Kế hoạch cụ thể như sau:
Thời gian | Sơ lược công việc | Tham gia | Model |
Hệ thống phân tích thành phần dinh dưỡng và các thiết bị phụ trợ | |||
11/11 | Kiểm kê, lắp đặt các hệ thống máy móc, thiết bị | Nhà thầu | |
12/11 | + Lý thuyết và ứng dụng HPLC / Hệ thống phân tích thành phần dinh dưỡng + Lắp đặt, test thử các hệ thống khác |
Chuyên gia ƯD hãng (Lê Thanh Hải- Viện hàn lâm KHCN Việt Nam) CBGV Khoa CKCN CBGV khoa Cơ Bản |
Agilent / 1260 Infinity |
Các thiết bị phân tích đa chỉ tiêu cho kiểm tra, kiểm định chất lượng thực phẩm | |||
11-12 / 11 | Kiểm tra, test thử các hệ thống máy Phối hợp nhà thầu gói 2 trong điều chỉnh lịch đào tạo |
Chuyên gia ƯD hãng CBGV Khoa CKCN CBGV khoa Cơ Bản |
|
13 /11/ | Hướng dẫn thực hành các máy: – Thiết bị đo nồng độ Ethylen – Máy ly tâm lạnh ống nhỏ để bàn – Máy lắc – Máy nghiền mẫu phân tích – Máy khuấy từ gia nhiệt – Máy nghiền mẫu ướt – Máy khuấy pha mẫu – Bộ pipette 1 kênh chỉnh thể tích – Burret chuẩn độ tự động – Máy đo pH/mV/oC cầm tay |
Kỹ sư nhà thầu + CBGV Khoa | |
13-14 /11 | Hướng dẫn thực hành: – Máy cất quay chân không – Máy quang phổ ngọn lửa |
Kỹ sư nhà thầu + CBGV Khoa | |
14 /11 | Hướng dẫn thực hành : – Tủ an toàn sinh học cấp II – Máy cất nước hai lần tự động – Cân kỹ thuật – Cân phân tích – Tủ ấm lạnh |
Kỹ sư nhà thầu + CBGV Khoa | |
14-15 /11 | Hướng dẫn thực hành: – Hệ thống chưng cất đạm bán tự động – Bộ đo chỉ số COD – Bộ đo BOD 6 chỗ – Máy phân tích chất lượng nước |
Kỹ sư nhà thầu + CBGV Khoa | |
Hệ thống phân tích thành phần dinh dưỡng và các thiết bị phụ trợ | |||
13-15/11 | Hướng dẫn thực hành hệ thống Phân tích thành phần dinh dưỡng | Nhà thầu + Cán bộ chuyên trách | |
Các thiết bị phân tích đa chỉ tiêu cho kiểm tra, kiểm định chất lượng thực phẩm | |||
14-15-16 /11 | Hướng dẫn thực hành Máy sấy thăng hoa | Kỹ sư nhà thầu + CBGV Khoa | |
15/11 | Hướng dẫn thực hành: – Nồi hấp khử trùng – Máy chuẩn độ điện thế – Máy đo độ dẫn để bàn |
||
15-16/11 | Hướng dẫn thực hành Máy phân tích đa chỉ tiêu Anion | ||
Hệ thống phân tích thành phần dinh dưỡng và các thiết bị phụ trợ | |||
14-16/11 | Hướng dẫn sủ dụng các hệ thống máy: | Kỹ sư nhà thầu + CBGV Khoa | |
+ Khúc xạ kế cầm tay | PAL -1 | ||
+ Tủ sấy chân không hiệu năng cao | 1445 | ||
+ Tủ ấm dùng để nuôi vi sinh vật, nấm và tế bào | INE 500 | ||
+ Bể ổn nhiệt | WNB 29 | ||
+ Máy xay thịt cá cỡ nhỏ | MG12 HD | ||
+ Máy cất nước hai lần tự động | LWD-3005D | ||
+ Tủ sấy 200oC | UNB – 500 | ||
+ Tủ hút khí độc | LFH-2150V | ||
+ Máy đo pH/mV/oC cầm tay | HI 8424 |
KHOA CƠ KHÍ – CÔNG NGHỆ
PHÓ TRƯỞNG KHOA
TS. Nguyễn Văn Toản