Khoa Cơ khí & Công nghệ, trường Đại học Nông Lâm, Đại học Huế tuyển sinh Đại học hệ chính quy năm 2021;
- Địa chỉ: 102 Phùng Hưng, phường Thuận Thành, TP. Huế, Việt Nam
- Điện thoại: 0234.3514294; Fax: 0234.3524923
- Website: https://ckcn.huaf.edu.vn
Số TT | Tên trường, ngành học | Mã ngành | Tổng chỉ tiêu | Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở cấp THPT (học bạ) | Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thì THPT năm 2020 | ||||
Chỉ tiêu | Tổ hợp môn xét tuyển | Mã tổ hợp môn xét tuyển | Chi tiêu | Tổ hợp môn xét tuyển | Mã tổ hợp môn xét tuyển | ||||
1 |
Công nghệ thực phẩm | 7540101 | 100 | 50 | 1.Toán, Hóa học, Sinh học 2. Toán, Vật lí, Hóa học 3. Ngữ văn, Toán, Hóa học 4. Toán, Sinh học, GDCD |
B00 A00 C02 B04 |
50 | 1. Toán, Hóa học, Sinh học 2. Toán, Vật lí, Hóa học 3. Ngữ văn, Toán, Hóa học 4. Toán, Vật lý, Sinh học |
B00 A00 C02 A02 |
2 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | 7540106 | 40 | 20 | 20 | ||||
3 | Công nghệ sau thu hoạch Gồm 2 chuyên ngành: 1) Công nghệ bảo quản và chế biến rau, quả 2) Công nghệ chế biến và kinh doanh thực phẩm. |
7540104 | 40 | 20 | 20 | ||||
4 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng Gồm 2 chuyên ngành: 1) Xây dựng và Quản lý đô thị thông minh 2) Xây dựng dân dụng và quản lý công trình. |
7580210 | 40 | 20 | 1. Toán, Vật lí, Hóa học 2. Toán, Hóa học, Sinh học 3. Toán, Vật lí, GDCD 4. Toán, Vật lí, Sinh học |
A00 B00 A10 A02 |
20 | 1.Toán, Vật lí, Hóa học 2. Toán, Hóa học, Sinh học 3. Toán, Vật lí, GDCD 4. Toán, Vật lí, Sinh học |
A00 B00 A10 A02 |
5 | Kỹ thuật cơ – điện tử | 7520114 | 40 | 20 | 20 | ||||
6 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 | 40 | 20 | 20 |