Những kết quả về hoạt động khoa học công nghệ của Khoa từ năm 1993 – 2013
1. Thống kê đề tài khoa học công nghệ của khoa Cơ khí – Công nghệ từ năm 2005 – 2012
Số TT |
Loại đề tài | 2005 | 2006 | 2007 | 2008 | 2009 | 2010 | 2011 | 2012 | 2013 |
1 | Đề tài cấp bộ | 2 | 2 | 2 | 5 | 5 | ||||
2 | Đề tài cấp Đại học Huế | 1 | 2 | 1 | ||||||
3 | Đề tài cấp trường | 6 | 6 | 8 | 6 | 5 | 4 | 5 | ||
4 | Đề tài Sinh viên | 18 | 10 | 9 | 9 | 8 | 7 | 4 |
2. Các lĩnh vực nghiên cứu chủ yếu
Hàng năm, cán bộ giảng viên và sinh viên khoa Cơ khí – Công nghệ thực hiện các đề tài nghiên cứu khoa học, chuyển giao những tiến bộ kỹ thuật liên quan đến cơ giới hóa trong sản xuất nông nghiệp, xây dựng công trình nông thôn, bảo quản chế biến nông sản, công nghệ thực phẩm. Các đề tài nghiên cứu khoa học tập trung vào hai lĩnh vực:
2.1. Lĩnh vực cơ giới hóa sản xuất nông nghiệp và phát triển nông thôn:
– Điều tra, đánh giá thực trạng và đề ra các giải pháp cơ giới hóa sản xuất nông nghiệp.
– Nghiên cứu thiết kế, chế tạo máy móc thiết bị phục vụ sản xuất nông nghiệp, bảo quản chế biến nông sản.
– Xây dựng mô hình ứng dụng khoa học công nghệ vào thực tế sản xuất nông nghiệp ở quy mô nông hộ.
– Nghiên cứu ứng dụng và xây dựng các mô hình sử dụng năng lượng sạch (năng lượng mặt trời, biogas…) trong sản xuất và sinh hoạt của người dân ở khu vực nông thôn miền Trung.
– Nghiên cứu chuyển giao công nghệ và kỹ thuật xử lý nước thải, xử lý rác và kỹ thuật bảo vệ môi trường.
2.2. Lĩnh vực công nghệ sau thu hoạch và công nghệ thực phẩm:
– Nghiên cứu những kỹ thuật liên quan đến thu hoạch nông sản và đề xuất những giải pháp công nghệ nhằm giảm tổn thất sau thu hoạch.
– Nghiên cứu các biện pháp kéo dài thời gian bảo quản nông sản thực phẩm, chế tạo màng bao sinh học (màng bao tinh bột sắn, màng bao chitosan…) để bảo quản nông sản thực phẩm (cam, quýt, trứng,…); tác động một số yếu tố đến khả năng sinh tổng hợp etylen nhằm kéo dài thời gian bảo quản nông sản (chuối, tỏi, kiệu,…)
– Nghiên cứu chế biến để nâng cao giá trị nông sản: chế biến nông sản làm nước giải khát, chế biến nông sản làm thực phẩm chức năng,…
– Nghiên cứu đề xuất các giải pháp đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm (xác định vi sinh vật gây bệnh, các độc tố, hóa chất…trong nông sản, thực phẩm)
– Nghiên cứu sản xuất các chế phẩm sinh học ứng dụng trong bảo quản và chế biến thực phẩm (enzyme ngoại bào từ vi sinh vật, pro-biotic, các chất kháng nấm, kháng khuẩn…)
3. Danh mục các đề tài cấp Bộ, cấp Đại học Huế, đề tài, dự án liên kết, thử nghiệm
Bảng 1. Danh mục các đề tài cấp Bộ GD & ĐT từ năm 1993 – 2013
Số TT |
Tên đề tài |
Giáo viên chủ trì | Thời gian | |
Bắt đầu | Kết thúc | |||
