ĐẠI HỌC HUẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM | Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC
A. THÔNG TIN CHUNG
- Tên chương trình đào tạo: Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm
- Tên chương trình đào tạo: Food quality assurance and Safety
- Trình độ đào tạo: Đại học
- Mã ngành đào tạo: 7540106
- Đối tượng tuyển sinh: Theo quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- Thời gian đào tạo: 4,5 năm
- Loại hình đào tạo: Chính quy
- Khối lượng kiến thức toàn khóa: 157 tín chỉ
- Văn bằng tốt nghiệp: Kỹ sư
B. MỤC TIÊU VÀ CHUẨN ĐẦU RA
I. Mục tiêu đào tạo
- Mục tiêu chung
Chương trình đào tạo ngành Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm cung cấp cho người học kiến thức, kỹ năng và năng lực tự chủ nhằm phát triển con người toàn diện và đạt thành công về nghề nghiệp trong lĩnh vực quản lý chất lượng thực phẩm, đáp ứng nhu cầu xã hội cho khu vực miền Trung, Tây Nguyên và cả nước.
- Mục tiêu cụ thể
Kiến thức
Chương trình đào tạo ngành Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm trang bị kiến thức về lý luận chính trị, khoa học tự nhiên, tin học, ngoại ngữ, kỹ năng mềm, khối kiến thức cơ sở ngành và khối kiến thức chuyên ngành thuộc lĩnh vực về Quản lý chất lượng và An toàn thực phẩm.
Kỹ năng
Chương trình đào tạo trang bị kỹ năng nghề nghiệp thực hiện được nhiệm vụ chuyên môn liên quan đến Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm như: phân tích, đánh giá, kiểm định và kiểm soát các chỉ tiêu liên quan đến chất lượng thực phẩm; tư vấn, xây dựng hệ thống quản lý chất lượng và an toàn thực phẩm trong dây chuyền sản xuất từ đó phát huy tính sáng tạo trong hoạt động nghề nghiệp, khả năng tự học và tự nghiên cứu; tham gia nghiên cứu, giảng dạy và phát triển sản phẩm thực phẩm.
Năng lực tự chủ và trách nhiệm
Chương trình đào tạo xây dựng năng lực nghề nghiệp như vận dụng kiến thức tổng hợp vào thực tiễn, phân tích, đánh giá, tổ chức, thực hiện các vấn đề liên quan đến lĩnh vực Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm và các năng lực tự chủ với cá nhân, xã hội như đạo đức nghề nghiệp, ý thức tổ chức kỷ luật và trách nhiệm công dân, tự học tập nâng cao trình độ chuyên môn, nghiệp vụ.
II. Chuẩn đầu ra chương trình đào tạo
- Kiến thức (PLO.1)
– PLO1.1. Vận dụng được kiến thức cơ bản về khoa học chính trị, pháp luật; giáo dục thể chất (chứng chỉ); quốc phòng – an ninh (chứng chỉ); công nghệ thông tin (chứng chỉ Ứng dụng công nghệ thông tin cơ bản) vào công việc thực tiễn của một kỹ sư ngành Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm.
– PLO1.2. Vận dụng được kiến thức về khoa học tự nhiên, khoa học xã hội và môi trường làm nền tảng tư duy để giải quyết các vấn đề trong công việc thực tiễn của một kỹ sư ngành Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm một cách khoa học và hiệu quả, đáp ứng yêu cầu của thời đại công nghiệp 4.0.
– PLO1.3. Vận dụng được kiến thức cơ sở chuyên ngành cho lựa chọn, xử lý, bảo quản nông sản thực phẩm; tính toán và lựa chọn công nghệ sản xuất thực phẩm; phân tích, kiểm tra, đánh giá chất lượng nông sản thực phẩm; có khả năng phân tích, đánh giá, nghiên cứu phát triển sản phẩm thực phẩm
– PLO1.4. Vận dụng được kiến thức về Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm để kiểm tra, đánh giá chất lượng sản phẩm thực phẩm trong chuỗi cung ứng thực phẩm.
