Mọi sự ủng hộ và đóng góp của quí vị xin gửi trực tiếp về Văn phòng khoa Cơ khí – Công nghệ, Trường Đại học Nông Lâm Huế, địa chỉ số 102 đường Phùng Hưng, TP Huế, số điện thoại : 054.3514294 hoặc vào tài khoản của cô Lê Thị Quỳnh Hương, Thư ký văn phòng khoa, số tài khoản : 0102778898, Ngân hàng Đông Á, Chi nhánh thành phố Huế. Nội dung ủng hộ, đóng góp vật chất và tài chính bao gồm cả họ tên (cá nhân hoặc tập thể), khóa học, địa chỉ công ty.
DANH SÁCH TẬP THỂ – CÁ NHÂN ỦNG HỘ 15 NĂM THÀNH LẬP KHOA |
GHI CHÚ | ||||
TT | Ngày | TẬP THỂ – CÁ NHÂN | SỐ TIỀN (đồng) | ĐỊA CHỈ | |
1 | 26/9/2014 | Công ty Tư vấn xây dựng AST | 10.000.000 | TP Huế | |
2 | 14/10/2014 | Công ty TNHH Hiệp Thành | 5.000.000 | ||
3 | 2510/2014 | 1.Trần Văn Thuật 2.Trần Thị Sự 3.Hồ Thị Thu Hương. 4. Đinh Thị Lưu 5. Hồ Thị Nguyệt Lụa 6. Lê Thị Thanh Ngân 7.Nguyễn Thị Thương 8. Hồ Thị Trang 9.Phạm Thị Anh Tâm |
5.150.000 | Cựu sinh viên Lớp BQ42 đang làm việc ở Nhật Bản | |
4 | 31/10/2014 | Tập thể lớp BQ33 | 5.000.000 | ||
5 | 31/10/2014 | 1. Trương Văn Thiện – BQ40 2. Trần Văn Huy – BQ40 3. Trần Chí Linh – BQ41 4. Trần Thăng – BQ41 5. Nguyễn Quốc Duy – BQ41 6. Phạm Ngọc Trung – CNTP41 7. Nguyễn Thị Như Quỳnh – CNTP41 8. Lương Văn Sáng – CNTP41 9. Võ Thị Quỳnh Linh – CNTP41 10. Đỗ Thị Thu Nhung – CNTP41 11. Trương Văn Anh – CNTP41 12. Nguyễn Thị Quyên – CNTP42A 13. Phạm Đình Đường – CK42 14. Võ Công Bảo – CNTP42A 15. Trần Đình Lộc – CNTP42A 16. Nguyễn Thanh CNTP42A |
63.500 yên | Nhóm cựu sinh viên các khóa làm việc tại Nhật Bản | |
6 | 3/11/2014 | Lớp Cao học kỹ thuật cơ khí Quảng Ngãi – K19 | 5.000.000 | Quảng Ngãi | |
7 | 3/11/2014 | Nguyễn Xuân Phước – Cựu SV BQ31 | 5.000.000 | Quản đốc phân xưởng Nhà máy Đường An Khê – Tổng Công ty Mía đường Quảng Ngãi | |
8 | 4/11/2014 | Ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam, chi nhánh Huế | 3.000.000 | ||
9 | 7/11/2014 | Nguyễn Thị Ngọc Vy và Huỳnh Thị Tiện – Cựu SV CNTP42 | 1.900.000 | Nhóm cựu sinh viên làm việc tại Nhật | |
10 | 7/11/2014 | Hoàng Đình Tuấn – Cựu SV lớp BQ32 | 5.000.000 | Giám đốc Công ty TNHH 1TV Hoàng Tuấn Tùng | |
11 | 7/11/2014 | Tập thể lớp CT32 | 3.000.000 | ||
12 | 10/11/2014 | Trung tâm Ngoại ngữ – Tin học CTI Huế | 1.000.000 | ||
13 | 10/11/2014 | Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam, Chi nhánh Huế | 10.000.000 | ||
14 | 12/11/2014 | Hoàng Thiện Trung – Cựu SV lớp BQ34 | 3.000.000 | ||
15 | 12/11/2014 | Nguyễn Đắc Quỳnh Anh – Cựu SV lớp BQ38 | 1.000.000 | ||