1 | Nghiên cứu thiết kế, chế tạo máy đập lúa dọc trục cỡ nhỏ. | NGND. PGS. TS. Phan Hòa | 1993 | 1994 |
2 | Nghiên cứu, thiết kế, chế tạo bánh lồng xoắn cho máy kéo MTZ | NGND. PGS. TS. Phan Hòa | 1994 | 1995 |
3 | Nghiên cứu thiết kế, chế tạo máy gặt lúa rải hàng cỡ nhỏ. | NGND. PGS. TS. Phan Hòa | 1997 | 1998 |
4 | Nghiên cứu thiết kế, chế tạo máy sấy cá phê cỡ nhỏ cho nông hộ Hướng Hóa – Quảng Trị | NGND. PGS. TS. Phan Hòa | 2001 | 2002 |
5 | Nghiên cứu thiết kế, chế tạo máy trồng mía. | NGND. PGS. TS. Phan Hòa | 2003 | 2004 |
6 | Nghiên cứu thiết kế, chế tạo máy đào lạc | NGND. PGS. TS. Phan Hòa | 2008 | 2009 |
7 | Nghiên cứu thiết kế, chế tạo dây chuyền thiết bị sản xuất gạch block không nung | NGND. PGS. TS. Phan Hòa | 2010 | 2011 |
8 | Nghiên cứu, thiết kế chế tạo máy cán ép cây bàng sợi CE-1 | NGƯT. GVC. TS. Đinh Vương Hùng | 1999 | 2000 |
9 | Xác định thực trạng, xây dựng các giải pháp phát triển cơ giới hóa nông nghiệp và sơ chế nông sản trên địa bàn tỉnh Quảng Trị | NGƯT. GVC. TS. Đinh Vương Hùng | 2004 | 2005 |
10 | Nghiên cứu ứng dụng năng lượng mặt trời phục vụ sản xuất và đời sống cho nông hộ trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế. | NGƯT. GVC. TS. Đinh Vương Hùng | 2008 | 2009 |
11 | Nghiên cứu chế biến các sản phẩm từ sen | PGS. TS. Lê Văn Tán | 2001 | 2002 |
12 | Nghiên cứu thu nhận chế phẩm protease từ Bacillus subtilis Và ứng dụng chế phẩm này trong chế biến thực phẩm. | PGS. TS. Đỗ Thị Bích Thủy | 2005 | 2006 |
13 | Nghiên cứu một số yếu tố ảnh hưởng đến hoạt lực enzyme ACC oxydase trong quá trình bảo quản tươi chuối tiêu | TS. Nguyễn Văn Toản | 2009 | 2010 |
Bảng 2. Danh mục các đề tài cấp Đại học Huế từ năm 2011 -2013
Số TT |
Tên đề tài |
Giáo viên chủ trì | Thời gian | |
Bắt đầu | Kết thúc | |||
1 | Nghiên cứu xây dựng quy trình công nghệ sản xuất các chế phẩm sinh học ứng dụng trong sản xuất sản phẩm lên men truyền thống đảm bảo chất lượng và vệ sinh an toàn thực phẩm | GVC. TS. Nguyễn Hiền Trang | 2011 | 2012 |
2 | Nghiên cứu sản xuất chitosan oligosacc-harides (COS) và ứng dụng trong phòng trừ bệnh thán thư hại xoài sau thu hoạch | NCS. ThS. Lê Thanh Long | 2012 | 2013 |
3 | Nghiên cứu thiết kế chế tạo máy tuốt lạc cho các vùng trồng lạc tại các tỉnh Miền Trung | NCS. ThS. Trần Võ Văn May | 2012 | 2013 |
4 | Nghiên cứu ảnh hưởng của mức độ chiếu sáng đến sự hình thành các thành phần hóa học cơ bản của nguyên liệu thu hái trên môt số giống chè chọn lọc trồng tại Phú hộ, Phú Thọ để sản xuất bột trà xanh dạng Matcha | ThS. Nguyễn Quốc Sinh | 2013 | 2014 |
Bảng 3. Danh mục các đề tài, dự án liên kết với các đơn vị trong nước
Số TT |
Tên đề tài |
Giáo viên chủ trì | Đơn vị liên kết | Thời gian | |
Bắt đầu | Kết thúc | ||||
