Xét tuyển nguyện vọng bổ sung đợt 1 vào đại học, cao đẳng hệ chính quy của Khoa Cơ khí – Công nghệ năm 2015
Số TT | Ngành học | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Mã tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu | Điểm tối thiểu đăng ký xét tuyển (điểm sàn)* |
1 | Công thôn | D510210 | 1. Toán, Vật lý, Hóa học | A00 | 14 | 15 |
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh | A01 | |||||
2 | Công nghệ sau thu hoạch | D540104 | 1. Toán, Vật lý, Hóa học | A00 | 9 | 18.25 |
2. Toán, Sinh học, Hóa học | B00 | |||||
3 | Cao đẳng Công thôn | C510210 | 1. Toán, Vật lý, Hóa học
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
A00
A01 |
25 | 12 |
(*) Điểm sàn:
– Điểm tối thiểu để nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển (chưa nhân hệ số) được tính đối với thí sinh là học sinh phổ thông thuộc khu vực 3, không ưu tiên.
– Đối với các ngành, môn thi có nhân hệ số, điểm tối thiểu để nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển (chưa nhân hệ số) không được thấp hơn ngưỡng bảo đảm chất lượng đầu vào tuyển sinh đại học, cao đẳng chính quy năm 2015 do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định (15,00 điểm)
Theo: Xét tuyển nguyện vọng bổ sung đợt 1 vào đại học, cao đẳng hệ chính quy của Khoa Cơ khí – Công nghệ năm 2015
Số TT | Ngành học | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Mã tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu | Điểm tối thiểu đăng ký xét tuyển (điểm sàn)* |
1 | Công thôn | D510210 | 1. Toán, Vật lý, Hóa học | A00 | 14 | 15 |
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh | A01 | |||||
2 | Công nghệ sau thu hoạch | D540104 | 1. Toán, Vật lý, Hóa học | A00 | 9 | 18.25 |
2. Toán, Sinh học, Hóa học | B00 | |||||
3 | Cao đẳng Công thôn | C510210 | 1. Toán, Vật lý, Hóa học
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
A00
A01 |
25 | 12 |
(*) Điểm sàn:
– Điểm tối thiểu để nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển (chưa nhân hệ số) được tính đối với thí sinh là học sinh phổ thông thuộc khu vực 3, không ưu tiên.
– Đối với các ngành, môn thi có nhân hệ số, điểm tối thiểu để nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển (chưa nhân hệ số) không được thấp hơn ngưỡng bảo đảm chất lượng đầu vào tuyển sinh đại học, cao đẳng chính quy năm 2015 do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định (15,00 điểm)