số TT | Tên trường, ngành học | Ký hiệu trường | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Mã tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu dự kiến | Ghi chú | ||
Tổng chi tiêu | Xét theo KQ thi THPTQG | Xét theo kết quả học tập THPT
(*) |
|||||||
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM | DHL | ||||||||
1 |
Công nghệ thực phẩm | 7540101 | 1. Toán, Hóa học, Sinh học | B00 | 130 | 130 | 0 | ||
2. Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | ||||||||
3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh | D07 | ||||||||
4. Toán, Sinh học, GDCD | B04 | ||||||||
2 |
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | 7540106 |
1. Toán, Hóa học, Sinh học 2. Toán, Vật lí, Hóa học 3. Toán, Vật lí, Tiếng Anh 4 Toán, Sinh học, GDCD |
B00 A00 A01 B04 |
80 | 50 |
30 |
Tuyển sinh theo nhóm ngành An toàn thực phẩm | |
3 | Công nghệ sau thu hoạch | 7540104 | |||||||
4 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 7580210 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học 2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh 3. Toán, Vật lí, GDCD 4. Toán, Vật lí, Sinh học |
A00 A01 A10 A02
|
155 | 100 |
55
|
Tuyển sinh theo nhóm ngành: Công nghệ kỹ thuật và xây dựng |
|
5 | Kỹ thuật cơ – điện tử | 7520114 | |||||||
6 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 |