1 | Xây dựng mô hình nông hộ Dịch vụ Cơ khí hóa tại Hoàn trạch, QB | NGƯT. GVC. TS. Đinh Vương Hùng | Sở KHCN QB | 2003 | |
2 | Xây dựng mô hình áp dụng CGHNN & sơ chế một số nông sản chính trong trồng trọt trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế. | NGƯT. GVC. TS. Đinh Vương Hùng | Dự án cấp tỉnh T.T. Huế thuộc CT NTMN | 2004 | 2005 |
3 | Xây dựng mô hình áp dụng CGHNN trong thu hoạch & sơ chế lúa trên địa bàn tỉnh Quảng Bình | NGƯT. GVC. TS. Đinh Vương Hùng | Dự án cấp tỉnh Quảng Bình thuộc CT KH-CN tỉnh | 2007 | 2008 |
4 | Xây dựng một số mô hình nông hộ áp dụng CGHNN & chế biến nông sản trên địa bàn huyện Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi. | NGƯT. GVC. TS. Đinh Vương Hùng | Đề tài cấp tỉnh Quảng Ngãi thuộc CT KH-CN của tỉnh | 2007 | 2008 |
5 | Xây dựng mô hình sấy cá nục khô | ThS. Hồ Nhật Phong | Dự án sinh kế thủy sản | 2003 | 2004 |
6 | Đào tạo kỹ năng giám sát công trình | ThS. Trần Văn Hòa | Chương trình 135 CP và ISP tài trợ | 2010 | 2010 |
7 | Nghiên cứu sản xuất protease tái tổ hợp của Bacillus subtilis C10 và ứng dụng trong quy trình sản xuất nước tương từ đậu nành | PGS. TS. Đỗ Thị Bích Thủy | Dự án cấp tỉnh Thừa Thiên Huế | 2009 | 2011 |
8 | Nghiên cứu sử dụng Bacillus subtilis để loại bỏ protein từ phế liệu tôm trong quy trình sản xuất chitin ở quy mô tiền pilot | PGS. TS. Đỗ Thị Bích Thủy | Chương trình phát triển KHCN Đại học Huế | 2007 | 2008 |
9 | Ứng dụng các giải pháp kỹ thuật nhằm giảm thiểu nhiễm nấm Aspergillus flavus trong sản xuất lạc tại Nghệ An | GVC. TS. Nguyễn Hiền Trang | Dự án Cạnh tranh nông nghiệp tỉnh Nghệ An | 2011 | 2012 |
10 | Xây dựng mô hình ứng dụng các giải pháp kỹ thuật nhằm nâng cao chất lượng chế biến, tiêu thụ sản phẩm măng ở Gia Lai | TS. Nguyễn Văn Toản | Dự án cấp tỉnh Gia Lai | 2012 | 2013 |
Bảng 4. Danh mục các công trình, dự án được sản xuất thử nghiệm và áp dụng trong thực tiễn
Số TT |
Tên đề tài |
Giáo viên chủ trì | Cấp, đơn vị quản lý | Thời gian | |
Bắt đầu | Kết thúc | ||||
1 | Dự án sản xuất thử nghiệm máy đập lúa dọc trục D-500 (cấp bộ GDĐT) | NGND. PGS. TS. Phan Hòa | Bộ GD&ĐT | 1995 | 1996 |
2 | Dự án sản xuất thử- thử nghiệm bánh lồng xoắn | NGND. PGS. TS. Phan Hòa | Bộ GD&ĐT | 1995 | |
3 | Dự án sản xuất thử- thử nghiệm máy gặt rải hàng phù hợp | NGND. PGS. TS. Phan Hòa | Bộ GD&ĐT | 1998 | |
4 | Nghiên cứu, thiết kế chế tạo, chuyển giao công nghệ và thiết bị Hệ thống gia nhiệt cho hồ nuôi tôm vụ Đông cho Trang trại ông Võ Đại Nghĩa tại xã Hồng Thủy, Lệ Thủy, Quảng Bình | NGƯT. GVC. TS. Đinh Vương Hùng | Trang trại ông Võ Đại Nghĩa tại xã hồng Thủy, Lệ Thủy, Quảng Bình. | 2007 | 2008 |
