ĐẠI HỌC HUẾ
TRƯỜNG ĐH NÔNG LÂM |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
LÝ LỊCH KHOA HỌC
1. Họ và tên: Lê Thanh Long | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2. Năm sinh: 1970 3. Nam/Nữ: Nam | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
4. Chức danh GS, PGS: Năm được phong:
Học vị: Tiến sĩ Năm đạt học vị: 2019 |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
5. Chức danh nghiên cứu: Chức vụ: Trưởng Bộ môn | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
6. Địa chỉ nhà riêng: 95 Hùng Vương, TP Huế | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
7. Điện thoại: CQ: 0234.3514294 NR: 0234.3815252 Mobile: 0905151415
8. Fax: E-mail: lethanhlong@huaf.edu.vn ; ltlongnl@gmail.com |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
9. Đơn vị công tác: BM Công nghệ Thực phẩm – Khoa Cơ khí Công nghệ
Địa chỉ Cơ quan: 102 Phùng Hưng, TP Huế Điện thoại Cơ quan: 02343514294 |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
10. Quá trình đào tạo |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Bậc đào tạo |
Nơi đào tạo |
Chuyên môn | Năm tốt nghiệp | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Đại học | ĐH Nha Trang | Công nghệ Chế biến Thuỷ sản | 1994 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Đại học | ĐH Sư phạm | Cử nhân tiếng Anh | 2001 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Thạc sĩ | ĐH Nha Trang | Công nghệ Chế biến Thuỷ sản | 2006 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tiến sĩ | ĐH Nha Trang | Công nghệ Chế biến Thuỷ sản | 2019 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
11. Quá trình công tác |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Thời gian bắt đầu |
Thời gian kết thúc |
Nơi công tác | Công việc đảm nhận | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
9/1994 | 12/1994 | Sở Thủy sản TT Huế | Chuyên viên chế biến thủy sản | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1/1995 |
8/1998
|
Cty Phát triển thủy sản TT Huế |
Cán bộ kỹ thuật, trợ lý quản đốc
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
9/1998-nay |
|
Bộ môn Công nghệ Thực phẩm – Khoa Cơ khí Công nghệ – ĐH Nông lâm Huế | Giảng viên | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
12. Các công trình KHCN công bố chủ yếu1. Lê Thanh Long (2007). Nghiên cứu bảo quản trứng gà tươi bằng màng bọc chitosan. Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Nhà xuất bản Nông nghiệp, 4, 100-104.
2. Lê Thanh Long, Trần Thị Luyến (2007). Nghiên cứu bảo quản trứng gà tươi bằng màng bọc chitosan kết hợp phụ gia. Tạp chí Khoa học công nghệ Thủy sản, ĐH Nha Trang, 1, 3-11. 3. Lê Thanh Long, Đỗ Thị Bích Thủy (2008). Nghiên cứu thủy phân tinh bột sắn bằng α-amylase thương mại chịu nhiệt (Termamyl) cố định trên gel calci alginate. Tạp chí Công nghệ sinh học, 6 (4B), 891-890. 4. Lê Thanh Long, Nguyễn Thị Vân Anh, Nguyễn Quốc Sinh (2008). Nghiên cứu thủy phân tinh bột sắn bằng α-amylase thương mại chịu nhiệt (Termamyl) cố định trên gel calci alginate. Báo cáo đề tài nghiên cứu khoa học cấp trường, ĐH Nông lâm Huế. 5. Le Thanh Long, Le Van Tan (2008). Study on using mixtured chitosan coatings for improving shelf life of fresh eggs. The 1st Conference Food Science and Technology, Mekong delta, Vietnam. 