– PLO1.5. Vận dụng kiến thức cơ sở và chuyên ngành Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm kết hợp với khả năng khai thác, tổng hợp và phân tích thông tin khoa học trong soạn thảo đề cương, thực hiện đề tài nghiên cứu và các công việc chuyên môn trong thực tế.
– PLO1.6. Vận dụng kiến thức bổ trợ về quản trị doanh nghiệp, marketing thực phẩm, phát triển sản phẩm… để lập kế hoạch, tổ chức, giám sát chất lượng trong nhà máy bảo quản chế biến thực phẩm.
– PLO1.7. Phân tích các vấn đề chuyên môn làm cơ sở cho đánh giá, đề xuất cải tiến về công nghệ sản xuất, quản lý chất lượng, phát triển sản phẩm thực phẩm.
- Kỹ năng (PLO2)
– PLO2.1. Kỹ năng xác định, lựa chọn các giải pháp giải quyết và cải thiện các vấn đề liên quan đến công việc thực tiễn ngành Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm một cách phù hợp.
– PLO2.2. Xây dựng đề cương, thực hiện nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ trong các lĩnh chuyên môn; phân tích dữ liệu, diễn giải và truyền đạt các kết quả thực hiện, đánh giá chất lượng và hiệu quả công việc.
– PLO2.3. Kỹ năng tạo ra ý tưởng, phát triển khởi nghiệp như một chủ doanh nghiệp, tạo việc làm cho mình và cho người khác trong môi trường nghề nghiệp luôn thay đổi.
– PLO2.4. Có năng lực bậc 3/6 khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam (Chứng chỉ B1 tiếng Anh hoặc tương đương).
– PLO2.5. Có kỹ năng thực hiện được nhiệm vụ chuyên môn trong quản lý và đảm bảo chất lượng, an toàn vệ sinh thực phẩm như tư vấn, phân tích, đánh giá, kiểm định, kiểm soát các chỉ tiêu liên quan đến chất lượng thực phẩm, xây dựng hệ thống quản lý chất lượng và an toàn thực phẩm trong dây chuyền sản xuất.
– PLO2.6. Có kỹ năng tham gia nghiên cứu và phát triển công nghệ sản xuất thực phẩm.
– PLO2.7. Có kỹ năng để tham gia giảng dạy tại các cơ sở đào tạo về lĩnh vực đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm.
- Năng lực tự chủ và chịu trách nhiệm (PLO3)
– PLO3.1. Thực hiện đầy đủ trách nhiệm xã hội của một công dân trong thể chế đang sống và làm việc với bối cảnh toàn cầu hóa.
– PLO3.2. Thực hiện làm việc, học tập một cách độc lập hoặc theo nhóm, hướng dẫn và giám sát người khác thực hiện nhiệm vụ có hiệu quả trong bối cảnh thay đổi thường xuyên của công việc.
– PLO3.3. Thực hành được các tiêu chuẩn đạo đức nghề nghiệp của một kỹ sư ngành Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm.
– PLO3.4. Có năng lực tự chủ trong phân tích, đánh giá và tổ chức thực hiện các vấn đề liên quan chuyên môn ngành Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm.
III. Khả năng học tập, nâng cao trình độ sau khi ra trường
Có khả năng tiếp tục học tập, nâng cao trình độ ở bậc thạc sĩ, tiến sĩ trong nước và quốc tế về Công nghệ thực phẩm, Công nghệ sau thu hoạch, Công nghệ chế biến thủy hải sản, Dinh dưỡng người, Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm.
- Vị trí làm việc sau khi tốt nghiệp
– Chuyên viên trong bộ phận kiểm tra, giám sát chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm tại các trung tâm, phòng, sở… trực thuộc Bộ Y tế, bộ Nông nghiệp, bộ Công thương,…
– Làm việc tại các phòng quản lý chất lượng (QC: Quality control), giám sát, kiểm tra chất lượng (QA: Quality assurance); tổ trưởng, quản lý và chỉ đạo sản xuất,… trong các doanh nghiệp chế biến và kinh doanh thực phẩm, doanh nghiệp sản xuất thức ăn chăn nuôi.