5 | Thiết kế, chế tạo, lắp đặt và chuyển giao 04 hệ thống sấy tỉnh 2-4 T/mẽ để sấy lúa giống, lúa thịt. | NGƯT. GVC. TS. Đinh Vương Hùng | Dự án Nông thôn miền núi tỉnh T.T. Huế. | 2005 | 2006 |
6 | Thiết kế, chế tạo và lắp đặt 01 hệ thống sấy bằng năng lượng mặt trời dùng cho sấy hành, tỏi tại huyện Đảo Lý Sơn, tỉnh Quảng Nam. Năng suất: 0,5-2 tấn/mẽ. | NGƯT. GVC. TS. Đinh Vương Hùng | Dự án Xây dựng thương hiệu tỏi Lý Sơn, tỉnh Quảng Ngãi. | 2009 | 2010 |
7 | Máy cán ép cây bàng sợi | NGƯT. GVC. TS. Đinh Vương Hùng | Phong Bình, Phong Điền, TT Huế | 1997 | |
8 | Các hệ thống Biogas kiểu vòm trụ cải tiến dung tích từ 5-50m3 | NGƯT. GVC. TS. Đinh Vương Hùng | Gồm 30 hệ thống tại Quảng Bình, Quảng Ngãi, T.T. Huế, Quảng Trị | 1996 | 2011 |
9 | Các loại hệ thống lọc và cấp nước sinh hoạt cho nông hộ và trang trại, đảm bảo TCVN về nước sạch nông thôn | NGƯT. GVC. TS. Đinh Vương Hùng | Bố Trạch -Quảng Bình, Sơn Tịnh – Quảng Ngãi, Quảng Điền – T.T. Huế) | 2008 | |
10 | Máy sấy tỉnh dùng cho sấy lúa và các nông sản khác, CS từ 1-12 tấn/mẽ; nhiên liệu sử dụng: than đá hoặc chất đốt khác.. | NGƯT. GVC. TS. Đinh Vương Hùng | 06 hệ thống tại Hương Thủy, Quảng Điền và Hương Trà – T.T. Huế , Sơn Tịnh – Quảng Ngãi | 2004 | 2009 |
11 | Hệ thống nhà lưới kiểu hở và kín sử dụng vật liệu tại chổ, dùng cho trồng rau an toàn, hoa và dược liệu | NGƯT. GVC. TS. Đinh Vương Hùng | 03 hệ thống tại T.T. Huế , Sơn Tịnh – Quảng Ngãi, Hà Tỉnh | 2007 | 2008 |
12 | Hệ thống sấy nông hải sản sử dụng năng lượng mặt trời kiểu đối lưu và kiểu phối hợp (sấy lai) | NGƯT. GVC. TS. Đinh Vương Hùng | Đã chuyển giao cho Cơ sở chế biến hành tỏi tại: huyện đảo Lý Sơn – Quảng Ngãi, 01 mô hình sấy lúa NLMT tại khoa CK-CN, TT Huế | 2008 | 2010 |
13 | Thiết kế, chế tạo, thử nghiệm thành công mẫu máy cắt cỏ đẩy tay dùng cho cắt cỏ sân vườn, sân vận động, công viên | NGƯT. GVC. TS. Đinh Vương Hùng | Mẫu máy tại Khoa CK-CN | 2008 | 2010 |
14 | Thiết kế, chế tạo, thử nghiệm thành công mẫu bếp đun bằng NLMT, công suất 1,5 kW dùng cho nông hộ vùng Trung bộ | NGƯT. GVC. TS. Đinh Vương Hùng | Mẫu máy tại Khoa CK-CN | 2010 | |
15 | Thiết kế, chế tạo, thử nghiệm thành công mẫu thiết bị đun nước nóng cải tiến bằng NLMT, công suất 50 lít/ngày dùng cho nông hộ miền Trung | NGƯT. GVC. TS. Đinh Vương Hùng | Mẫu máy tại Khoa CK-CN | 2009 | |
16 | Thiết kế, chế tạo, thử nghiệm thành công mẫu thiết bị chưng lọc nước uống bằng NLMT, công suất 10 lít/ngày dùng cho nông hộ vùng thiếu nước sạch | NGƯT. GVC. TS. Đinh Vương Hùng | Mẫu máy tại Khoa CK-CN | 2009 | |
17 | Nghiên cứu ứng dụng hệ thống sưởi ấm nước cho hồ nuôi tôm mùa đông bằng năng lượng than đá kết hợp với khí biogas phù hợp với quy mô trang trại ở các tỉnh ven biển miền Trung | NGƯT. GVC. TS. Đinh Vương Hùng | Các tỉnh ven biển miền Trung | 2008 | 2009 |