6. Lê Thanh Long, Trần Bảo Gia, Trang Sĩ Trung (2011). Nghiên cứu thủy phân chitosan bằng cellulase cố định trên chitosan và agar gel. Tạp chí Khoa học công nghệ thủy sản, 1, 3-12. 7. Lê Thanh Long, Đỗ Thị Bích Thuỷ (2012). Phân lập, tuyển chọn và nghiên cứu một số yếu tố ảnh hưởng đến khả năng sinh tổng hợp enzyme Amylase ngoại bào của Bacillus amyloliquefaciens T9 từ tôm chua. Tạp chí Nông nghiệp và phát triển nông thôn, 3, 229-235. 8. Lê Thanh Long, Nguyễn Hiền Trang (2012). Nghiên cứu khả năng kháng nấm mốc Aspergillus flavus L1 trên lạc của một số hoạt chất có nguồn gốc tự nhiên. Tạp chí Công nghệ sinh học, 10 (4A), 1023-1032. 9. Lê Thanh Long, Nguyễn Thị Phương Thảo, Trang Sĩ Trung, Vũ Ngọc Bội (2013). Tối ưu hóa quá trình sản xuất và đánh giá khả năng kháng E. coli của chitosan hòa tan trong nước. Tạp chí Khoa học công nghệ thủy sản, 2, 20-27. 10. Lê Thanh Long, Hà Thị Thuý, Trang Sĩ Trung, Vũ Ngọc Bội (2013). Nghiên cứu khả năng kháng bệnh thán thư trên xoài bằng chitosan hoà tan trong nước. Báo cáo khoa học Hội nghị Công nghệ sinh học toàn quốc, 334-339. 11. Le Thanh Long, Trang Si Trung, Vu Ngoc Boi (2013). Optimization of chitosan hydrolysis for making water-soluble chitosan and its antifungal ability against postharvest anthracnose from mango. Proceeding at VBfoodNet International Conference on Developing the Supply Chain Towards more Healthy Food, Ha Noi, Vietnam, 184-191. 12. Nguyễn Thỵ Đan Huyền, Lê Thanh Long, Trần Thị Thu Hà, Phạm Thị Ngọc Lan (2013). Ảnh hưởng của oligochitosan đến nấm Colletotrichum gloeosporioides gây bệnh thán thư trên ớt sau thu hoạch. Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, 21, 47-53. 13. Nguyễn Thị Thuỷ Tiên, Nguyễn Minh Hiếu, Lê Thanh Long, Nguyễn Hiền Trang (2013). Nghiên cứu khả năng kháng bệnh mốc xanh hại cam sau thu hoạch bằng chitosan hoà tan trong nước. Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, 22, 31-38. 14. Lê Thanh Long, Nguyễn Hiền Trang, Trương Thị Bích Phượng (2014). Nghiên cứu ảnh hưởng của mức độ chín khác nhau đến tỷ lệ bóc vỏ và chất lượng của tiêu sọ chế biến theo phương pháp truyền thống tại Cam Lộ, Quảng Trị. Tạp chí Khoa học Đại học Huế, 89 (1), 89-99. 15. Nguyễn Thị Thuỷ Tiên, Lê Thanh Long, Trần Thị Thu Hà, Nguyễn Hiền Trang, Nguyễn Minh Hiếu (2014). Ảnh hưởng của chitosan đến đến khả năng kháng mốc xanh hại cam sau thu hoạch. Tạp chí Khoa học Đại học Huế, 91B (3), 193-205. 16. Le Thanh Long, Nguyen Thi Thuy Tien, Nguyen Hien Trang, Tran Thi Thu Ha, Nguyen Minh Hieu (2014). Study on antifungal ability of water soluble chitosan against green mould infection in harvested oranges. Journal of Agricultural Science, 6 (8), 205-213. 17. Lê Thanh Long, Nguyễn Hiền Trang (2014). Nghiên cứu khả năng kháng nấm mốc Aspergillus flavus trên ngô của một số hoạt chất có nguồn gốc tự nhiên. Tạp chí Khoa học Đại học Huế, 94 (6), 145-156. 18. Nguyễn Đức Chung, Nguyễn Thị Thuỷ Tiên, Lê Thanh Long (2014). Duy trì chất lượng và kéo dài thời gian bảo quản quả cà chua bằng màng bao chitosan và bảo quản ở điều kiện phòng. Tạp chí Khoa học Đại học Huế, 94 (6), 51-61. 