Hội đồng tuyển sinh Đại học Huế công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (điểm sàn) tuyển sinh đại học hệ chính quy theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022 như sau:
Lưu ý: Đây là điểm sàn (điểm nhận hồ sơ), chưa phải là điểm chuẩn vào trường.
STT | Tên trường, Ngành học | Ký hiệu trường | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Mã tổ hợp môn xét tuyển | Điểm sàn (chưa nhân hệ số) |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM | DHL | |||||
1 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | 1. Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | 18 | |
2. Toán, Sinh học, Hóa học | B00 | |||||
3. Toán, Sinh học, GDCD | B04 | |||||
4. Toán, Sinh học, Tiếng Anh | D08 | |||||
2 | Kỹ thuật cơ – điện tử | 7520114 | 1. Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | 15 | |
2. Toán, Vật lí, Sinh học | A02 | |||||
3. Toán, Vật lí, Tiếng Anh | A01 | |||||
4. Toán, Sinh học, Hóa học | B00 | |||||
3 | Công nghệ sau thu hoạch | 7540104 | 1. Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | 15 | |
2. Toán, Sinh học, Hóa học | B00 | |||||
3. Toán, Sinh học, GDCD | B04 | |||||
4. Toán, Sinh học, Tiếng Anh | D08 | |||||
4 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | 7540106 | 1. Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | 15 | |
2. Toán, Sinh học, Hóa học | B00 | |||||
3. Toán, Sinh học, GDCD | B04 | |||||
4. Toán, Sinh học, Tiếng Anh | D08 | |||||
5 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 7580210 | 1. Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | 15 | |
2. Toán, Vật lí, Sinh học | A02 | |||||
3. Toán, Vật lí, Tiếng Anh | A01 | |||||
4. Toán, Sinh học, Hóa học | B00 | |||||
6 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 | 1. Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | 15 | |
2. Toán, Vật lí, Sinh học | A02 | |||||
3. Toán, Vật lí, Tiếng Anh | A01 | |||||
4. Toán, Sinh học, Hóa học | B00 |