Ngành kỹ thuật cơ – điện tử là gì?
Kỹ thuật Cơ – điện tử (tự động hóa) là ngành kết hợp của các lĩnh vực cơ khí, điện tử và công nghệ thông tin. Với mục đích là nghiên cứu, ứng dụng tự động hóa vào các công đoạn vận hành của các hệ thống máy móc phục vụ sản xuất; tạo ra những sản phẩm mới có những tính năng vượt trội. Trước những yêu cầu số lượng, chất lượng và độ chính xác ngày càng cao thì các dây chuyền sản xuất trong công nghiệp bắt buộc phải được tự động hóa – sử dụng các kỹ thuật điều khiển hiện đại có trợ giúp của máy tính.
Lĩnh vực điều khiển, lập trình Robot đang là một trong những ứng dụng nổi bật có thể kể đến. Trường Đại học Nông Lâm, Đại học Huế (DHL) hiện đang đào tạo Kỹ thuật cơ – điện tử để đáp ứng nhu cầu nguồn nhân lực chất lượng cao trong lĩnh vực này. Ngành này đào tạo nhiều môn, học phần liên quan đến tự động hóa như: Đồ án Điện tử – tự động hóa; Chuyên đề Điều khiển tự động hóa; Kỹ thuật robot ……
Ngành Kỹ thuật cơ – điện tử học gì?
Sinh viên ngành được đào tạo để có thể
– Tham gia vận hành, bảo trì các thiết bị công nghệ; thiết kế quy trình và trang bị công nghệ; tham gia xây dựng dự án về phát triển sản xuất; tham gia công tác tổ chức, quản lý, chỉ đạo quá trình sản xuất;
– Phân tích bản vẽ kỹ thuật về hệ thống thiết bị cơ điện tử theo đúng các tiêu chuẩn;
– Sử dụng các phần mềm chuyên ngành thành thạo để thiết kế, mô phỏng các hệ thống thiết bị cơ điện tử;
– Vận dụng kiến thức nghề nghiệp để trực tiếp thực hiện công tác tính toán, thiết kế, gia công, chế tạo hệ thống cơ khí, điện, điện tử; đo lường, lập trình điều khiển…; lắp đặt, vận hành các hệ thống cơ điện tử, điện công nghiệp, tự động hóa sản xuất; kiểm tra, bảo trì, phục hồi, sửa chữa hoặc thay thế các cơ cấu của hệ thống thiết bị cơ điện tử;
– Lập kế hoạch, tổ chức, quản lý, trực tiếp chỉ huy, giám sát công tác chuyên môn về thiết kế, chế tạo, lắp đặt, vận hành hoặc sửa chữa, bảo dưỡng, nâng cấp… hệ thống cơ điện tử;
– Phân tích, so sánh, đánh giá, sáng tạo để thẩm định, phản biện chuyên môn hoặc tư vấn, chỉ dẫn kỹ thuật trong công tác lập dự án, thiết kế, chế tạo, lắp đặt, vận hành hoặc sửa chữa, bảo dưỡng…các hệ thống thiết bị cơ điện tử;
Ngành Kỹ thuật cơ – điện tử (tự động hóa) ra trường làm gì? ở đâu?
– Quản lý kỹ thuật, quản lý bảo trì, trưởng phòng bảo trì, giám đốc kỹ thuật các công ty trong và ngoài nước;
– Thiết kế vận hành và đề xuất các giải pháp tự động hóa sử dụng hệ thống và sản phẩm cơ điện tử;
– Ứng dụng công nghệ, kỹ thuật vào sản xuất Nông nghiệp công nghệ cao;
– Dịch vụ kỹ thuật, các cơ sở đào tạo và nghiên cứu có liên quan đến các giải pháp tự động hóa;
– Kỹ thuật viên, nghiên cứu viên, giảng viên trong các Trường, Viện;
– Tiếp tục các chương trình đào tạo thạc sĩ, tiến sĩ trong nước và quốc tế;
– Làm việc tại Nhật Bản, Hàn Quốc và các nước Châu Âu, …
Xem thêm cơ hội việc làm khoa Cơ khí – Công nghệ tại đây
Phương thức tuyển sinh đại học như thế nào ?
