NGÀNH ĐBCL&ATTP – CHUẨN ĐẦU RA VÀ CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

                ĐẠI HỌC HUẾ                            CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM                           Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

 

 

 

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC

           

Ngành: Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm (Food QualityAssurance and Safety)

Mã ngành: 7540106

Loại hình đào tạo: Chính quy

  1. Chuẩn về kiến thức

1.1. Chuẩn khối kiến thức chung toàn Đại học Huế

– Hiểu, phân tích và đánh giá được hệ thống tri thức khoa học về: Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin; Tư tưởng Hồ Chí Minh; Chủ trương, đường lối của Đảng, Nhà nước và Pháp luật. Ứng dụng được các tri thức khoa học trên vào nghề nghiệp và thực tiễn đời sống.

– Ngoại ngữ Anh văn (B1 hoặc tương đương) theo chuẩn đầu ra chung của Đại học Huế và Nhà Trường.

1.2. Chuẩn khối kiến thức lĩnh vực

– Vận dụng được các kiến thức khoa học tự nhiên, khoa học sự sống, xã hội nhân văn, nhà nước và pháp luật làm nền tảng lý luận và thực tiễn cho ngành Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm.

– Đạt chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản và ứng dụng được trong công việc chuyên môn.

1.3. Kiến thức chung khối ngành

Vận dụng kiến thức cơ sở về toán học, hóa học, hoá lý, vật lý, sinh học … trong thiết kế, tính toán và giải thích các quá trình, thiết bị thường sử dụng trong ngành Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm.

1.4. Kiến thức về nghề nghiệp

+ Vận dụng được kiến thức về ngành học Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm, mục tiêu và cơ hội nghề nghiệp;

+ Phân tích và giải thích các biến đổi vật lý, hóa học và hóa sinh diễn ra trong bảo quản và chế biến nông sản thực phẩm, phân biệt được bản chất của các quá trình công nghệ, biến đổi của nguyên liệu trong từng công đoạn của quy trình chế biến thực phẩm;

+ Lựa chọn, tính toán các quá trình và thiết bị cơ học, hóa lý, sinh học và nhiệt học thường được sử dụng trong công nghệ thực phẩm;

+ Vận dụng được kiến thức về vận hành thiết bị thí nghiệm cơ bản và hiện đại, phương pháp phân tích xử lý số liệu thực nghiệm;

+ Phân tích và đánh giá các nguyên nhân gây ngộ độc thực phẩm và cách phòng tránh, các quy định, tiêu chuẩn và luật vệ sinh an toàn thực phẩm;

+ Vận dụng và lựa chọn các phương pháp phân tích cơ bản và hiện đại trong phân tích chất lượng và an toàn thực phẩm;

+ Vận dụng các kiến thức chuyên môn sâu về vi sinh vật, độc tố học và kiểm soát ngộ độc thực phẩm, phân tích rủi ro trong sản xuất, luật thực phẩm để áp dụng hệ thống đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm trong quá trình sản xuất;

+ Vận dụng được kiến thức về các hệ thống quản lý chất lượng tiên tiến trong sản xuất thực phẩm;

+ Vận dụng được kiến thức về dinh dưỡng học, an toàn thực phẩm, độc tố học thực phẩm, quản lý chuỗi cung ứng, kỹ thuật kiểm nghiệm và thanh tra an toàn thực phẩm trong kiểm tra, kiểm soát vệ sinh, an toàn thực phẩm tại cộng đồng;

+  Phân tích, kiểm soát chất lượng nguyên liệu cũng như công nghệ và thiết bị trong chế biến các sản phẩm thực phẩm (thịt, cá, sữa, rau quả, ngũ cốc, bánh kẹo, đồ uống có cồn, chè, cà phê, cacao, dầu thực vật…);

+ Vận dụng kiến thức cơ sở và chuyên ngành Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm kết hợp với khả năng khai thác, tổng hợp và phân tích thông tin khoa học trong soạn thảo đề cương và thực hiện đề tài nghiên cứu.

1.5. Kiến thức bổ trợ

– Vận dụng được kiến thức về các khái niệm nghiên cứu trong khoa học. Cách lựa chọn, xây dựng và triển khai một vấn đề trong nghiên cứu khoa học;

– Vận dụng được kiến thức về phương pháp quản lý dự án liên quan đến lĩnh vực Đảm bảo chất lượng và ATTP;

– Vận dụng được kiến thức về quản trị doanh nghiệp sản xuất, thương mại trong lĩnh vực Đảm bảo chất lượng và ATTP.