18 | Xác định tình hình CGHNN và CB cây mía, dứa tại 03 tỉnh… | GVC. ThS. Nguyễn Thanh Long | Liên kết KC-7-17,ViệnCĐ | 2001 | |
19 | Thiết kế, chế tạo máy sấy lạnh để sấy nấm | ThS. Trần Ngọc Khiêm | Chuyển giao thiết bị và công nghệ tại trại giam Đồng Sơn, Bộ Công an | 2009 | 2010 |
20 | Thiết kế, chế tạo máy sấy tĩnh vỹ ngang để sấy lúa giống | ThS. Trần Ngọc Khiêm | Chuyển giao thiết bị và công nghệ tại các hợp tác xã nông nghiệp trên Điện Bàn, Duy Xuyên tỉnh Quảng Nam, Yên Định tỉnh Thanh Hóa | 2000 | 2013 |
Bảng 5. Đề tài, dự án liên kết với các tổ chức ở nước ngoài
Số TT |
Tên đề tài |
Cán bộ, Giáo viên chủ trì | Đơn vị liên kết | Thời gian | |
Bắt đầu | Kết thúc | ||||
1 | Nghiên cứu tính chất của các protease ngoại bào của Bacillus subtilis C10 | PGS. TS. Đỗ Thị Bích Thủy | Đại học công nghệ Nanyang, Singapore | 2008 | 2010 |
2 | Nghiên cứu ảnh hưởng của nồng độ inulin trong đến chất lượng của sữa đậu nành lên men bởi các chủng Lactobacillus sp. có tiềm năng probiotic phân lập từ sản phẩm lên men truyền thống ở Huế | PGS. TS. Đỗ Thị Bích Thủy | Đại Học Ghent, Bỉ | 2011 | 2012 |
3 | Công nghệ sau thu hoạch lúa gạo ở khu vực miền Trung | PGS. TS. Đỗ Thị Bích Thủy | Dự án Công nghệ sau thu hoạch do viện lúa quốc tế IRRI và ADB tài trợ | 2010 | 2012 |
4 | Xây dựng mô hình kinh doanh sấy lúa trên địa bàn miền Trung. | GVC. ThS. Nguyễn Thanh Long | Dự án Giảm thiểu tổn thất trước, trong vào sau thu hoạch lúa ở Việt Nam do viện lúa quốc tế IRRI và ADB tài trợ | 2011 | 2013 |
5 | Dự án “Hỗ trợ kỹ thuật cho các doanh nghiệp nữ chế biến thực phẩm vừa và nhỏ 3 tỉnh Quảng Nam, T.T Huế, Đà Nẵng”, giai đoạn I. | NCS. ThS. Lê Thanh Long | UNIDO | 2003 | |
6 | Dự án “Hỗ trợ kỹ thuật cho các doanh nghiệp nữ chế biến thực phẩm vừa và nhỏ 3 tỉnh Quảng Bình – Hà Tĩnh – Quảng Trị”, giai đoạn II. | NCS. ThS. Lê Thanh Long | UNIDO | 2004 | |
7 | Đào tạo về “Nâng cao nhận thức thị trường, phương pháp phân tích chuỗi giá trị” | NCS. ThS. Lê Thanh Long | Cải thiện sự tham gia thị trường của người nghèo tại Hà Tĩnh (IMPP) | 2010 | |
8 | Đào tạo giảng viên “Chế biến thực phẩm, Marketing, quản lý doanh nghiệp qui mô nhỏ ở nông thôn” tại Thừa Thiên Huế | NCS. ThS. Lê Thanh Long | Sinh kế thủy sản khu vực Nam Á và Đông Nam Á (RFLP) | 2011 | |
9 | Nghiên cứu thiết kế, chế tạo lò ủ trấu đốt than tồn tính. | ThS. Phạm Xuân Phương | Dự án Giảm thiểu tổn thất trước, trong vào sau thu hoạch lúa ở Việt Nam, do IRRI và ADB tài trợ | 2013 | 2014 |
Bảng 6. Cán phần thưởng trong nghiên cứu khoa học của Giáo viên
Số TT |
Tên giải thưởng | Cơ quan, tổ chức trao giải | Năm tặng thưởng |