– Mã ngành: 7520114; Mã trường: DHL
– Theo 2 phương thức Dựa vào kết quả thi THPT Quốc gia, Dựa vào kết quả học bạ;
– Loại hình đào tạo: Chính quy, tập trung; Thời gian đào tạo: 4,5 năm (145 tín chỉ);
– Tổ hợp môn thi: Xem thêm tại đây
Liên hệ ngay để được tư vấn tuyển sinh đại học
Hotline: 0888.0111.01
Chương trình đào tạo ngành Kỹ thuật cơ – điện tử
TT | Mã học phần | Tên học phần |
Nhóm kiến thức ngành: Lý luận chính trị | ||
1 | CTR1016 | Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin 1 |
2 | CTR1017 | Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin 2 |
3 | CTR1022 | Tư tưởng Hồ Chí Minh |
4 | CTR1033 | Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam |
Nhóm kiến thức ngành: Tin học, khoa học tự nhiên, công nghệ và MT | ||
5 | CBAN11902 | Tin học |
6 | CBAN12002 | Toán cao cấp |
7 | CBAN12102 | Toán cao cấp 1 |
8 | CBAN12202 | Toán thống kê |
9 | CBAN12302 | Vật lý |
10 | CBAN12403 | Vật lý ứng dụng |
Nhóm kiến thức ngành: Khoa học xã hội và nhân văn | ||
11 | KNPT14602 | Xã hội học đại cương |
12 | TNMT29402 | Nhà nước và pháp luật |
Nhóm kiến thức ngành: Kiến thức cơ sở ngành bắt buộc | ||
13 | CKCD24603 | Hệ thống điều khiển tự động |
14 | CKCD24702 | Kỹ thuật điện tử |
15 | CKCD24803 | Kỹ thuật điện và máy điện |
16 | CKCD25102 | Lập trình ứng dụng trong kỹ thuật |
17 | CKCD25602 | Thực hành điện tử và cảm biến |
18 | CKCN13202 | Hình họa |
19 | CKCN19202 | Vẽ kỹ thuật |
20 | CKCN20803 | Cơ học lý thuyết |
21 | CKCN24502 | Kỹ thuật an toàn và môi trường |
22 | CKCN25803 | Nguyên lý và chi tiết máy |
23 | CKCN31433 | Vật liệu cơ khí và công nghệ kim loại |
24 | CKCS25003 | Sức bền vật liệu |
Nhóm kiến thức ngành: Kiến thức cơ sở ngành tự chọn | ||
25 | CKCD20802 | Kỹ thuật giao tiếp máy tính |
26 | CKCD23902 | CAD trong kỹ thuật |
27 | CKCD24502 | Đồ án Nguyên lý và chi tiết máy |
28 | CKCD26202 | Trang bị điện |
29 | CKCN23102 | Dung sai kỹ thuật đo lường |
30 | CKCN25902 | Nhiệt kỹ thuật |
Nhóm kiến thức ngành: Kiến thức ngành bắt buộc | ||
31 | CKCD20902 | Điện tử ứng dụng |
32 | CKCD21202 | Kỹ thuật số |
33 | CKCD21602 | Kỹ thuật vi điều khiển |
34 | CKCD21702 | Điện tử công suất |
35 | CKCD22102 | Đồ án thiết kế hệ thống cơ điện tử |
36 | CKCD24203 | Công nghệ CAD, CAM/CNC |
37 | CKCD24402 | Đồ án Điện tử – tự động hóa |
38 | CKCD24903 | Kỹ thuật lập trình PLC |
39 | CKCD25302 | Năng lượng tái tạo |
40 | CKCD25502 | Thiết kế hệ thống cơ điện tử |
41 | CKCD25702 | Thực hành điều khiển tự động |
42 | CKCD25802 | Thực hành kỹ thuật điện và truyền động điện |
43 | CKCD25902 | Thực hành Kỹ thuật số và vi điều khiển |
44 | CKCD26303 | Truyền động điện |
45 | CKCD26403 | Truyền động thủy lực – khí nén |
46 | CKCN31243 | Máy và thiết bị chế biến nông sản thực phẩm |
47 | CKCN31402 | Thực hành gia công kim loại |
48 | CKCS22703 | Thiết kế cung cấp điện |
Nhóm kiến thức ngành: Kiến thức ngành tự chọn | ||
49 | CKCD24302 | Điện – điện tử trên ô tô |
50 | CKCD25002 | Kỹ thuật robot |
51 | CKCD25203 | Mạng truyền thông công nghiệp |
52 | CKCD26602 | Ứng dụng phần mềm trong thiết kế cơ khí |
53 | CKCN25202 | Kỹ thuật và thiết bị lạnh |
54 | CKCN26802 | Quy hoạch thực nghiệm |
55 | CKCN31002 | Bảo trì và bảo dưỡng công nghiệp |
56 | CKCN31252 | Ô tô máy kéo |
57 | CKCS24102 | Cơ học lưu chất |
Nhóm kiến thức ngành: Kiến thức bổ trợ | ||
58 | KNPT21602 | Kỹ năng mềm |
59 | KNPT23002 | Phương pháp tiếp cận khoa học |
60 | KNPT24802 | Xây dựng và quản lý dự án |
61 | KNPT28802 | Quản trị doanh nghiệp trong công nghiệp |
Nhóm kiến thức ngành: Thực tập nghề nghiệp | ||
62 | CKCD25404 | Thao tác nghề KTCĐT |
63 | CKCD26004 | Thực tế nghề KTCĐT |
64 | CKCD26102 | Tiếp cận nghề KTCĐT |
Nhóm kiến thức ngành: Khóa luận tốt nghiệp/học phần thay thế KLTN | ||
65 | CKCD23410 | Khóa luận tốt nghiệp KTCĐT |
66 | CKCD23506 | Báo cáo chuyên đề Tốt nghiệp KTCĐT |
67 | CKCD24002 | Chuyên đề Cơ điện tử ứng dụng |
68 | CKCD24102 | Chuyên đề Điều khiển tự động hóa |
Nhóm kiến thức ngành: Chứng chỉ điều kiện | ||
69 | NN001 | Chứng chỉ ngoại ngữ |
70 | QP001 | Giáo dục quốc phòng |
71 | TC001 | Giáo dục thể chất |
72 | TIN001 | Chứng chỉ tin học |