16 | 13/11/2014 | Trần Quốc Thiện – Cựu Sv lớp BQ41 | 1.000.000 | ||
17 | 13/11/2014 | Lê Thị Kim Ngân – Cựu SV lớp BQ41 | 1.000.000 | ||
18 | 13/11/2014 | Lê Nguyễn Phú Khánh – Cựu SV lớp BQ41 | 1.000.000 | ||
19 | 13/11/2014 | Đào Thị Na – Cựu SV lớp BQ41 | 1.000.000 | ||
20 | 13/11/2014 | Nguyễn Thị Ly Ly – Cựu SV lớp BQ41 | 500.000 | ||
21 | 13/11/2014 | Đặng Duy Dài – Cựu SV lớp BQ41 | 2.000.000 | ||
22 | 13/11/2014 | Nguyễn Ngọc Phải – Cựu SV lớp BQ41 | 2.000.000 | ||
23 | 14/11/2014 | Nguyễn Cao Cường – Cựu SV lớp BQ38 | 500.000 | ||
24 | 14/11/2014 | Photo Liệu | 1.000.000 | 94 Phùng Hưng, Tp Huế | |
25 | 14/11/2014 | Tập thể lớp CT35 | 5.000.000 | Kèm hoa và quà tặng | |
26 | 14/11/2014 | Hồ Nhật Phong – Cựu SV lớp CT34 | 1.000.000 | ||
27 | 14/11/2014 | Công ty Cà phê Gia Nguyễn (Fin Coffee) | 79/15 Phạm Thị Liên, TP Huế | 100 phần quà | |
28 | 15/11/2014 | Khoa Thủy sản – Trường ĐH Nông Lâm | 500.000 | ||
29 | 15/11/2014 | Khoa Chăn nuôi thú ý – Trường ĐH Nông Lâm | 800.000 | ||
30 | 15/11/2014 | Phòng Công tác sinh viên – Trường ĐH Nông Lâm | 1.000.000 | Lẵng hoa | |
31 | 15/11/2014 | Tập thể lớp CT34 | 1.000.000 | ||
32 | 15/11/2014 | Tập thể lớp CK39 | 1.000.000 | ||
33 | 15/11/2014 | Tập thể lớp Cao học Kỹ thuật máy khóa 14 và 15 | 1.000.000 | Lẵng hoa | |
34 | 15/11/2014 | Tập thể lớp BQ31 | Lẵng hoa | ||
35 | 15/11/2014 | Tập thể lớp CT41 | 1.000.000 | ||
36 | 15/11/2014 | Tập thể lớp CNTP41 | 7.000.000 | ||
37 | 15/11/2014 | Tập thể lớp BQ30 | 3.000.000 | ||
38 | 15/11/2014 | Tập thể lớp CT39A&B | 2.000.000 | Lẵng hoa và quà | |
39 | 15/11/2014 | Tập thể lớp BQ35 | 5.000.000 | ||
40 | 15/11/2014 | Tập thể lớp BQ40 | 4.000.000 | ||
41 | 15/11/2014 | Tập thể lớp CT36 | 7.700.000 | ||
42 | 15/11/2014 | Công ty CP Phương Minh | 500.000 | ||
43 | 15/11/2014 | Tập thể lớp CT31 | 3.000.000 | ||
44 | 15/11/2014 | Tập thể lớp BQ32 | 3.000.000 | ||
45 | 15/11/2014 | Thầy Hồ Sỹ Xuân Diệu | 1.000.000 | ||
46 | 15/11/2014 | Tập thể lớp CT33 | 2.000.000 | ||
47 | 15/11/2014 | Tập thể lớp BQ39 | 4.200.000 | ||
Theo: Mọi sự ủng hộ và đóng góp của quí vị xin gửi trực tiếp về Văn phòng khoa Cơ khí – Công nghệ, Trường Đại học Nông Lâm Huế, địa chỉ số 102 đường Phùng Hưng, TP Huế, số điện thoại : 054.3514294 hoặc vào tài khoản của cô Lê Thị Quỳnh Hương, Thư ký văn phòng khoa, số tài khoản : 0102778898, Ngân hàng Đông Á, Chi nhánh thành phố Huế. Nội dung ủng hộ, đóng góp vật chất và tài chính bao gồm cả họ tên (cá nhân hoặc tập thể), khóa học, địa chỉ công ty.