  1. Chuẩn về kỹ năng

2.1. Kỹ năng về nghề nghiệp (kỹ năng cứng)

+ Có kỹ năng phân tích cơ bản đối với chất lượng nguyên liệu và sản phẩm, đặc biệt trên lĩnh vực Đảm bảo chất lượng và ATTP;

+ Có kỹ năng phân tích, đánh giá chất lượng (vật lý, hóa học, vi sinh vật,…), giá trị dinh dưỡng và cảm quan của nông sản, thực phẩm;

+ Có kỹ năng tham gia hoặc độc lập xây dựng hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia và quốc tế cho các quy trình chế biến sản phẩm thực phẩm;

+ Có kỹ năng tham gia hoặc độc lập tính toán các thông số công nghệ, lựa chọn máy và thiết bị, giám sát và kiểm tra các công đoạn của quy trình sản xuất;

+ Có kỹ năng nhận biết vấn đề và hình thành ý tưởng giải pháp kỹ thuật, tham gia xây dựng dự án; đề xuất, phân tích và hiện thực hóa ý tưởng tạo sản phẩm mới;

+ Có kỹ năng tổng hợp, phân tích thông tin trong thực hiện vấn đề nghiên cứu thuộc lĩnh vực chuyên ngành Đảm bảo chất lượng và ATTP ;

+ Có kỹ năng tham gia, xây dựng và phát triển hệ thống, tạo sản phẩm, đề xuất và giải quyết giải pháp kỹ thuật thực phẩm trong bối cảnh kinh tế, xã hội và môi trường;

+ Có kỹ năng vận dụng các kiến thức vào thực tiễn sản xuất các sản phẩm thực phẩm ở trong nước và quốc tế, đặc biệt trên lĩnh vực Đảm bảo chất lượng và ATTP;

+ Có kỹ năng thao tác thực hành trong phòng thí nghiệm;

+ Có kỹ năng viết, thuyết trình, thảo luận, làm chủ tình huống, tổ chức, lãnh đạo và làm việc theo nhóm;

2.2. Kỹ năng mềm

– Có kỹ năng về khởi nghiệp, tự tìm kiếm việc làm và có đạo đức nghề nghiệp trong lĩnh vực bảo quản, chế biến, quản lý chất lượng và an toàn thực phẩm;

– Có kỹ năng tự chủ, kiến tạo, phát triển chuyên môn và học tập suốt đời;

– Có khả năng khởi nghiệp và tự tạo việc làm;

– Có kỹ năng và tác phong làm việc chuyên nghiệp, làm việc có kế hoạch, khoa học;

– Có kỹ năng lập luận sắp xếp ý tưởng, thuyết trình, giao tiếp với các cá nhân và tổ chức;

– Có kỹ năng điều khiển, phân công và đánh giá hoạt động nhóm và tập thể, phát triển và duy trì quan hệ với các đối tác; khả năng đàm phán, thuyết phục và quyết định trên nền tảng có trách nhiệm với xã hội và tuân theo luật pháp.

  1. Năng lực tự chủ và trách nhiệm

– Có năng lực tự học, tự biên soạn, tổ chức và trình bày một vấn đề chuyên môn về lĩnh vực Đảm bảo chất lượng và ATTP;

– Có năng lực làm việc độc lập, làm việc nhóm và giao tiếp được bằng nhiều hình thức như văn bản, phương tiện đa truyền thông, thuyết trình… về các vấn đề chuyên môn trong lĩnh vực Đảm bảo chất lượng và ATTP;

– Có năng lực tự chịu trách nhiệm và hướng dẫn, giám sát người khác thực hiện việc phân tích, đánh giá, xây dựng hệ thống quản lý chất lượng ứng dụng trong sản xuất thực phẩm;

– Có năng lực chịu trách nhiệm trong phân tích, đánh giá và phát triển sản phẩm thực phẩm nhằm đảm bảo chất lượng và vệ sinh an toàn thực phẩm;

– Có năng lực tự tiếp cận, nắm bắt công nghệ hiện đại và định hướng ứng dụng vào thực tế trong lĩnh vực Đảm bảo chất lượng và ATTP;

– Có năng lực định hướng, thích nghi với các môi trường làm việc khác nhau, cập nhật các thành tựu khoa học kỹ thuật mới;

– Có năng lực phát triển chuyên môn, tự học tập nâng cao trình độ chuyên môn nghiệp vụ.

