Mẫu 1- DM DHH
ĐẠI HỌC HUẾ
Đơn vị: KHOA CƠ KHÍ CÔNG NGHỆ
DANH MỤC ĐỀ XUẤT NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP ĐẠI HỌC HUẾ
ĐỀ NGHỊ ĐƯA VÀO KẾ HOẠCH NĂM 2016
((Kèm theo công văn số /ĐHH-KHCNMT ngày tháng 12 năm 2014)
TT | Tên đề tài | Người đề xuất | Mục tiêu và nội dung chính | Kết quả dự kiến | Thời gian thực hiện (tháng/năm đến tháng/năm) | Kinh phí dự kiến (triệu đồng) |
1 | Nghiên cứu điều kiện nuôi cấy, tách chiết và xác định cấu trúc của exopolysacc-haride từ một số chủng Lactobacillus plantarum | ThS. Trần Bảo Khánh | – Tối ưu hóa thành phần môi trường nuôi cấy để các chủng Lactobacillus plantarum sinh exopolysacc-haride cao. – Khảo sát điều kiện nuôi cấy (pH, nhiệt độ và thời gian) để các chủng Lactobacillus plantarum sinh exopolysacc-haride cao. – Khảo sát điều kiện tách chiết exopolysacc-haride từ dịch nuôi cấy Lactobacillus plantarum. – Xác định một phần cấu trúc của các exopolysacc-haride thu được: khối lượng phân tử, thành phần đường |
Số bài báo khoa học đăng tạp chí quốc tế: 0 – Số bài báo khoa học đăng tạp chí trong nước: 2 – Sản phẩm đào tạo: CN: 3; ThS: 1 |
1/2016-12/2017 | 70 |
2 | Xây dựng mô hình dự báo chất lượng công trình bê tông cốt thép trên địa bàn Tỉnh Thừa Thiên Huế do suy giảm theo thời gian do biến đổi khí hậu (do nước mặn xâm thực) dựa trên mô hình thực nghiệm và phân tích số | TS. Phạm Việt Hùng | – Trước những vấn đề thực tiễn đề ra như vậy, đề tài bước đầu khảo sát lựa chọn một số công trình tiêu biểu nhằm sơ bộ phân loại các hư hỏng có thể xảy ra. – Trên cơ sở đó (1) nghiên cứu dạng mô hình số của công trình có dạng nguy cơ tiềm ẩn quan tâm theo hướng sử dụng mô hình vật liệu để mô tả các suy giảm độ bền làm cơ sở cho các nghiên cứu chuyên sâu hơn nhằm tìm giải pháp khả thi đánh giá, dự báo các nguy cơ tiềm ẩn trong các công trình cầu thép hiện nay (2) Nguyên lý mô hình đồng dạng sẽ được áp dụng để nghiên cứu thực nghiệm nhằm kiểm nghiệm kết quả mô hình số ở trên. Từ đó xây dựng mô hình dự báo hoàn chỉnh cho một kết cấu có dạng hư hỏng quan tâm |
– Số bài báo khoa học đăng tạp chí quốc tế: 1 – Số bài báo khoa học đăng tạp chí trong nước: 2 – Sản phẩm đào tạo: CN: 2; ThS: 1 |
1/2016-12/2016 | 120 |
3 | Đánh giá một số chỉ tiêu đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm trên tôm nguyên liệu ở địa bàn Thừa Thiên Huế | KS. Phan Đỗ Dạ Thảo | – Tìm hiểu tình hình sử dụng thuốc và hóa chất trong nuôi tôm – Xác định vi sinh vật tổng số hiếu khí trên tôm nguyên liệu – Xác định nhóm vi khuẩn có khả năng gây bệnh cho người – Xác định tồn dư kháng sinh thuộc nhóm quinolone |
– Số bài báo khoa học đăng tạp chí quốc tế: 0 – Số bài báo khoa học đăng tạp chí trong nước: 1 – Sản phẩm đào tạo: CN: 2; ThS: 1 |
1/2016-12/2016 | 50 |
Huế , ngày …… tháng 02 năm 2015 THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ (Họ, tên và chữ ký – đóng dấu) (Đã ký) TS Nguyễn Văn Toản |