19. Nguyễn Thị Thuỷ Tiên, Lê Thanh Long, Trần Thị Thu Hà, Nguyen Hien Trang, Nguyễn Minh Hiếu (2014). Nghiên cứu ảnh hưởng của xử lý nước nóng đến nấm Penicillium digitatum gây bệnh mốc xanh hại cam sau thu hoạch. Tạp chí Khoa học Đại học Huế, 94 (6), 201-214. 20. Nguyễn Cao Cường, Lê Thanh Long, Nguyễn Thị Thủy Tiên, Trần Bích Lam (2014). Nghiên cứu ứng dụng nanochitosan trong kháng bệnh thán thư hại ớt sau thu hoạch. Tạp chí Khoa học và Công nghệ (Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam), 52-5C, 222-228. 21. Lê Thanh Long, Nguyễn Thị Thủy Tiên, Trần Thị Thu Hà, Nguyễn Hiền Trang, Trang Sĩ Trung, Vũ Ngọc Bội (2015). Ảnh hưởng của chitosan tan trong nước đến nấm thán thư Colletotrichum gloeosporioides L2 ở điều kiện in vivo và biến đổi sinh hoá của xoài sau thu hoạch. Tạp chí Nông nghiệp và phát triển nông thôn, 4, 207-214. 22. Nguyễn Thị Thủy Tiên, Lê Thanh Long, Nguyễn Hiền Trang, Nguyễn Cao Cường (2015). Nghiên cứu khả năng kháng nấm của natri cacbonat đến Fusarium solani trên cà chua sau thu hoạch. Tạp chí Nông nghiệp và phát triển nông thôn, 4, 88-95. 23. Nguyễn Thỵ Đan Huyền, Lê Thanh Long (2015). Ảnh hưởng của dịch chiết tỏi đến nấm thán thư hại ớt (Colletotrichum gloeosporioides) và chuối (Colletotrichum musae) ở điều kiện in vitro. Tạp chí Khoa học, ĐH Quảng Nam, 06, 50-60. 24. Nguyễn Hiền Trang, Lê Thanh Long, Trương Thị Bích Phượng (2015). Nghiên cứu một số yếu tố lên hoạt độ cellulase ngoại bào của chủng nấm mốc Aspergillus niger T2 và bước đầu ứng dụng trong chế biến tiêu sọ. Tạp chí Khoa học Đại học Huế, 100, 1, 205-213. 25. Le Thanh Long, Trang Si Trung, Vu Ngoc Boi (2015). Optimization of chitosan hydrolysis for making water-soluble chitosan and its antifungal ability against postharvest anthracnose from mango. Acta Horticulturae 1088, ISHS, 371-376. 26. Nguyễn Hiền Trang, Trần Thị Thu Hà, Lê Thanh Long, Nguyễn Thị Thuỷ Tiên, Nguyễn Cao Cường (2015). Ảnh hưởng của một số yếu tố lên hoạt độ xenlulaza sinh tổng hợp bởi chủng Trichoderma longibrachiatum H18 và bước đầu ứng dụng trong sản xuất tiêu sọ. Tạp chí Nông nghiệp và phát triển nông thôn, 13, 62-67. 27. Nguyễn Cao Cường, Lê Thanh Long, Nguyễn Thị Thủy Tiên, Nguyễn Hiền Trang, Trần Thị Thu Hà (2015). Nghiên cứu ảnh hưởng của xử lý nước nóng kết hợp màng bao nanochitosan đến thời gian bảo quản cà chua sau thu hoạch. Tạp chí Khoa học và công nghệ (Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam), 53 (4B), 160-166. 28. Lê Thanh Long, Nguyễn Thị Nga, Nguyễn Cao Cường, Trần Ngọc Khiêm, Nguyễn Thị Thủy Tiên (2015). Nghiên cứu khả năng kháng nấm của nanochitosan đến Colletotrichum acutatum L2 trên cà chua sau thu hoạch. Tạp chí Khoa học công nghệ nông nghiệp (Viện Khoa học Nông nghiệp VN), tập 54, 4B, 160-166. 29. Nguyen Van Hue, Nguyen Van Toan, Le Thanh Long, Guido Fleischer and Zhou Guang Hong (2015). Preliminary studies on the toxic effects of degradation products of oxytetracycline and chlortetracycline on rats. Journal of Agricultural Science and Technology A & B & Hue University Journal of Science, 5, 469-474. 30. Nguyễn Cao Cường, Lê Thanh Long, Nguyễn Thị Thủy Tiên, Nguyễn Hiền Trang, Trần Ngọc Khiêm (2016). Nghiên cứu ảnh hưởng của nồng độ nanochitosan đến chất lượng cà chua sau thu hoạch. Tạp chí Nông nghiệp và phát triển nông thôn, 2, 58-64. 