DANH SÁCH TẬP THỂ – CÁ NHÂN ỦNG HỘ 15 NĂM THÀNH LẬP KHOA |
GHI CHÚ | ||||
TT | Ngày | TẬP THỂ – CÁ NHÂN | SỐ TIỀN (đồng) | ĐỊA CHỈ | |
1 | 26/9/2014 | Công ty Tư vấn xây dựng AST | 10.000.000 | TP Huế | |
2 | 14/10/2014 | Công ty TNHH Hiệp Thành | 5.000.000 | ||
3 | 2510/2014 | 1.Trần Văn Thuật 2.Trần Thị Sự 3.Hồ Thị Thu Hương. 4. Đinh Thị Lưu 5. Hồ Thị Nguyệt Lụa 6. Lê Thị Thanh Ngân 7.Nguyễn Thị Thương 8. Hồ Thị Trang 9.Phạm Thị Anh Tâm |
5.150.000 | Cựu sinh viên Lớp BQ42 đang làm việc ở Nhật Bản | |
4 | 31/10/2014 | Tập thể lớp BQ33 | 5.000.000 | ||
5 | 31/10/2014 | 1. Trương Văn Thiện – BQ40 2. Trần Văn Huy – BQ40 3. Trần Chí Linh – BQ41 4. Trần Thăng – BQ41 5. Nguyễn Quốc Duy – BQ41 6. Phạm Ngọc Trung – CNTP41 7. Nguyễn Thị Như Quỳnh – CNTP41 8. Lương Văn Sáng – CNTP41 9. Võ Thị Quỳnh Linh – CNTP41 10. Đỗ Thị Thu Nhung – CNTP41 11. Trương Văn Anh – CNTP41 12. Nguyễn Thị Quyên – CNTP42A 13. Phạm Đình Đường – CK42 14. Võ Công Bảo – CNTP42A 15. Trần Đình Lộc – CNTP42A 16. Nguyễn Thanh CNTP42A |
63.500 yên | Nhóm cựu sinh viên các khóa làm việc tại Nhật Bản | |
6 | 3/11/2014 | Lớp Cao học kỹ thuật cơ khí Quảng Ngãi – K19 | 5.000.000 | Quảng Ngãi | |
7 | 3/11/2014 | Nguyễn Xuân Phước – Cựu SV BQ31 | 5.000.000 | Quản đốc phân xưởng Nhà máy Đường An Khê – Tổng Công ty Mía đường Quảng Ngãi | |
8 | 4/11/2014 | Ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam, chi nhánh Huế | 3.000.000 | ||
9 | 7/11/2014 | Nguyễn Thị Ngọc Vy và Huỳnh Thị Tiện – Cựu SV CNTP42 | 1.900.000 | Nhóm cựu sinh viên làm việc tại Nhật | |
10 | 7/11/2014 | Hoàng Đình Tuấn – Cựu SV lớp BQ32 | 5.000.000 | Giám đốc Công ty TNHH 1TV Hoàng Tuấn Tùng | |
11 | 7/11/2014 | Tập thể lớp CT32 | 3.000.000 | ||
12 | 10/11/2014 | Trung tâm Ngoại ngữ – Tin học CTI Huế | 1.000.000 | ||
13 | 10/11/2014 | Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam, Chi nhánh Huế | 10.000.000 | ||
14 | 12/11/2014 | Hoàng Thiện Trung – Cựu SV lớp BQ34 | 3.000.000 | ||
15 | 12/11/2014 | Nguyễn Đắc Quỳnh Anh – Cựu SV lớp BQ38 | 1.000.000 | ||