– Nghiên cứu viên trong các viện nghiên cứu về Công nghiệp thực phẩm, Kiểm nghiệm thực phẩm, Dinh dưỡng, Công nghệ sau thu hoạch,…
– Kỹ thuật viên, nghiên cứu viên, giảng viên trong các trường, học viện có đào tạo ngành Công nghệ thực phẩm, Công nghệ sau thu hoạch, Công nghệ chế biến thủy hải sản.
– Tự tổ chức sản xuất, kinh doanh nông sản, thực phẩm, phụ gia thực phẩm,…
C. Nội dung chương trình (Tên và khối lượng các học phần)
Số TT | Mã học phần | Tên học phần | Số TC | Ghi chú |
A | KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG | 41 | ||
I | Lý luận chính trị | 11 | ||
1 | CTR1018 | Triết học Mác – Lênin | 3 | |
2 | CTR1019 | Kinh tế chính trị Mác – Lênin | 2 | |
3 | CTR1020 | Chủ nghĩa xã hội khoa học | 2 | |
4 | CTR1021 | Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam | 2 | |
5 | CTR1022 | Tư tưởng Hồ Chí Minh | 2 | |
II | Tin học, Khoa học tự nhiên, Công nghệ và môi trường | 19 | ||
6 | CBAN12202 | Toán thống kê | 2 | |
7 | CBAN10304 | Hóa học | 4 | |
8 | CBAN12302 | Vật lý | 2 | |
9 | CBAN11902 | Tin học | 2 | |
10 | CBAN11803 | Sinh học | 3 | |
11 | CBAN10502 | Hóa lý | 2 | |
12 | NHOC15302 | Sinh thái và môi trường | 2 | |
13 | NHOC31572 | Công nghệ cao trong nông nghiệp | 2 | |
III | Khoa học xã hội và nhân văn | 4 | ||
14 | TNMT29402 | Nhà nước và pháp luật | 2 | |
15 | KNPT14602 | Xã hội học đại cương | 2 | |
IV | Ngoại ngữ không chuyên | 7 | ||
16 | ANH1013 | Ngoại ngữ không chuyên 1 | 3 | |
17 | ANH1022 | Ngoại ngữ không chuyên 2 | 2 | |
18 | ANH1032 | Ngoại ngữ không chuyên 3 | 2 | |
B | KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP | 116 | ||
I | Kiến thức cơ sở ngành | 35 | ||
Bắt buộc | 29 | |||
19 | CKCN31262 | Quá trình và thiết bị chuyển khối | 2 | |
20 | CKCN31272 | Quá trình và thiết bị cơ học | 2 | |
21 | CKCN31963 | Nhiệt và quá trình thiết bị truyền nhiệt | 3 | |
22 | CKCN31793 | Hóa sinh thực phẩm | 3 | |
23 | CKCN19303 | Vi sinh thực phẩm | 3 | |
24 | CKCN29102 | Vật lý học thực phẩm | 2 | |
25 | CKCN23402 | Hóa học thực phẩm | 2 | |
26 | CKCN31412 | Thực hành hóa sinh – vi sinh vật thực phẩm | 2 | |
27 | CKCN22202 | Công nghệ sấy nông sản thực phẩm | 2 | |
28 | CKCN22102 | Công nghệ lạnh thực phẩm | 2 | |
29 | CKCN27802 | Thiết kế nhà máy thực phẩm | 2 | |
30 | CKCN31182 | Hình họa – vẽ kỹ thuật | 2 | |
31 | CKCN31162 | Đồ án thiết bị | 2 | |
Tự chọn (6/12) | 6 | |||
32 | CKCN24502 | Kỹ thuật an toàn và môi trường | 2 | |
33 | CKCN31692 | Các quá trình công nghệ cơ bản trong sản xuất thực phẩm | 2 | |
34 | CKCN31282 | Quá trình và thiết bị công nghệ sinh học | 2 | |