  1. 4. Cấu trúc chương trình đào tạo
  2. Khối kiến giáo dục đại cương: 31 tín chỉ
  3. Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp: 114 tín chỉ

– Kiến thức cơ sở ngành: 37 tín chỉ

            Bắt buộc: 31 tín chỉ

            Tự chọn: 6/12 tín chỉ

– Kiến thức chuyên ngành: 50 tín chỉ

            Bắt buộc: 40 tín chỉ

            Tự chọn: 10/20 tín chỉ

– Kiến thức bổ trợ: 8 tín chỉ

– Thực tập nghề nghiệp: 9 tín chỉ

– Khóa luận tốt nghiệp/học phần thay thế: 10 tín chỉ

  1. Nội dung chương trình
TT Mã số HP Tên học phần Số tín chỉ Bắt buộc Tự chọn Số
tiết
LT
Số
tiết
TH
HP
tiên quyết
HK thực hiện
A. KHỐI KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG 31            
I Lý luận chính trị 10            
1 CTR1016 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin 1 2 X    

20

 

10

   

1

2 CTR1017 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin 2 3 X    

31

 

14

   

2

3 CTR1022 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 X   23 7   3
4 CTR1033 Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam 3 X   32 13   4
II Tin học, khoa học tự nhiên, sinh thái môi trường 21            
5 CBAN12002 Toán cao cấp 2 X   30     1
6 CBAN12202 Toán thống kê 2 X   20 10   2
7 CBAN10304 Hóa học 4 X   50 10   1
8 CBAN12302 Vật lý 2 X   20 10   1
9 CBAN11902 Tin học 2 X   15 15   1
10 CBAN11803 Sinh học 3 X   30 15   1
11 CBAN10502 Hóa lý 2 X   30   CBAN10304 2
12 TNMT29402 Nhà nước và pháp luật 2 X   21 9   2
13 KNPT14602 Xã hội học đại cương 2 X   24 6   3
B. KHỐI KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP 114            
I.Kiến thức cơ sở ngành 37            
    Bắt buộc 31            
14 CKCN31194 Hóa sinh thực phẩm 4 X   43 17 CBAN11803CBAN10304 2
15 CKCN19303 Vi sinh vật thực phẩm 3 X   38 7 CKCN31194 3
16 CKCN25902 Nhiệt kỹ thuật 2 X   24 6 CBAN12302 3
17 CKCN31262 Quá trình và thiết bị chuyển khối 2 X   21 9 CKCN31194CKCN31272 4
18 CKCN31272 Quá trình và thiết bị cơ học 2 X   25 5 CBAN12302 CBAN10502 3
19 CKCN31292 Quá trình và thiết bị truyền nhiệt 2 X   22 8 CKCN31194 3
20 CKCN23402 Hóa học thực phẩm 2 X   21 9 CKCN31194 4
21 CKCN31412 Thực hành hóa sinh – vi sinh vật thực phẩm 2 X     30 CKCN31194CKCN19303 4
22 CKCN31282 Quá trình và thiết bị công nghệ sinh học 2 X   18 12 CKCN19303CKCN31262CKCN31272 4
23 CKCN31182 Hình họa – Vẽ kỹ thuật 2 X   30     2
24 CKCN22102 Công nghệ lạnh thực phẩm 2 X   25 5 CKCN25902CKCN31194 3
25 CKCN22202 Công nghệ sấy nông sản thực phẩm 2 X   21 9 CKCN25902CKCN31292

 

4
26 CKCN31202 Kỹ thuật điện – Điện tử 2 X   26 4 CBAN11503 4
27 CKCN31162 Đồ án thiết bị 2 X   30   CKCN26402CKCN26602 4
    Tự chọn 6/12            
28 CKCN29102 Vật lý học thực phẩm 2   X 24 6 CBAN12302CBAN10502 5
29 CKCN25102 Kỹ thuật thực phẩm 2   X 21 9 CKCN31292 4
30 CKCN31302 Sinh lý, sinh hóa nông sản sau thu hoạch 2   X 24 6 CBAN11803CKCN31194 5
31 CKCS24102 Cơ học lưu chất 2   X 30   CKCN20803 4
32 CKCN24702 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 2   X 30   CBAN12302 5
33 CKCN31312 Sinh vật hại nông sản sau thu hoạch 2   X 21 9 CKCN31302 5
II. Kiến thức chuyên ngành 50            
    Bắt buộc 40            
34 Mã mới 1 Đánh giá cảm quan thực phẩm 2 X   24 6 CBAN12202

CKCN31194

6
35 Mã mới 2 Hệ thống quản lý và tiêu chuẩn chất lượng TP 1 2 X   21 9  

CKCN19303

 

4
36 Mã mới 3 Hệ thống quản lý và tiêu chuẩn chất lượng TP 2 2 X   21 9 Mã mới 2 5
37 Mã mới 4 Phân tích TP

 

2 X   21 9 CBAN12202

CKCN31194

5
38 Mã mới 5 Văn hóa ẩm thực Việt Nam và Thế giới 2 X   21 9 CKCN3119

CKCN19309

 

4
39 CKCN20102 An toàn thực phẩm

 

2 X   23 7 CKCN19303 6
40 Mã mới 6 Luật an toàn vệ sinh TP 3 X   35 10 CKCN19303

Mã mới 3

 