31. Lê Thanh Long, Nguyễn Cao Cường, Nguyễn Thỵ Đan Huyền (2016). Ảnh hưởng của nanochitosan đến nấm E. ampelina T2 gây bệnh thán thư trên nho sau thu hoạch ở điều kiện in vitro. Tạp chí Khoa học Đại học Huế, 121, 7, 77-87. 32. Lê Thanh Long, Nguyễn Văn Toản, Nguyễn Văn Huế, Trang Sĩ Trung, Vũ Ngọc Bội (2016). Nghiên cứu ảnh hưởng của chitosan hoà tan trong nước đến nấm Colletotrichum musae D1 gây bệnh thán thư trên chuối ở điều kiện in vitro. Tạp chí Khoa học Đại học Huế, 119, 5, 56-65. 33. Nguyễn Hiền Trang, Nguyễn Cao Cường, Lê Thanh Long, Trần Thị Thu Hà, Nguyễn Thỵ Đan Huyền (2016) Nghiên cứu khả năng kháng nấm của chế phẩm Nanochitosan trên hạt giống ngô lai NK66, Kỷ yếu hội thảo khoa học toàn quốc 2016 (Tiến bộ kỹ thuật thực phẩm và kỹ thuật sinh học: từ nghiên cứu đến sản xuất), ĐH Bách khoa Hà Nội, 117-123. 34. Nguyễn Quốc Sinh, Nguyễn Văn Toản, Hồ Sỹ Vương, Đỗ Thị Bích Thủy, Lê Thanh Long, Võ Văn Quốc Bảo (2016) Influence of the anaerobic fermentation on the biochemical components of GABA tea. Kỷ yếu KH thuộc khối Khoa học tự nhiên và công nghệ đáp ứng 3 tiêu chí (do Hội đồng ngành xác định), 1, 208-213. 35. Nguyễn Quốc Sinh, Nguyễn Văn Toản, Đỗ Thị Bích Thủy, Lê Thanh Long, Hồ Sỹ Vương, Nguyễn Thị Diễm Hương, Nguyễn Cao Cường, Võ Văn Quốc Bảo (2016) Effects of anaerobic fermentation in vacuum conditions on bioactive compound content of GABA tea. Tạp chí Khoa học Kỹ thuật Nông Lâm nghiệp (Đại học Nông Lâm TP.Hồ Chí Minh), 1, 6, 50-54. 36. Nguyễn Thỵ Đan Huyền, Lê Thanh Long, Trần Thị Thu Hà, Nguyễn Cao Cường, Nguyễn Hiền Trang (2017). Nghiên cứu sử dụng màng bao sinh học từ dịch chiết vi khuẩn Pseudomonas putida 199b đến kháng nấm Apergilus flavus T1 trong quá trình bảo quản hạt giống ngô. Tạp chí Khoa học Đại học Huế, 126 (3C), 101-112. 37. Nguyễn Thị Thủy Tiên, Lê Thanh Long, Nguyễn Hiền Trang, Trần Thị Thu Hà, Nguyễn Cao Cường (2017). Khả năng kháng nấm Fusarium solani gây thối quả cà chua sau thu hoạch của nanochitosan, Tạp chí Khoa học (Đại học Huế), Số: 3+4, 65-72. 38. Nguyễn Quang Lịch, Vệ Quốc Linh, Lê Thanh Long, Nguyễn Cao Cường (2017). Ảnh hưởng của nồng độ chitosan đến cấu trúc hạt được tạo ra trong hai môi trường NaOH và NaOH.SiO2, Tạp chí Khoa học Đại học Huế, 126, 2A. 39. Nguyễn Hiền Trang, Lê Thanh Long, Nguyễn Cao Cường, Trần Thị Thu Hà, Nguyễn Thỵ Đan Huyền (2017). Nghiên cứu sử dụng màng bao từ nanochitosan đến khả năng kháng nấm Aspergillus niger N3 trong quá trình bảo quản hạt giống đậu xanh, Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, 2, 114-120. 40. Le Thanh Long, Le Van Tan, Vu Ngoc Boi, Trang Si Trung (2018). Antifungal activity of water-soluble chitosan against Colletotrichum capsici in postharvest chili pepper. Journal of Food Processing and Preservation, 41 (1). DOI: 10.1111/jfpp.13339. 41. Quoc Sinh Nguyen, Chi Bao Nguyen, Thanh Long Le, Sy Vuong Ho, Thi Diem Huong Nguyen, Van Q (2018). Effects of anaerobic fermentation in a nitrogen atmosphere on bioactive compound content in Vietnamese GABA tea, Tạp chí Khoa học và Công nghệ Việt Nam, 60 (3), 37-41. 