1 | Bằng và Huy hiệu Lao động sáng tạo | Tổng liên đoàn lao động Việt Nam | 1992 |
2 | Giải ba | Hội nghị khoa học trẻ các trường cao đẳng, đại học Nông Lâm Ngư toàn quốc lần thứ nhất tại Hà Nội | 2003 |
3 | Giải khuyến khích | Giải thưởng Sinh viên nghiên cứu khoa học cấp bộ | 2003 |
4 | Giải nhì | Giải thưởng Sinh viên nghiên cứu khoa học cấp bộ | 2004 |
5 | Giải nhì | Giải thưởng Sáng tạo khoa học công nghệ | 2004 |
6 | Giải khuyến khích | Hội nghị khoa học trẻ các trường cao đẳng, đại học Nông Lâm Ngư toàn quốc lần thứ 2 tại thành phố Hồ Chí Minh | 2005 |
7 | Giải thưởng sáng tạo khoa học công nghệ Tỉnh Thừa Thiên Huế | Sở khoa học công nghệ Tỉnh Thừa Thiên Huế | 2007 |
8 | Giải đặc biệt | Hội nghị khoa học trẻ các trường cao đẳng, đại học Nông Lâm Ngư lần thứ 3 tại Huế | 2007 |
9 | Giải nhì | Hội nghị khoa học Công nghệ tuổi trẻ các trường ĐH & CĐ khối Nông – Lâm – Ngư toàn quốc lần 4 tại tỉnh Thái Nguyên. | 2009 |
10 | Giải khuyến khích | Giải thưởng “Sinh viên với nghiên cứu khoa học” | 2009 |
11 | Giải nhì | Cuộc thi bài báo sinh viên ở hội nghị quốc tế về công nghệ xanh, trường Đại học khoa học và công nghệ quốc gia Pingtung, Đài Loan | 2010 |
12 | Giải ba | Giải thưởng “Sáng tạo Khoa học Công nghệ tỉnh Thừa Thiên Huế lần thứ VI – năm 2012” UBND Tỉnh Thừa Thiên Huế | 2012 |
13 | Bằng Lao Động Sáng Tạo | Tổng Liên đoàn Lao động Vệt Nam | 2012 |
14 | Bằng khen, giải ba | Giải thưởng “Sáng tạo Khoa học Công nghệ Việt Nam (VIFOTEC) năm 2012 Bộ Trưởng Bộ Khoa học Công nghệ và Chủ tịch liên hiệp các hội Khoa học và Kỹ thuật Việt Nam” | 2012 |
4. Đánh giá về các hoạt động nghiên cứu khoa học công nghệ của Khoa
– Từ năm 1999 – 2013, Khoa Cơ khí Công nghệ đã thực hiện các đề tài cấp Bộ, cấp Bộ trọng điểm, đề tài cấp Đại học Huế, cấp trường, đề tài Sinh viên và các đề tài, dự án liên kết đã được đánh giá nghiệm thu đạt kết quả tốt.
– Đã có nhiều các công trình, dự án được sản xuất thử nghiệm và áp dụng trong thực tiễn. Những kết quả này đã được chuyển giao các tiến bộ kỹ thuật liên quan đến cơ giới hóa trong sản xuất nông nghiệp, xây dựng công trình nông thôn, bảo quản chế biến nông sản, công nghệ thực phẩm góp phần xây dựng cộng đồng các khu vực miền Trung, Tây nguyên và cả nước.
– Có nhiều kết quả công trình của cán bộ giáo viên trong Khoa được vinh danh và đạt các giải thưởng các cấp trong nghiên cứu khoa học và chuyển giao khoa học công nghệ (Bảng 6).
– Từ những hoạt động khoa học công nghệ (KHCN) đã ươm mầm niềm đam mê khoa học của Cán bộ, Giáo viên và Sinh viên của Khoa.
– Đặc biệt, cũng từ trong nghiên cứu khoa học đã gắn liền với yêu cầu thực tế sản xuất và có các liên hệ chặt chẽ về đào tạo và chuyển giao KHCN với các đơn vị kinh doanh, sản xuất bên ngoài trường.