Đào tạo Sau đại học

ĐÀO TẠO CAO HỌC

I. Số lượng ngành, số lượng sinh viên hàng năm:

    1. Số lượng ngành:  02 ngành:
–  Kỹ thuật cơ khí
–  Công nghệ thực phẩm

    2. Số lượng học viên hàng năm:
– 
Kỹ thuật Cơ khí: 10 – 20
– Công nghệ thực phẩm: 10 – 30

II. Các học phần và trang thiết bị phục vụ học tập

                          CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO THẠC SĨ

 Chuyên ngành:   Kỹ thuật máy và thiết bị cơ giới hóa nông-lâm nghiệp

TT Mã số
môn học
Tên môn học Tổng số (đvht) Lý thuyết
(đvht)
TH, TN, thảo luận (đvht)
I- CÁC MÔN CHUNG 20
1 CKKH    501 Triết học 6
2 CKNN    502 Ngoại ngữ 14
II- MÔN CƠ SỞ VÀ CHUYÊN NGÀNH 43
II-1. Các môn bắt buộc 33
3 CKKH      503 Toán bổ túc 3 2 1
4 CKCS      504 Phương pháp tính 3 2 1
5 CKCS      505 Cơ học giải tích 3 2 1
6 CKCS      506 Lý thuyết truyền nhiệt 3 2 1
7 CKCS      507 Động lực học máy 3 2 1
8 CKCS      508 Dao động trong kỹ thuật 3 2 1
9 CKCS      509 Truyền động và điều khiển thủy lực 3 2 1
10 CKCS      510 Phương pháp đo và xử lý số liệu thực nghiệm 3 2 1
11 CKCĐ     511 Lý thuyết và tính toán máy canh tác 3 2 1
12 CKCĐ     512 Lý thuyết và tính toán máy thu hoạch 3 2 1
13 CKCĐ     513 Lý thuyết và tính toán máy chăn nuôi 3 2 1
     II-2. Các môn tự chọn 10
14 CKCS      514 Cơ học máy 2 1.5 0.5
15 CKCS      515 Cơ học chất lỏng ứng dụng 2 1.5 0.5
16 CKCS     516 Phương pháp quy hoạch thực nghiệm 2 1.5 0.5
17 CKCS     517 Tin học ứng dụng cơ khí 2 1.5 0.5
18 CKCS     518 Phương pháp nghiên cứu và viết báo cáo KH 2 1.5 0.5
19 CKBQ    519 Công nghệ sau thu hoạch 2 1.5 0.5
20 CKCĐ     520 Hệ thống đất-máy 2 1.5 0.5
21 CKCĐ     521 Tự động hóa trong sản xuất nông nghiệp 2 1.5 0.5
22 CKCĐ     522 Lý thuyết ma sát, hao mòn và bôi trơn 2 1.5 0.5
23 CKCS      523 Dao động ôtô-máy kéo 2 1.5 0.5
24 CKCS      524 Phương pháp phần tử hữu hạn 2 1.5 0.5
25 CKCS      525 Lý thuyết đàn hồi, dẻo và từ biến 2 1.5 0.5
26 CKCĐ     526 Điều khiển điện tử trên ô tô máy kéo 2 1.5 0.5
27 CKCĐ     527 Truyền động và điều khiển khí nén 2 1.5 0.5
28 CKCĐ     528 Điều khiển tự động động cơ đốt trong 2 1.5 0.5
III-  LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 20
TỔNG CỘNG 83

 

 

TRANG THIẾT BỊ PHỤC VỤ ĐÀO TẠO CAO HỌC TẠI  ĐẠI HỌC NÔNG LÂM HUẾ

TT Tên gọi thiết bị, CSVC, chủng loại Mã hiệu Nơi, năm  SX SL Mục đích sử dụng Giá tiền (triệu đồng)
1 Phòng thí nghiệm Cơ học – Vật liệu
– Máy kéo nén uốn vạn năng 30 tấn
– Hệ thống đo TENSOR các đại lượng cơ học
– Các thiết bị đo cơ -điện lưu động
WE-300
I SO-2005
Đo điện
Trung Quốc, 1998
Mỹ, 2002
Đức, Mỹ-2000
01
1
1
1
Xác định các chỉ tuêu cơ lý vật liệu CK-XD
Các đại lượng ĐLH
Các đại lượng điện
450
500
100
2 Xưởng Cơ khí gia công- sửa chữa máy VN Chế tạo thử nghiệm 800
3 Phòng thực hành- thí nghiệm động lực
– Gồm hệ thống thiết bị động cơ đốt trong
Nhiều hãng Nhiều nước, 1990 đến nay 01 Thí nghiệm Động lực 250
4 Phòng thực hành- thí nghiệm máy nông nghiệp
Gồm hơn 30 loại máy CGH nông nghiêp
Nhiều hãng
cung cấp
Nhiều nước, 1980 đến nay 01 Thí nghiệm – thực nghiệm máy NN 550
5 Phòng thí nghiệm điện và Tự động hóa Nhiều hãng
cung cấp
Nhiều nước, 1990 đến nay 01 Thí nghiệm – thực nghiệm máy NN 250
6 Phòng TN-TH Bảo quản- Chế biến NSTP
Gồm nhiều loại thiết bị kiểm tra, đánh giá CLNS
Nhiều hãng
cung cấp
Nhiều nước, 1996 đến nay 01 Thí nghiệm – thực nghiệm máy chế biến 650
7 Ôtô- máy kéo (10 ôtô + 05 máy kéo lớn nhỏ) Nước ngoài 15 Phục vụ đào tạo 5000
8 Trại thí nghiệm- thực hành CGH NL nghiệp 25 ha 1986 đến nay 03 Thực nghiệm đất máy
9 Giảng đường tiêu chuẩn (45 học viên) 150 m2 40 Phòng học Lý thuyết 3000
10 Phòng hội thảo (đủ các trang bị đồng bộ) 150 m2 2000 04 Phòng học & BC KH 500
11 Phòng khách cho học viên CH&NCS 25 m2 1996 10 Phòng ở cho học viên 600
12 Phòng máy tính PC- nối mạng Internet- 30 máy LAN ĐNA-2002 02 Truy cập thông tin 400
13 Hệ thống xây dựng cơ bản ĐHNL: Gồm các giảng đường, phòng làm việc, TN-TH, Xưởng, vv Cấp 2 Kiên cố, 9.000 m2- 2001 Phục vụ đào tạo và NCKH 40.000
14 Hội trường và sân vận động, Nhà tập thể thao Cấp 2 2000, đồng bộ 01 Phục vụ học, rèn luyện 1000