16 | 13/11/2014 | Trần Quốc Thiện – Cựu Sv lớp BQ41 | 1.000.000 | ||
17 | 13/11/2014 | Lê Thị Kim Ngân – Cựu SV lớp BQ41 | 1.000.000 | ||
18 | 13/11/2014 | Lê Nguyễn Phú Khánh – Cựu SV lớp BQ41 | 1.000.000 | ||
19 | 13/11/2014 | Đào Thị Na – Cựu SV lớp BQ41 | 1.000.000 | ||
20 | 13/11/2014 | Nguyễn Thị Ly Ly – Cựu SV lớp BQ41 | 500.000 | ||
21 | 13/11/2014 | Đặng Duy Dài – Cựu SV lớp BQ41 | 2.000.000 | ||
22 | 13/11/2014 | Nguyễn Ngọc Phải – Cựu SV lớp BQ41 | 2.000.000 | ||
23 | 14/11/2014 | Nguyễn Cao Cường – Cựu SV lớp BQ38 | 500.000 | ||
24 | 14/11/2014 | Photo Liệu | 1.000.000 | 94 Phùng Hưng, Tp Huế | |
25 | 14/11/2014 | Tập thể lớp CT35 | 5.000.000 | Kèm hoa và quà tặng | |
26 | 14/11/2014 | Hồ Nhật Phong – Cựu SV lớp CT34 | 1.000.000 | ||
27 | 14/11/2014 | Công ty Cà phê Gia Nguyễn (Fin Coffee) | 79/15 Phạm Thị Liên, TP Huế | 100 phần quà | |
28 | 15/11/2014 | Khoa Thủy sản – Trường ĐH Nông Lâm | 500.000 | ||
29 | 15/11/2014 | Khoa Chăn nuôi thú ý – Trường ĐH Nông Lâm | 800.000 | ||
30 | 15/11/2014 | Phòng Công tác sinh viên – Trường ĐH Nông Lâm | 1.000.000 | Lẵng hoa | |
31 | 15/11/2014 | Tập thể lớp CT34 | 1.000.000 | ||
32 | 15/11/2014 | Tập thể lớp CK39 | 1.000.000 | ||
33 | 15/11/2014 | Tập thể lớp Cao học Kỹ thuật máy khóa 14 và 15 | 1.000.000 | Lẵng hoa | |
34 | 15/11/2014 | Tập thể lớp BQ31 | Lẵng hoa | ||
35 | 15/11/2014 | Tập thể lớp CT41 | 1.000.000 | ||
36 | 15/11/2014 | Tập thể lớp CNTP41 | 7.000.000 | ||
37 | 15/11/2014 | Tập thể lớp BQ30 | 3.000.000 | ||
38 | 15/11/2014 | Tập thể lớp CT39A&B | 2.000.000 | Lẵng hoa và quà | |
39 | 15/11/2014 | Tập thể lớp BQ35 | 5.000.000 | ||
40 | 15/11/2014 | Tập thể lớp BQ40 | 4.000.000 | ||
41 | 15/11/2014 | Tập thể lớp CT36 | 7.700.000 | ||
42 | 15/11/2014 | Công ty CP Phương Minh | 500.000 | ||
43 | 15/11/2014 | Tập thể lớp CT31 | 3.000.000 | ||
44 | 15/11/2014 | Tập thể lớp BQ32 | 3.000.000 | ||
45 | 15/11/2014 | Thầy Hồ Sỹ Xuân Diệu | 1.000.000 | ||
46 | 15/11/2014 | Tập thể lớp CT33 | 2.000.000 | ||
47 | 15/11/2014 | Tập thể lớp BQ39 | 4.200.000 | ||