35 | CKCN31312 | Sinh vật hại nông sản sau thu hoạch | 2 | |
36 | CKCN31302 | Sinh lý, sinh hóa nông sản sau thu hoạch | 2 | |
37 | CKCN32002 | Tiếng Anh chuyên ngành thực phẩm | 2 | |
II | Kiến thức ngành | 52 | ||
Bắt buộc | 42 | |||
38 | CKCN21103 | Công nghệ chế biến đường mía, bánh kẹo | 3 | |
39 | CKCN31033 | Công nghệ bảo quản và chế biến rau, quả | 3 | |
40 | CKCN31042 | Công nghệ chế biến chè, cà phê, ca cao | 2 | |
41 | CKCN21202 | Công nghệ chế biến lương thực | 2 | |
42 | CKCN31053 | Công nghệ chế biến thịt, trứng, sữa | 3 | |
43 | CKCN31062 | Công nghệ chế biến thủy sản | 2 | |
44 | CKCN22402 | Đánh giá cảm quan thực phẩm | 2 | |
45 | CKCN31532 | Hệ thống quản lý và tiêu chuẩn chất lượng thực phẩm 1 | 2 | |
46 | CKCN31542 | Hệ thống quản lý và tiêu chuẩn chất lượng thực phẩm 2 | 2 | |
47 | CKCN26102 | Phân tích thực phẩm | 2 | |
48 | CKCN31942 | Luật an toàn thực phẩm | 2 | |
49 | CKCN31582 | Phân tích rủi ro và quản lý an toàn thực phẩm | 2 | |
50 | CKCN31522 | Độc tố học cơ bản trong thực phẩm | 2 | |
51 | CKCN22602 | Dinh dưỡng học | 2 | |
52 | CKCN20102 | An toàn thực phẩm | 2 | |
53 | KNPT28202 | Marketing nông nghiệp | 2 | |
54 | CKCN31652 | Thực hành phân tích và đánh giá chất lượng thực phẩm | 2 | |
55 | CKCN31643 | Thực hành chuyên ngành về ĐBCL và ATTP | 3 | |
56 | CKCN31142 | Đồ án Công nghệ | 2 | |
Tự chọn (10/20) | 10 | |||
57 | CKCN21902 | Công nghệ đồ uống | 2 | |
58 | CKCN20202 | Bao gói thực phẩm | 2 | |
59 | CKCN31612 | Quy phạm thực hành sản xuất nông nghiệp tốt (GAP) | 2 | |
60 | CKCN26202 | Phụ gia thực phẩm | 2 | |
61 | CKCN22002 | Công nghệ enzyme | 2 | |
62 | CKCN31602 | Quản lý chuỗi cung ứng và truy xuất nguồn gốc thực phẩm | 2 | |
63 | CKCN31672 | Văn hóa ẩm thực Việt Nam và thế giới | 2 | |
64 | CKCN31952 | Nghiên cứu và phát triển sản phẩm | 2 | |
65 | CKCN29402 | Xử lý phế, phụ phẩm của thực phẩm | 2 | |
66 | CKCN31592 | Quản lý bếp ăn công nghiệp | 2 | |
III | Kiến thức bổ trợ | 6 | ||
67 | KNPT23002 | Phương pháp tiếp cận khoa học | 2 | |
68 | KNPT34752 | Khởi nghiệp và đổi mới sáng tạo | 2 | |
69 | KNPT21602 | Kỹ năng mềm | 2 | |
IV | Thực tập nghề nghiệp | 9 | ||
70 | CKCN31622 | Tiếp cận nghề ATTP | 2 | |
71 | CKCN31633 | Thao tác nghề ATTP | 3 | |
72 | CKCN31664 | Thực tế nghề ATTP | 4 | |
V | Khóa luận tốt nghiệp | 14 | ||
73 | CKCN31814 | Khóa luận tốt nghiệp ATTP | 14 | |
KHỐI LƯỢNG KIẾN THỨC TOÀN KHÓA | 157 |
- Điều kiện tốt nghiệp:
– Chứng chỉ Giáo dục quốc phòng;
– Chứng chỉ giáo dục thể chất;
– Chứng chỉ ngoại ngữ B1;
– Chuẩn CNTT cơ bản.
HIỆU TRƯỞNG
PGS. TS. Trần Thanh Đức