Theo: Mẫu 1- DM DHH
ĐẠI HỌC HUẾ
Đơn vị: KHOA CƠ KHÍ CÔNG NGHỆ
DANH MỤC ĐỀ XUẤT NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP ĐẠI HỌC HUẾ
ĐỀ NGHỊ ĐƯA VÀO KẾ HOẠCH NĂM 2016
((Kèm theo công văn số /ĐHH-KHCNMT ngày tháng 12 năm 2014)
TT | Tên đề tài | Người đề xuất | Mục tiêu và nội dung chính | Kết quả dự kiến | Thời gian thực hiện (tháng/năm đến tháng/năm) | Kinh phí dự kiến (triệu đồng) |
1 | Nghiên cứu điều kiện nuôi cấy, tách chiết và xác định cấu trúc của exopolysacc-haride từ một số chủng Lactobacillus plantarum | ThS. Trần Bảo Khánh | – Tối ưu hóa thành phần môi trường nuôi cấy để các chủng Lactobacillus plantarum sinh exopolysacc-haride cao. – Khảo sát điều kiện nuôi cấy (pH, nhiệt độ và thời gian) để các chủng Lactobacillus plantarum sinh exopolysacc-haride cao. – Khảo sát điều kiện tách chiết exopolysacc-haride từ dịch nuôi cấy Lactobacillus plantarum. – Xác định một phần cấu trúc của các exopolysacc-haride thu được: khối lượng phân tử, thành phần đường |
Số bài báo khoa học đăng tạp chí quốc tế: 0 – Số bài báo khoa học đăng tạp chí trong nước: 2 – Sản phẩm đào tạo: CN: 3; ThS: 1 |
1/2016-12/2017 | 70 |
2 | Xây dựng mô hình dự báo chất lượng công trình bê tông cốt thép trên địa bàn Tỉnh Thừa Thiên Huế do suy giảm theo thời gian do biến đổi khí hậu (do nước mặn xâm thực) dựa trên mô hình thực nghiệm và phân tích số | TS. Phạm Việt Hùng | – Trước những vấn đề thực tiễn đề ra như vậy, đề tài bước đầu khảo sát lựa chọn một số công trình tiêu biểu nhằm sơ bộ phân loại các hư hỏng có thể xảy ra. – Trên cơ sở đó (1) nghiên cứu dạng mô hình số của công trình có dạng nguy cơ tiềm ẩn quan tâm theo hướng sử dụng mô hình vật liệu để mô tả các suy giảm độ bền làm cơ sở cho các nghiên cứu chuyên sâu hơn nhằm tìm giải pháp khả thi đánh giá, dự báo các nguy cơ tiềm ẩn trong các công trình cầu thép hiện nay (2) Nguyên lý mô hình đồng dạng sẽ được áp dụng để nghiên cứu thực nghiệm nhằm kiểm nghiệm kết quả mô hình số ở trên. Từ đó xây dựng mô hình dự báo hoàn chỉnh cho một kết cấu có dạng hư hỏng quan tâm |
– Số bài báo khoa học đăng tạp chí quốc tế: 1 – Số bài báo khoa học đăng tạp chí trong nước: 2 – Sản phẩm đào tạo: CN: 2; ThS: 1 |
1/2016-12/2016 | 120 |
3 | Đánh giá một số chỉ tiêu đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm trên tôm nguyên liệu ở địa bàn Thừa Thiên Huế | KS. Phan Đỗ Dạ Thảo | – Tìm hiểu tình hình sử dụng thuốc và hóa chất trong nuôi tôm – Xác định vi sinh vật tổng số hiếu khí trên tôm nguyên liệu – Xác định nhóm vi khuẩn có khả năng gây bệnh cho người – Xác định tồn dư kháng sinh thuộc nhóm quinolone |
– Số bài báo khoa học đăng tạp chí quốc tế: 0 – Số bài báo khoa học đăng tạp chí trong nước: 1 – Sản phẩm đào tạo: CN: 2; ThS: 1 |
1/2016-12/2016 | 50 |
Huế , ngày …… tháng 02 năm 2015 THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ (Họ, tên và chữ ký – đóng dấu) (Đã ký) TS Nguyễn Văn Toản |