 

6
41 Mã mới 7 Phân tích rủi ro và quản lý an toàn thực phẩm

 

2 X   23 7 CKCN19303

Mã mới 3

 

 

5
42 Mã mới 8 Độc tố học cơ bản trong thực phẩm 2 X   25 5 CKCN19303 7
43 CKCN31142 Đồ án công nghệ 2 X     30   7
44 Mã mới 9 Công nghệ Chế biến và Kiểm soát chất lượng đường mía, bánh kẹo 2 X   23 7 CKCK31262

CKCN31292

6
45 Mã mới 10 Công nghệ Chế biến và Kiểm soát chất lượng rau, quả 2 X   21 9 CKCN19303

CKCN23402

7
46 Mã mới 11 Công nghệ Chế biến và Kiểm soát chất lượng thịt, trứng, sữa 2 X   21 9 CKCN19303

CKCN23402

7
47 Mã mới 12 Công nghệ Chế biến và Kiểm soát chất lượng  thủy sản 2 X   25 5 CKCN19303

CKCN22102

7
48 Mã mới 13 Công nghệ Chế biến và Kiểm soát chất lượng chè, cà phê, ca cao 2 X   26 4 CKCN25102

CKCN19303

7
49 Mã mới 14 Công nghệ Chế biến và Kiểm soát chất lượng lương thực 2 X   25 5 CKCN19303 6
50 CKCN26202 Phụ gia thực phẩm 2 X   25 5 CKCN 19303 7
51 Mã mới 15 Thực hành phân tích và đánh giá chất lượng thực phẩm 2 X     30 Mã mới 1

Mã mới 4

 

7
52 Mã mới 16 Thực hành chuyên ngành về ĐBCL và ATTP 3 X     45 CKCN31412

Mã mới 11

Mã mới 13

7
    Tự chọn 10/20            
53 Mã mới 17 Công nghệ sản xuất  và Kiểm soát chất lượng đồ uống 2   X 20 10  

CKCN19303

8
54 CKCN24502 Kỹ thuật an toàn và môi trường 2   X 25 5 CBAN12302

CBAN10304

5
55 CKCN20202 Bao gói thực phẩm 2   X 25 5 CKCN19303

CKCN25102

6
56 KNPT28802

 

Quản trị doanh nghiệp trong công nghiệp

 

2   X 22 8 7
57 Mã mới 18 Dinh dưỡng học

 

2   X 21 9 CBAN11803 5
58 CKCN22002 Công nghệ enzyme 2   X 30   CBAN11803

CKCN19303

7
59 CKCN31243 Máy và thiết bị chế biến Nông sản thực phẩm 2   X 21 9 CKCN25803

CKCN24702

5
60 Mã mới 19 Quản lý chuỗi cung ứng và truy xuất nguồn gốc 2   X 20 10 CKCN19303 5
61 CKCN31082 Công nghệ lên men 2   X 25 5 CKCN19303 6
62 CKCN29402 Xử lý phế phụ phẩm thực phẩm 2   X 25 5 CKCN31073

CKCN31033

7
III. Kiến thức bổ trợ 8            
63 CKCN21052 Marketing nông sản và thực phẩm 2 X   21 9 KNPT28802

KNPT21602

8
64 KNPT23002 Phương pháp tiếp cận khoa học 2 X   22 8   6
65 KNPT24802 Xây dựng và quản lý dự án 2 X   20 10   6
66 KNPT21602 Kỹ năng mềm 2 X   15 15   5
IV. Thực tập nghề nghiệp 9            
67 CKCN28702 Tiếp cận nghề 2 X     30   1
68 CKCN31343 Thao tác nghề 3 X     45 CKCN31262

Mã mới 3

6
69 CKCN28204 Thực tế nghề 4 X     60   8
V. Khóa luận tốt nghiệp/học phần thay thế 10            
70 Mã mới 22 Khóa luận tốt nghiệp ĐBCL và ATTP 10 X   150     9
71 Mã mới 23 Báo cáo chuyên đề tốt nghiệp ĐBCL và ATTP 6 X   90     9
72 Mã mới 20 Quản lý bếp ăn công nghiệp 2 X   21 9 CKCN31262

Mã mới 6

 

9
73 Mã mới 21 Quy phạm thực hành sản xuất nông nghiệp tốt (GAP) 2 X   26 4 CKCN31302 9
    Khối lượng kiến thức toàn khóa 145            

Điều kiện tốt nghiệp:

– Chứng chỉ Giáo dục quốc phòng;

– Chứng chỉ giáo dục thể chất;

– Chứng chỉ ngoại ngữ B1.

– Chuẩn kỹ năng tin học cơ bản.