42. Nguyễn Thị Thủy Tiên, Tống Thị Huế, Lê Thanh Long (2018). Nâng cao khả năng kháng nấm Fusarium solani trên cà chua sau thu hoạch của nanochitosan bằng cách kết hợp với axit propionic. Tạp chí Khoa học và Công nghệ Nông nghiệp, 60 (3), 37-41 43. Nguyễn Thị Thủy Tiên, Lê Thanh Long (2019). Khả năng kháng nấm Fusarium solani gây bệnh trên cà chua sau thu hoạch của dịch chiết lá và hạt xoan (Melia azedarach). Tạp chí Khoa học và Công nghệ Nông nghiệp, 3 (2), 1263-1272. 44. Lê Thanh Long, Nguyễn Thị Kim Uyên, Nguyễn Thị Thủy Tiên, Lê Đại Vương (2019). Khả năng kháng nấm Aspergillus niger N2 trên hành tăm sau thu hoạch của nanochitosan được tạo ra bằng phương pháp gel ionic kết hợp sóng siêu âm. Tạp chí Khoa học và Công nghệ Nông nghiệp, 3 (2), 1349-1359. 45. Nguyen Cao Cuong, Le Thanh Long, Apichat Boontawan (2020). High yield of xilitol fermentation from commercial xylose by Candida guilliermondii TISTR 5068. Proceeding at SUT International Virtual Conference on Science and Technology, Nakhon-Ratchasima, Thailand, 492-498. 46. Le Thanh Long, Nguyen Thi Thuy Tien, Nguyen Cao Cuong (2021). Effect of water-soluble chitosan on fungal anthracnose of Colletotrichum musae D1 in vivo and physico-chemical changes in banana fruits. International Journal of Advanced Research in Science, Engineering and Technology, 8 (4), 17037-17044.
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
13. Số lượng văn bằng bảo hộ sở hữu trí tuệ đã được cấp | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
TT | Tên và nội dung văn bằng | Năm cấp văn bằng | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
14. Số công trình được áp dụng trong thực tiễn | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
TT |
Tên công trình |
Hình thức, quy mô, địa chỉ áp dụng | Thời gian | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
15. Các đề tài, dự án, nhiệm vụ KHCN đã chủ trì hoặc tham gia
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
16. Giải thưởng (về KH&CN, về chất lượng sản phẩm) |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
TT | Hình thức và nội dung giải thưởng | Năm tặng thưởng | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 | 1. Giải thưởng sáng tạo khoa học công nghệ Tỉnh Thừa Thiên Huế với đề tài: “Nghiên cứu sử dụng màng bọc chitosan bảo quản trứng gà tươi” | 2007 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2 | Giải ba tại Hội nghị khoa học Công nghệ tuổi trẻ các trường ĐH & CĐ khối Nông – Lâm – Ngư toàn quốc lần 3 với đề tài: “Nghiên cứu bảo quản trứng gà tươi bằng màng bọc chitosan kết hợp phụ gia” | 2007 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3 | Giải nhì tại Hội nghị khoa học Công nghệ tuổi trẻ các trường ĐH & CĐ khối Nông – Lâm – Ngư toàn quốc lần 4 với đề tài: “Nghiên cứu thủy phân tinh bột sắn bằng α-amylase thương mại chịu nhiệt (Termamyl) cố định trên gel calci alginate”, năm 2009. | 2009 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
4 | Giải 3 tại Hội thi sáng tạo Kỹ thuật tỉnh Thừa Thiên Huế với đề tài: “Qui trình chế biến sản phẩm tiêu sọ sử dụng chế phẩm Trichoderma và Aspergillus” | 2015 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Huế, ngày 01 tháng 05 năm 2021
TS Lê Thanh Long